Danh sách thành viên hội đồng giáo sư ngành, liên ngành năm 2020 (Phần 3)
18. Danh sách thành viên hội đồng giáo sư ngành sinh học năm 2020
STT |
Họ và tên |
Năm sinh |
Chức danh trong HĐ |
Đơn vị công tác |
Lý lịch khoa học |
1 |
GS.TS. Phan Tuấn Nghĩa |
1959 |
Chủ tịch |
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội |
|
2 |
GS.TS.Trương Nam Hải |
1954 |
Phó Chủ tịch |
Viện Công nghệ Sinh học, |
|
3 |
GS.TSKH. Vũ Quang Mạnh |
1953 |
Thư ký |
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
|
4 |
GS.TSKH. Lê Huy Bá |
1947 |
Ủy viên |
Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh |
|
5 |
GS.TS. Phan Văn Chi |
1952 |
Ủy viên |
Viện Công nghệ Sinh học, |
|
6 |
GS.TS. Ngô Đắc Chứng |
1953 |
Ủy viên |
Trường Đại học Sư phạm, |
|
7 |
GS.TSKH. Vũ Quang Côn |
1944 |
Ủy viên |
Hội các ngành Sinh học Việt Nam, Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật Việt Nam |
|
8 |
GS.TS. Lê Thanh Hòa |
1954 |
Ủy viên |
Viện Công nghệ Sinh học, |
|
9 |
GS.TSKH. Trương Quang Học |
1945 |
Ủy viên |
Viện Tài nguyên và Môi trường, Đại học Quốc gia Hà Nội |
|
10 |
GS.TS. Đặng Đình Kim |
1949 |
Ủy viên |
Viện Công nghệ Môi trường, |
|
11 |
GS.TS. Nguyễn Ngọc Lâm |
1956 |
Ủy viên |
Viện Hải dương học, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
|
12 |
GS.TS. Nguyễn Hoàng Lộc |
1962 |
Ủy viên |
Trường Đại học Khoa học, |
|
13 |
GS.TS. Chu Hoàng Mậu |
1958 |
Ủy viên |
Trường Đại học Sư phạm, Đại học Thái Nguyên |
|
14 |
GS.TS. Dương Tấn Nhựt |
1967 |
Ủy viên |
Viện Nghiên cứu Khoa học Tây Nguyên, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
|
15 |
GS.TS. Trần Linh Thước |
1960 |
Ủy viên |
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh |
19. Danh sách thành viên hội đồng giáo sư liên ngành sử học - khảo cổ học - dân tộc học năm 2020
STT |
Họ và tên |
Năm sinh |
Chức danh trong HĐ |
Đơn vị công tác |
Lý lịch khoa học |
1 |
GS.TSKH. Vũ Minh Giang |
1951 |
Chủ tịch |
Đại học Quốc gia Hà Nội |
|
2 |
GS.TS. Võ Văn Sen |
1958 |
Phó Chủ tịch |
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh |
|
3 |
GS.TS. Trần Thị Vinh |
1953 |
Thư ký |
Trường Đại học Sư phạm |
|
4 |
GS.TS. Nguyễn Ngọc Cơ |
1951 |
Ủy viên |
Trường Đại học Sư phạm |
|
5 |
GS.TS. Lâm Thị Mỹ Dung |
1959 |
Ủy viên |
Trường Đại học Khoa học |
|
6 |
GS.TS. Nguyễn Thái Yên Hương |
1962 |
Ủy viên |
Học viện Ngoại giao |
|
7 |
GS.TS. Nguyễn Văn Khánh |
1955 |
Ủy viên |
Trường Đại học Khoa học |
|
8 |
GS.TS. Phạm Quang Minh |
1962 |
Ủy viên |
Trường Đại học Khoa học |
|
9 |
GS.TS. Nguyễn Quang Ngọc |
1952 |
Ủy viên |
Viện Việt Nam học và Khoa học phát triển, Đại học Quốc gia Hà Nội |
|
10 |
GS.TS. Phạm Hồng Tung |
1963 |
Ủy viên |
Viện Việt Nam học và Khoa học phát triển, Đại học Quốc gia Hà Nội |
|
11 |
GS.TS. Furuta Motoo |
1949 |
Ủy viên |
Trường Đại học Việt Nhật, Đại học Quốc gia Hà Nội |
20. Danh sách thành viên hội đồng giáo sư ngành tâm lý học năm 2020
STT |
Họ và tên |
Năm sinh |
Chức danh trong HĐ |
Đơn vị công tác |
Lý lịch khoa học |
1 |
GS.TS. Vũ Dũng |
1955 |
Chủ tịch |
Học viện Khoa học Xã hội, |
|
2 |
GS.TS. Trần Quốc Thành |
1952 |
Phó Chủ tịch |
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
|
3 |
GS.TS. Hoàng Bá Thịnh |
1956 |
Thư ký |
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội |
|
4 |
GS.TS. Trần Thị Minh Đức |
1954 |
Ủy viên |
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội |
|
5 |
GS.TS. Đinh Quang Báo |
1948 |
Ủy viên |
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
|
6 |
GS.TS. Đoàn Văn Điều |
1953 |
Ủy viên |
Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh |
|
7 |
GS.TS. Nguyễn Hữu Thụ |
1952 |
Ủy viên |
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội |
21. Danh sách thành viên hội đồng giáo sư ngành thủy lợi năm 2020
STT |
Họ và tên |
Năm sinh |
Chức danh trong HĐ |
Đơn vị công tác |
Lý lịch khoa học |
1 |
GS.TS. Trần Thục |
1954 |
Chủ tịch |
Viện Khoa học Khí tượng Thủy văn và Biến đổi khí hậu |
|
2 |
GS.TS. Trịnh Minh Thụ |
1964 |
Phó Chủ tịch |
Trường Đại học Thủy lợi |
|
3 |
GS.TS. Trần Đình Hòa |
1970 |
Thư ký |
Viện Khoa học Thủy lợi |
|
4 |
GS.TS. Nguyễn Quốc Dũng |
1959 |
Ủy viên |
Viện Khoa học Thủy lợi |
|
5 |
GS.TS. Lê Mạnh Hùng |
1956 |
Ủy viên |
Viện Khoa học Thủy lợi |
|
6 |
GS.TS. Nguyễn Thế Hùng |
1957 |
Ủy viên |
Trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng |
|
7 |
GS.TS. Phạm Ngọc Quý |
1953 |
Ủy viên |
Hội Thủy lợi Việt Nam, |
|
8 |
GS.TS. Nguyễn Văn Tỉnh |
1962 |
Ủy viên |
Tổng cục Thủy lợi |
|
9 |
GS.TS. Nguyễn Trung Việt |
1974 |
Ủy viên |
Trường Đại học Thủy lợi |
22. Danh sách thành viên hội đồng giáo sư ngành toán học năm 2020
STT |
Họ và tên |
Năm sinh |
Chức danh trong HĐ |
Đơn vị công tác |
Lý lịch khoa học |
1 |
GS.TSKH. Lê Tuấn Hoa |
1957 |
Chủ tịch |
Viện Toán học, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
|
2 |
GS.TS. Đặng Đức Trọng |
1964 |
Phó Chủ tịch |
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh |
|
3 |
GS.TSKH. Đỗ Đức Thái |
1961 |
Thư ký |
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
|
4 |
GS.TSKH. Phạm Kỳ Anh |
1949 |
Ủy viên |
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội |
|
5 |
GS.TSKH. Nguyễn Đình Công |
1960 |
Ủy viên |
Viện Toán học, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
|
6 |
GS.TS. Nguyễn Hữu Dư |
1954 |
Ủy viên |
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội |
|
7 |
GS.TS. Lê Mậu Hải |
1951 |
Ủy viên |
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
|
8 |
GS.TSKH. Phan Quốc Khánh |
1946 |
Ủy viên |
Trường Đại học Quốc tế, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh |
|
9 |
GS.TSKH. Hà Huy Khoái |
1946 |
Ủy viên |
Trường Đại học Thăng Long |
|
10 |
GS.TSKH. Ngô Việt Trung |
1953 |
Ủy viên |
Viện Toán học, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
23. Danh sách thành viên hội đồng giáo sư liên ngành triết học - chính trị học - xã hội học năm 2020
STT |
Họ và tên |
Năm sinh |
Chức danh trong HĐ |
Đơn vị công tác |
Lý lịch khoa học |
1 |
GS.TS. Phạm Văn Đức |
1961 |
Chủ tịch |
Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam |
|
2 |
GS.TS. Nguyễn Văn Tài |
1954 |
Phó Chủ tịch |
Học viện Chính trị |
|
3 |
GS.TS. Trần Văn Phòng |
1961 |
Thư ký |
Viện Triết học, Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh |
|
4 |
GS.TS. Đặng Nguyên Anh |
1961 |
Ủy viên |
Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam |
|
5 |
GS.TS. Bùi Thế Cường |
1952 |
Ủy viên |
Viện Khoa học Xã hội vùng |
|
6 |
GS.TS. Nguyễn Vũ Hảo |
1958 |
Ủy viên |
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia |
|
7 |
GS.TS. Lê Ngọc Hùng |
1959 |
Ủy viên |
Trường Đại học Giáo dục, Đại học Quốc gia Hà Nội |
|
8 |
GS.TS. Nguyễn Hữu Minh |
1957 |
Ủy viên |
Viện Nghiên cứu Gia đình và Giới, Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam |
|
9 |
GS.TS. Hồ Sĩ Quý |
1953 |
Ủy viên |
Viện Thông tin Khoa học Xã hội, Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam |
|
10 |
GS.TS. Phan Xuân Sơn |
1954 |
Ủy viên |
Viện Chính trị học, Học viện |
|
11 |
GS.TS. Nguyễn Quý Thanh |
1965 |
Ủy viên |
Trường Đại học Giáo dục, Đại học Quốc gia Hà Nội |
24. Danh sách thành viên hội đồng giáo sư liên ngành văn hóa - nghệ thuật - thể dục thể thao năm 2020
STT |
Họ và tên |
Năm sinh |
Chức danh trong HĐ |
Đơn vị công tác |
Lý lịch khoa học |
1 |
GS.TS. Tạ Ngọc Tấn |
1954 |
Chủ tịch |
Hội đồng Lý luận Trung ương |
|
2 |
GS.TS. Ngô Văn Thành |
1951 |
Phó Chủ tịch |
Học viện Âm nhạc Quốc gia |
|
3 |
GS.TS. Trần Thanh Hiệp |
1954 |
Thư ký |
Trường Đại học Sân khấu - |
|
4 |
GS.TS. Nguyễn Chí Bền |
1956 |
Ủy viên |
Viện Văn hóa Nghệ thuật |
|
5 |
GS.TS. Nguyễn Đại Dương |
1959 |
Ủy viên |
Trường Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh |
|
6 |
GS.TS. Trần Thu Hà |
1949 |
Ủy viên |
Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam |
|
7 |
GS.TS. Đào Mạnh Hùng |
1956 |
Ủy viên |
Viện Văn hóa Nghệ thuật |
|
8 |
GS.TS. Lê Hồng Lý |
1957 |
Ủy viên |
Viện Nghiên cứu Văn hóa, |
|
9 |
GS.TS. Lê Thị Hoài Phương |
1958 |
Ủy viên |
Viện Văn hóa Nghệ thuật |
|
10 |
GS.TS. Lê Quý Phượng |
1957 |
Ủy viên |
Trường Đại học Thể dục thể thao Thành phố Hồ Chí Minh |
|
11 |
GS.TSKH. Trần Ngọc Thêm |
1951 |
Ủy viên |
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh |
|
12 |
GS.TS. Nguyễn Xuân Tiên |
1958 |
Ủy viên |
Trường Đại học Mỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh |
25. Danh sách thành viên hội đồng giáo sư ngành văn học năm 2020
STT |
Họ và tên |
Năm sinh |
Chức danh trong HĐ |
Đơn vị công tác |
Lý lịch khoa học |
1 |
GS.TS. Lã Nhâm Thìn |
1952 |
Chủ tịch |
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
|
2 |
GS.TS. Huỳnh Như Phương |
1955 |
Phó Chủ tịch |
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh |
|
3 |
GS.TS. Lê Huy Bắc |
1968 |
Thư ký |
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
|
4 |
GS.TS. Phan Thị Thu Hiền |
1963 |
Ủy viên |
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh |
|
5 |
GS.TS. Nguyễn Đức Ninh |
1950 |
Ủy viên |
Viện Nghiên cứu Đông Nam Á, Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam |
|
6 |
GS.TS. Trần Nho Thìn |
1951 |
Ủy viên |
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội |
|
7 |
GS.TS. Trần Ngọc Vương |
1956 |
Ủy viên |
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội |
26. Danh sách thành viên hội đồng giáo sư ngành vật lý năm 2020
STT |
Họ và tên |
Năm sinh |
Chức danh trong HĐ |
Đơn vị công tác |
Lý lịch khoa học |
1 |
GS.TS. Nguyễn Hữu Đức |
1958 |
Chủ tịch |
Trường Đại học Công nghệ, |
|
2 |
GS.TS. Nguyễn Quang Liêm |
1959 |
Phó Chủ tịch |
Viện Khoa học Vật liệu, |
|
3 |
GS.TS. Nguyễn Văn Hiếu |
1972 |
Thư ký |
Trường Đại học Phenikaa |
|
4 |
GS.TS. Nguyễn Đức Chiến |
1951 |
Ủy viên |
Trường Đại học Bách khoa |
|
5 |
GS.TS. Bạch Thành Công |
1952 |
Ủy viên |
Trường Đại học Khoa học |
|
6 |
GS.TSKH. Nguyễn Xuân Hãn |
1948 |
Ủy viên |
Trường Đại học Khoa học |
|
7 |
GS.TS. Lê Văn Hoàng |
1962 |
Ủy viên |
Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh |
|
8 |
GS.TS. Nguyễn Đại Hưng |
1954 |
Ủy viên |
Viện Vật lý, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
|
9 |
GS.TS. Đào Tiến Khoa |
1952 |
Ủy viên |
Viện Năng lượng Nguyên tử Việt Nam |
|
10 |
GS.TS. Đinh Xuân Khoa |
1960 |
Ủy viên |
Trường Đại học Vinh |
|
11 |
GS.TSKH. Nguyễn Hoàng Lương |
1953 |
Ủy viên |
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội |
|
12 |
GS.TS. Phan Ngọc Minh |
1969 |
Ủy viên |
Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
|
13 |
GS.TS. Nguyễn Văn Minh |
1963 |
Ủy viên |
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
|
14 |
GS.TS. Đặng Văn Soa |
1962 |
Ủy viên |
Trường Đại học Thủ đô |
|
15 |
GS.TS. Trần Đức Thiệp |
1949 |
Ủy viên |
Viện Vật lý, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
Danh sách thành viên hội đồng giáo sư ngành, liên ngành năm 2020 (Phần 1)
Danh sách thành viên hội đồng giáo sư ngành, liên ngành năm 2020 (Phần 2)
Danh sách thành viên hội đồng giáo sư ngành, liên ngành năm 2020 (Phần 4)