Danh sách ứng viên được HĐGSCS đề nghị xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh GS, PGS năm 2019

20/08/2019

1. Hội đồng Giáo sư liên ngành Chăn nuôi-Thú y-Thủy sản                                

STT Họ và tên Ngày tháng năm sinh Giới tính Đăng ký ĐTCCD Ngành Chuyên ngành Đăng ký xét tại HĐGS cơ sở Hồ sơ đăng ký
1 Dương Nguyên Khang 11/11/1964 Nam GS Chăn nuôi Chăn nuôi Trường Đại học Nông lâm TP. Hồ Chí Minh Xem chi tiêt
2 Nguyễn Văn Thanh 24/07/1954 Nam GS Thú y Thú y Học viện Nông nghiệp Việt Nam Xem chi tiết
3 Đỗ Tiến Duy 02/09/1981 Nam PGS Thú y Thú y Trường Đại học Nông lâm TP. Hồ Chí Minh Xem chi tiết
4 Lâm Thái Hùng 12/10/1977 Nam PGS Chăn nuôi Chăn nuôi Trường Đại học Trà Vinh Xem chi tiết
5 Đặng Thị Lụa 20/03/1975 Nữ PGS Thủy sản Bệnh lý học và Chữa bệnh Thủy sản Học viện Nông nghiệp Việt Nam Xem chi tiết
6 Trần Minh Phú 29/04/1980 Nam PGS Thủy sản Nuôi trồng thủy sản Trường Đại học Cần Thơ Xem chi tiết
7 Võ Thi Kim Thanh 21/04/1957 Nữ PGS Chăn nuôi Chăn nuôi Trường Đại học Trà Vinh Xem chi tiết
8 Hồ Thanh Thâm 10/11/1980 Nam PGS Chăn nuôi Dinh dưỡng và thức ăn chăn nuôi Trường Đại học Cần Thơ Xem chi tiết

2. Hội đồng Giáo sư ngành Cơ học                           

STT Họ và tên  Ngày tháng năm sinh Giới tính Đăng ký ĐTCCD Ngành Chuyên ngành Đăng ký xét tại HĐGS cơ sở Hồ sơ đăng ký
1 Lê Văn Cảnh 11/11/1979 Nam GS Cơ học Cơ học Vật rắn biến dạng Trường Đại học Quốc tế, Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh Xem chi tiết
2 Phạm Đức Chính 13/05/1958 Nam GS Cơ học Cơ học vật rắn biến dạng Học viện Khoa học và Công nghệ, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam (Hội đồng III: Ngành Công nghệ Thông tin-Cơ học) Xem chi tiết
3 Nguyễn Xuân Hùng 01/01/1976 Nam GS Cơ học Cơ học vật rắn biến dạng Trường Đại học Công nghệ TP. Hồ Chí Minh Xem chi tiết
4 Lê Minh Quý 05/09/1973 Nam GS Cơ học Cơ học vật rắn biến dạng Trường Đại học Bách khoa Hà Nội (Hội đồng IV: Cơ học, Cơ khí-Động lực) Xem chi tiết
5 Trần Minh Tú 01/01/1962 Nam GS Cơ học Cơ học Vật rắn Trường Đại học Xây dựng Xem chi tiết
6 Nguyễn Trung Kiên 10/09/1980 Nam PGS Cơ học Cơ học vật rắn Trường Đại học Giao thông Vận tải Xem chi tiết
7 Bùi Hải Lê 11/12/1979 Nam PGS Cơ học Cơ học Trường Đại học Bách khoa Hà Nội (Hội đồng IV: Cơ học, Cơ khí-Động lực) Xem chi tiết
8 Vũ Hoài Nam 13/03/1985 Nam PGS Cơ học Cơ học vật rắn Học viện Khoa học và Công nghệ, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam (Hội đồng III: Ngành Công nghệ Thông tin-Cơ học) Xem chi tiết
9 Nguyễn Thị Phương 05/12/1985 Nữ PGS Cơ học Cơ kỹ thuật Học viện Khoa học và Công nghệ, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam (Hội đồng III: Ngành Công nghệ Thông tin-Cơ học) Xem chi tiết
10 Châu Đình Thành 27/07/1975 Nam PGS Cơ học Cơ học kết cấu Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh Xem chi tiết
11 Hoàng Văn Tùng 01/05/1981 Nam PGS Cơ học Cơ học vật rắn

Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội

Xem chi tiết
12 Vũ Văn Trường 14/06/1983 Nam PGS Cơ học Cơ học chất lỏng Trường Đại học Phenikaa Xem chi tiết
13 Lê Khả Hòa 23/04/1981 Nam PGS Cơ học Cơ học vật rắn Học viện hậu cần Xem chi tiết

3. Hội đồng Giáo sư liên ngành Cơ khí - Động lực                                

STT Họ và tên Ngày tháng năm sinh Giới tính Đăng ký ĐTCCD Ngành Chuyên ngành Đăng ký xét tại HĐGS cơ sở Hồ sơ đăng ký
1 Nguyễn Huy Bích 15/07/1962 Nam GS Cơ khí CNKT Nhiệt Trường Đại học Nông lâm TP. Hồ Chí Minh Xem chi tiết
2 Trần Doãn Sơn 05/05/1954 Nam GS Cơ khí Kỹ thuật chế tạo Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh Xem chi tiết
3 Vũ Ngọc Ánh 18/12/1983 Nam PGS Cơ khí Kỹ thuật hàng không Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh Xem chi tiết
4 Nguyễn Thành Công 18/10/1982 Nam PGS Động lực Kỹ thuật Ô tô - Máy kéo Trường Đại học Giao thông Vận tải Xem chi tiết
5 Lê Thanh Danh 12/01/1978 Nam PGS Cơ khí Kỹ thuật cơ khí Trường Đại học Công nghiệp TP. Hồ Chí Minh Xem chi tiết
6 Hoàng Tiến Dũng 11/06/1980 Nam PGS Cơ khí Công nghệ chế tạo máy Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Xem chi tiết
7 Ngô Văn Hệ 04/08/1982 Nam PGS Động lực Kỹ thuật thủy khí và Tàu thủy Trường Đại học Bách khoa Hà Nội (Hội đồng IV: Cơ học, Cơ khí-Động lực) Xem chi tiết
8 Đinh Thị Thanh Huyền 21/04/1984 Nữ PGS Cơ khí Cơ điện tử Trường Đại học Giao thông Vận tải Xem chi tiết
9 Nguyễn Thế Lương 23/10/1979 Nam PGS Động lực Động cơ đốt trong Trường Đại học Bách khoa Hà Nội (Hội đồng IV: Cơ học, Cơ khí-Động lực) Xem chi tiết
10 Nguyễn Đức Nam 09/05/1980 Nam PGS Cơ khí Kỹ thuật Cơ khí Trường Đại học Công nghiệp TP. Hồ Chí Minh Xem chi tiết
11 Nguyễn Minh Phú 25/07/1983 Nam PGS Cơ khí Kỹ thuật nhiệt Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh Xem chi tiết
12 Vũ Đình Quý 15/10/1983 Nam PGS Động lực Máy thủy khí Trường Đại học Bách khoa Hà Nội (Hội đồng IV: Cơ học, Cơ khí-Động lực) Xem chi tiết
13 Nguyễn Đình Sơn 08/07/1981 Nam PGS Cơ khí Thiết kế và Sản xuất Đại học Đà Nẵng Xem chi tiết
14 Trương Hoành Sơn 02/10/1969 Nam PGS Cơ khí Chế Tạo Máy Trường Đại học Bách khoa Hà Nội (Hội đồng IV: Cơ học, Cơ khí-Động lực) Xem chi tiết
15 Trần Ngọc Tú 10/08/1983 Nam PGS Động lực Kỹ thuật tàu thủy Trường Đại học Hàng hải Việt Nam Xem chi tiết
16 Hoàng Anh Tuấn 13/10/1980 Nam PGS Động lực Khai thác, bảo trì tàu thủy Trường Đại học Giao thông Vận tải TP. Hồ Chí Minh Xem chi tiết
17 Nguyễn Khắc Tuân 26/06/1977 Nam PGS Động lực Cơ khí động lực Đại học Thái Nguyên Xem chi tiết
18 Đỗ Anh Tuấn 30/07/1979 Nam PGS Cơ khí Chế Tạo Máy Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên Xem chi tiết
19 Nguyễn Văn Tường 30/12/1971 Nam PGS Cơ khí Chế tạo máy Trường Đại học Nha Trang Xem chi tiết
20 Phạm Đình Tùng 19/04/1980 Nam PGS Cơ khí Cơ - Điện tử Học viện Kỹ thuật Quân sự Xem chi tiết
21 Trần Hưng Trà 13/10/1976 Nam PGS Cơ khí Khoa học vật liệu Trường Đại học Nha Trang Xem chi tiết
22 Trần Thế Văn 01/12/1984 Nam PGS Cơ khí Công nghệ Kỹ thuật cơ khí Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên Xem chi tiết

4. Hội đồng Giáo sư ngành Công nghệ Thông tin                                 

STT Họ và tên Ngày tháng năm sinh Giới tính Đăng ký ĐTCCD Ngành Chuyên ngành Đăng ký xét tại Hội đồng Giáo sư cơ sở Hồ sơ đăng ký
1 Võ Đình Bảy 02/04/1974 Nam GS CNTT Khoa học máy tính Trường Đại học Công nghệ TP. Hồ Chí Minh Xem chi tiết
2 Lê Hoài Bắc 21/03/1963 Nam GS CNTT Khoa học máy tính Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh Xem chi tiết
3 Hoàng Xuân Huấn 02/09/1954 Nam GS CNTT Khoa học máy tính Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội Xem chi tiết
4 Bùi Thu Lâm 03/09/1975 Nam GS CNTT Khoa học máy tính Học viện Kỹ thuật Quân sự Xem chi tiết
5 Nguyễn Hoàng Phương 05/04/1955 Nam GS CNTT Khoa học máy tính Trường Đại học Thăng Long Xem chi tiết
6 Từ Minh Phương 13/01/1971 Nam GS CNTT Khoa học máy tính Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông Xem chi tiết
7 Hà Quang Thụy 17/08/1952 Nam GS CNTT Hệ thống thông tin Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội Xem chi tiết
8 Phạm Thế Anh 02/09/1982 Nam PGS CNTT Khoa học máy tính Trường Đại học Hồng Đức Xem chi tiết
9 Trương Tuấn Anh 29/09/1985 Nam PGS CNTT Khoa học máy tính Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh Xem chi tiết
10 Nguyễn Đăng Bình 08/11/1974 Nam PGS CNTT Khoa học máy tính Đại học Huế (HĐ 1: Khoa học Tự nhiên) Xem chi tiết
11 Phạm Quốc Cường 28/03/1985 Nam PGS CNTT Kỹ thuật máy tính Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh Xem chi tiết
12 Võ Thị Ngọc Châu 14/01/1980 Nữ PGS CNTT Hệ thống thông tin Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh Xem chi tiết
13 Nguyễn Ngọc Doanh 03/04/1981 Nam PGS CNTT Khoa học máy tính Trường Đại học Thủy lợi Xem chi tiết
14 Hoàng Văn Dũng 22/08/1980 Nam PGS CNTT Khoa học máy tính Trường Đại học Hồng Đức Xem chi tiết
15 Lê Đình Duy 06/10/1974 Nam PGS CNTT Khoa học máy tính Trường Đại học Công nghệ Thông tin, Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh Xem chi tiết
16 Vũ Hải 12/05/1976 Nam PGS CNTT Khoa học máy tính Trường Đại học Bách khoa Hà Nội Xem chi tiết
17 Nguyễn Văn Giang 18/10/1981 Nam PGS CNTT Hệ thống thông tin Học viện Kỹ thuật Quân sự Xem chi tiết
18 Thân Quang Khoát 24/10/1982 Nam PGS CNTT Trí tuệ nhân tạo và Khai phá dữ liệu Trường Đại học Bách khoa Hà Nội Xem chi tiết
19 Lê Quang Minh 30/01/1978 Nam PGS CNTT Hệ thống thông tin Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội Xem chi tiết
20 Nguyễn Lưu Thùy Ngân 14/10/1981 Nữ PGS CNTT Khoa học máy tính Trường Đại học Công nghệ Thông tin, Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh Xem chi tiết
21 Nguyễn Gia Như 04/12/1977 Nam PGS CNTT Khoa học máy tính Trường Đại học Duy tân Xem chi tiết
22 Lê Đắc Nhường 16/08/1983 Nam PGS CNTT Khoa học máy tính Trường Đại học Duy tân Xem chi tiết
23 Võ Thị Lưu Phương 26/09/1976 Nữ PGS CNTT Mạng máy tính và Truyền thông Trường Đại học Quốc tế, Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh Xem chi tiết
24 Trần Minh Quang 15/04/1978 Nam PGS CNTT Khoa học máy tính Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh Xem chi tiết
25 Lê Lam Sơn 07/09/1975 Nam PGS CNTT Công nghệ phần mềm Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh Xem chi tiết
26 Nguyễn Hoài Sơn 09/08/1976 Nam PGS CNTT Truyền thông và mạng máy tính Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội Xem chi tiết
27 Nguyễn Minh Sơn 30/07/1978 Nam PGS CNTT Kỹ thuật máy tính Trường Đại học Công nghệ Thông tin, Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh Xem chi tiết
28 Nguyễn Thái Sơn 25/07/1982 Nam PGS CNTT Khoa học máy tính Trường Đại học Trà Vinh Xem chi tiết
29 Hà Việt Uyên Synh 23/01/1973 Nam PGS CNTT Khoa học máy tính Trường Đại học Quốc tế, Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh Xem chi tiết
30 Nguyễn Thanh Tùng 30/06/1976 Nam PGS CNTT Khoa học máy tính Trường Đại học Thủy lợi Xem chi tiết
31 Tạ Minh Thanh 10/01/1980 Nam PGS CNTT Khoa học máy tính Học viện Kỹ thuật Quân sự Xem chi tiết
32 Nguyễn Trung Thành 01/12/1982 Nam PGS CNTT Khoa học máy tính Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội Xem chi tiết
33 Nguyễn Trường Thắng 27/12/1974 Nam PGS CNTT Công nghệ phần mềm Học viện Khoa học và Công nghệ, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam (HĐ 3: Ngành CNTT-Cơ học) Xem chi tiết
34 Nguyễn Quang Uy 04/03/1980 Nam PGS CNTT Khoa học máy tính Học viện Kỹ thuật Quân sự Xem chi tiết
35 Vũ Việt Vũ 25/11/1978 Nam PGS CNTT Khoa học máy tính Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội Xem chi tiết
36 Nguyễn Mạnh Hùng 05/02/1982 Nam PGS CNTT Khoa học máy tính Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông Xem chi tiết

5. Hội đồng Giáo sư ngành Dược học                             

STT Họ và tên Ngày tháng năm sinh Giới tính Đăng ký ĐTCCD Ngành Chuyên ngành Đăng ký xét tại HĐGS cơ sở Hồ sơ đăng ký
1 Nguyễn Ngọc Chiến 18/04/1972 Nam GS Dược học Công nghệ Dược phẩm - Bào chế Trường Đại học Dược Hà Nội Xem chi tiết
2 Trần Thành Đạo 11/10/1964 Nam GS Dược học Hóa Dược Đại học Y Dược TP. Hồ Chí Minh Xem chi tiết
3 Nguyễn Thanh Hải 11/08/1965 Nam GS Dược học Công nghệ Dược phẩm - Bào chế Trường Đại học Dược Hà Nội Xem chi tiết
4 Bùi Tùng Hiệp 16/06/1954 Nam GS Dược học Dược lý - Dược lâm sàng Viện Nghiên cứu Y Dược Lâm sàng 108 Xem chi tiết
5 Nguyễn Thị Hoài 12/01/1977 Nữ GS Dược học Dược liệu - Dược cổ truyền Đại học Huế (Hội đồng IV: Khoa học Sức khỏe) Xem chi tiết
6 Nguyễn Đình Luyện 17/04/1957 Nam GS Dược học Công nghệ Dược phẩm Trường Đại học Dược Hà Nội Xem chi tiết
7 Lê Đình Chi 06/01/1977 Nam PGS Dược học Kiểm nghiệm thuốc và độc chất Trường Đại học Dược Hà Nội Xem chi tiết
8 Phạm Đình Duy 15/03/1981 Nam PGS Dược học Công Nghệ Dược Phẩm - Bào Chế Đại học Y Dược TP. Hồ Chí Minh Xem chi tiết
9 Phạm Thị Nguyệt Hằng 06/05/1977 Nữ PGS Dược học Dược lý – Dược lâm sàng Trường Đại học Dược Hà Nội Xem chi tiết
10 Nguyễn Quỳnh Hoa 29/03/1974 Nữ PGS Dược học Quản lý Kinh tế Dược Học viện Quân y Xem chi tiết
11 Bùi Thị Hương Quỳnh 09/05/1982 Nữ PGS Dược học Dược lâm sàng Đại học Y Dược TP. Hồ Chí Minh Xem chi tiết
12 Nguyễn Thạch Tùng 19/01/1982 Nam PGS Dược học Công nghệ dược phẩm và bào chế thuốc Trường Đại học Dược Hà Nội Xem chi tiết
13 Nguyễn Thị Thu Thủy 11/06/1982 Nữ PGS Dược học Tổ chức Quản lý Dược Đại học Y Dược TP. Hồ Chí Minh Xem chi tiết
14 Hà Văn Thúy 01/09/1960 Nam PGS Dược học Quản lý và Kinh tế dược (Tổ chức quản lý dược) Trường Đại học Dược Hà Nội Xem chi tiết
15 Võ Quang Trung 12/03/1987 Nam PGS Dược học Quản lý - Kinh tế Dược Viện Nghiên cứu Y Dược Lâm sàng 108 Xem chi tiết

6. Hội đồng Giáo sư liên ngành Điện-Điện tử-Tự động hóa                             

STT Họ và tên Ngày tháng năm sinh Giới tính Đăng ký ĐTCCD Ngành Chuyên ngành Đăng ký xét tại HĐGS cơ sở Hồ sơ đăng ký
1 Hồ Phạm Huy Ánh 21/10/1960 Nam GS Tự động hóa Điều khiển Tự động Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh Xem chi tiết
2 Trần Công Hùng 25/01/1961 Nam GS Điện tử Mạng Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông Xem chi tiết
3 Trần Xuân Nam 08/09/1971 Nam GS Điện tử Vô tuyến điện và truyền thông Học viện Kỹ thuật Quân sự Xem chi tiết
4 Trần Xuân Tú 19/09/1977 Nam GS Điện tử Điện tử và Kỹ thuật máy tính Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội Xem chi tiết
5 Vũ Văn Yêm 29/10/1975 Nam GS Điện tử Viễn thông Trường Đại học Bách khoa Hà Nội (Hội đồng I: Điện, Điện tử, Công nghệ Thông tin, Toán học) Xem chi tiết
6 Lê Hải Châu 26/12/1980 Nam PGS Điện tử Vô tuyến điện và truyền thông Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông Xem chi tiết
7 Lê Đình Dương 11/11/1981 Nam PGS Điện Hệ thống điện Đại học Đà Nẵng Xem chi tiết
8 Nguyễn Bình Dương 07/06/1976 Nam PGS Điện tử Vô tuyến điện và truyền thông Trường Đại học Quốc tế, Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh Xem chi tiết
9 Hoàng Ngọc Hà 09/12/1981 Nam PGS Tự động hóa Điều khiển tự động Trường Đại học Duy Tân Xem chi tiết
10 Lê Mỹ Hà 01/12/1981 Nam PGS Tự động hóa Đo Lường và Cảm Biến Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh Xem chi tiết
11 Phan Thanh Hòa 22/02/1976 Nam PGS Điện tử Điện tử Viễn thông Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Xem chi tiết
12 Võ Minh Huân 04/09/1982 Nam PGS Điện tử Điện Tử-Viễn Thông Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh Xem chi tiết
13 Phạm Thanh Hiệp 27/01/1980 Nam PGS Điện tử Vô tuyến điện và truyền thông Học viện Kỹ thuật Quân sự Xem chi tiết
14 Nguyễn Đức Huy 28/01/1979 Nam PGS Điện Hệ thống điện Trường Đại học Bách khoa Hà Nội (Hội đồng I: Điện, Điện tử, Công nghệ Thông tin, Toán học) Xem chi tiết
15 Nguyễn Tấn Hưng 31/07/1980 Nam PGS Điện tử Thông tin quang Đại học Đà Nẵng Xem chi tiết
16 Đào Trung Kiên 18/07/1981 Nam PGS Tự động hóa Cơ điện tử Trường Đại học Bách khoa Hà Nội (Hội đồng I: Điện, Điện tử, Công nghệ Thông tin, Toán học) Xem chi tiết
17 Bạch Quốc Khánh 31/08/1972 Nam PGS Điện Hệ thống điện Trường Đại học Bách khoa Hà Nội (Hội đồng I: Điện, Điện tử, Công nghệ Thông tin, Toán học) Xem chi tiết
18 Nguyễn Tấn Luỹ 16/09/1966 Nam PGS Tự động hóa Tự động hoá Trường Đại học Công nghiệp TP. Hồ Chí Minh Xem chi tiết
19 Nguyễn Tuấn Minh 05/04/1978 Nam PGS Điện tử Điện tử Viễn thông Đại học Thái Nguyên Xem chi tiết
20 Nguyễn Đức Nhân 10/05/1976 Nam PGS Điện tử Vô tuyến điện và truyền thông Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông Xem chi tiết
21 Nguyễn Huy Phương 19/02/1975 Nam PGS Tự động hóa Tự động hóa công nghiệp Trường Đại học Bách khoa Hà Nội (Hội đồng I: Điện, Điện tử, Công nghệ Thông tin, Toán học) Xem chi tiết
22 Nguyễn Thế Quang 30/11/1978 Nam PGS Điện tử Kỹ thuật Điện tử Học viện Kỹ thuật Quân sự Xem chi tiết
23 Dương Minh Quân 29/01/1984 Nam PGS Điện Hệ thống điện và ứng dụng năng lượng tái tạo Đại học Đà Nẵng Xem chi tiết
24 Nguyễn Vũ Quỳnh 27/03/1979 Nam PGS Điện Kỹ Thuật Điện Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh Xem chi tiết
25 Đoàn Đức Tùng 06/08/1975 Nam PGS Điện Kỹ thuật điện Trường Đại học Quy Nhơn Xem chi tiết
26 Phạm Quang Thái 01/01/1981 Nam PGS Điện tử Viễn thông Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh Xem chi tiết
27 Châu Minh Thuyên 06/06/1977 Nam PGS Điện Kỹ thuật Điện Trường Đại học Công nghiệp TP. Hồ Chí Minh Xem chi tiết
28 Trần Quang Vinh 23/03/1976 Nam PGS Điện tử Kỹ thuật thông tin Trường Đại học Bách khoa Hà Nội (Hội đồng I: Điện, Điện tử, Công nghệ Thông tin, Toán học) Xem chi tiết
29 Trương Quang Vinh 10/12/1976 Nam PGS Điện-ĐT-TĐH Kỹ thuật Điện tử Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh Xem chi tiết
30 Nguyễn Quang Vịnh 28/08/1975 Nam PGS Tự động hóa Tự động điều khiển Viện Khoa học-Công nghệ Quân sự Xem chi tiết

7. Hội đồng Giáo sư ngành Giao thông Vận tải                       

STT Họ và tên Ngày tháng năm sinh Giới tính Đăng ký ĐTCCD Ngành Chuyên ngành Đăng ký xét tại HĐGS cơ sở Hồ sơ đăng ký
1 Lê Thị Hương Giang 21/05/1976 Nữ PGS Giao thông vận tải Xây dựng công trình thủy Trường Đại học Hàng hải Việt Nam Xem chi tiết
2 Trần Thị Thu Hằng 02/09/1980 Nữ PGS Giao thông vận tải Cầu - hầm Trường Đại học Giao thông Vận tải Xem chi tiết
3 Nguyễn Văn Hậu 22/07/1977 Nam PGS Giao thông vận tải Xây dựng Cầu Trường Đại học Giao thông Vận tải Xem chi tiết
4 Nguyễn Khắc Khiêm 09/07/1970 Nam PGS Giao thông vận tải Điều khiển trong giao thông vận tải biển Trường Đại học Hàng hải Việt Nam Xem chi tiết
5 Nguyễn Lan 11/11/1971 Nam PGS Giao thông vận tải Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông Đại học Đà Nẵng Xem chi tiết
6 Nguyễn Châu Lân 26/06/1981 Nam PGS Giao thông vận tải Nền móng công trình Trường Đại học Giao thông Vận tải Xem chi tiết
7 Trịnh Lương Miên 29/11/1980 Nam PGS Giao thông vận tải Điều khiển trong giao thông vận tải sắt, ôtô, hàng không Trường Đại học Giao thông Vận tải Xem chi tiết
8 Ngô Văn Minh 24/04/1983 Nam PGS Giao thông vận tải Xây dựng Cầu Trường Đại học Giao thông Vận tải Xem chi tiết
9 Hồ Xuân Nam 20/05/1982 Nam PGS Giao thông vận tải Xây dựng cầu Trường Đại học Giao thông Vận tải Xem chi tiết
10 Vương Đức Phúc 08/09/1981 Nam PGS Giao thông vận tải Điều khiển trong Giao thông vận tải Trường Đại học Hàng hải Việt Nam Xem chi tiết
11 Nguyễn Thanh Sơn 08/03/1976 Nam PGS Giao thông vận tải Xây dựng Công trình thủy Trường Đại học Hàng hải Việt Nam Xem chi tiết
12 Phạm Văn Tài 25/12/1969 Nam PGS Giao thông vận tải Tổ chức và quản lý giao thông vận tải Trường Đại học Giao thông Vận tải TP. Hồ Chí Minh Xem chi tiết
13 Trần Khánh Toàn 24/11/1979 Nam PGS Giao thông vận tải Bảo đảm an toàn hàng hải Trường Đại học Hàng hải Việt Nam Xem chi tiết
14 Đào Thanh Toản 28/11/1979 Nam PGS Giao thông vận tải Điều khiển trong GTVT Trường Đại học Giao thông Vận tải Xem chi tiết
15 Nguyễn Mạnh Tuấn 20/02/1979 Nam PGS Giao thông vận tải Đường ô tô và đường thành phố Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh Xem chi tiết
16 Phạm Tâm Thành 10/04/1980 Nam PGS Giao thông vận tải Điều khiển trong Giao thông vận tải Trường Đại học Hàng hải Việt Nam Xem chi tiết
17 Nguyễn Hữu Thuấn 01/01/1982 Nam PGS Giao thông vận tải Xây dựng cầu Trường Đại học Giao thông Vận tải Xem chi tiết
18 Nguyễn Thành Trung 22/09/1982 Nam PGS Giao thông vận tải Xây dựng đường thủy, bến cảng Trường Đại học Giao thông Vận tải Xem chi tiết
19 Trần Bảo Việt 26/10/1980 Nam PGS Giao thông vận tải Vật liệu Trường Đại học Giao thông Vận tải Xem chi tiết

8. Hội đồng Giáo sư ngành Giáo dục học                                

STT Họ và tên Ngày tháng năm sinh Giới tính Đăng ký ĐTCCD Ngành Chuyên ngành Đăng ký xét tại HĐGS cơ sở Hồ sơ đăng ký
1 Lê Thị Lan Anh 30/09/1977 Nữ PGS Giáo dục học Giáo dục học tiểu học Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 Xem chi tiết
2 Nguyễn Thị Bích 20/05/1970 Nữ PGS Giáo dục học Lí luận và Phương pháp dạy học bộ môn Lịch sử Trường Đại học Sư phạm Hà Nội Xem chi tiết
3 Phạm Thị Thanh Hải 01/04/1972 Nữ PGS Giáo dục học Quản lý Giáo dục Trường Đại học Giáo dục, Đại học Quốc gia Hà Nội Xem chi tiết
4 Trương Thị Hoa 18/09/1974 Nữ PGS Giáo dục học Giáo dục học đại cương Trường Đại học Sư phạm Hà Nội Xem chi tiết
5 Trần Thị Minh Huế 01/07/1977 Nữ PGS Giáo dục học Giáo dục học Trường Đại học Sư phạm, Đại học Thái Nguyên Xem chi tiết
6 Lê Thị Thu Hương 02/05/1981 Nữ PGS Giáo dục học Lý luận và Phương pháp dạy học Toán Trường Đại học Sư phạm, Đại học Thái Nguyên Xem chi tiết
7 Nguyễn Thị Mai Hương 15/07/1972 Nữ PGS Giáo dục học Phương pháp Dạy học tiếng Anh Trường Đại học Sư phạm Hà Nội Xem chi tiết
8 Dương Minh Quang 02/10/1984 Nam PGS Giáo dục học Quản lý giáo dục Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh Xem chi tiết
9 Phan Anh Tài 17/05/1959 Nam PGS Giáo dục học Lý luận và Phương pháp dạy học bộ môn Toán Trường Đại học Sài Gòn Xem chi tiết
10 Trịnh Thị Phương Thảo 15/10/1984 Nữ PGS Giáo dục học Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn Toán Trường Đại học Sư phạm, Đại học Thái Nguyên Xem chi tiết
11 Phương Hoàng Yến 16/06/1978 Nữ PGS Giáo dục học Lý luận và phương pháp dạy học tiếng Anh Trường Đại học Cần Thơ Xem chi tiết
12 Trần Thị Ngọc Yến 05/08/1980 Nữ PGS Giáo dục học Lý luận và Phương pháp dạy học bộ môn tiếng Anh Trường Đại học Vinh Xem chi tiết

 

Danh sách ứng viên được HĐGSCS đề nghị xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh GS, PGS năm 2019 (Phần 2)

Danh sách ứng viên được HĐGSCS đề nghị xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh GS, PGS năm 2019 (Phần 3)

Danh sách ứng viên được HĐGSCS đề nghị xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh GS, PGS năm 2019 (Phần 4)


 

Số lượt xem : 66845
Tin liên quan
Xem thêm :
Học bổng Nghiên cứu