Danh sách thành viên hội đồng giáo sư ngành, liên ngành năm 2020
1. DANH SÁCH THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG GIÁO SƯ NGÀNH CHĂN NUÔI - THÚ Y - THỦY SẢN NĂM 2020
STT |
Họ và tên |
Năm sinh |
Chức danh trong HĐ |
Đơn vị công tác |
Lý lịch khoa học |
1 |
GS.TS. Nguyễn Thanh Phương |
1965 |
Chủ tịch |
Trường Đại học Cần Thơ |
|
2 |
GS.TS. Vũ Đình Tôn |
1958 |
Phó Chủ tịch |
Học viện Nông nghiệp |
|
3 |
GS.TS. Lê Đức Ngoan |
1953 |
Thư ký |
Trường Đại học Nông lâm, Đại học Huế |
|
4 |
GS.TS. Từ Quang Hiển |
1954 |
Ủy viên |
Trường Đại học Nông lâm, Đại học Thái Nguyên |
|
5 |
GS.TS. Nguyễn Duy Hoan |
1961 |
Ủy viên |
Trung tâm Học liệu và Công nghệ Thông tin, Đại học Thái Nguyên |
|
6 |
GS.TS. Lã Văn Kính |
1959 |
Ủy viên |
Viện Chăn nuôi |
|
7 |
GS.TS. Nguyễn Thị Lan |
1974 |
Ủy viên |
Học viện Nông nghiệp Việt Nam |
|
8 |
GS.TS. Nguyễn Văn Thu |
1955 |
Ủy viên |
Trường Đại học Cần Thơ |
|
9 |
PGS.TS. Nguyễn Quang Linh |
1961 |
Ủy viên |
Đại học Huế |
2. DANH SÁCH THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG GIÁO SƯ NGÀNH CƠ HỌC NĂM 2020
STT |
Họ và tên |
Năm sinh |
Chức danh trong HĐ |
Đơn vị công tác |
Lý lịch khoa học |
1 |
GS.TSKH. Nguyễn Đông Anh |
1954 |
Chủ tịch |
Viện Cơ học, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ |
|
2 |
GS.TS. Nguyễn Xuân Hùng |
1976 |
Phó Chủ tịch |
Trường Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh |
|
3 |
GS.TS. Trần Văn Liên |
1961 |
Thư ký |
Trường Đại học Xây dựng |
|
4 |
GS.TSKH. Nguyễn Đình Đức |
1963 |
Ủy viên |
Đại học Quốc gia Hà Nội |
|
5 |
GS.TS. Nguyễn Thái Chung |
1973 |
Ủy viên |
Học viện Kỹ thuật Quân sự |
|
6 |
GS.TSKH. Nguyễn Tiến Khiêm |
1955 |
Ủy viên |
Viện Cơ học, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ |
|
7 |
GS.TS. Trần Ích Thịnh |
1952 |
Ủy viên |
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội |
|
8 |
GS.TS. Phạm Chí Vĩnh |
1956 |
Ủy viên |
Trường Đại học Khoa học |
|
9 |
GS.TSKH. Phạm Đức Chính |
1958 |
Ủy viên |
Viện Cơ học, Viện Hàn lâm, Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
3. DANH SÁCH THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG GIÁO SƯ LIÊN NGÀNH CƠ KHÍ - ĐỘNG LỰC NĂM 2020
STT |
Họ và tên |
Năm sinh |
Chức danh trong HĐ |
Đơn vị công tác |
Lý lịch khoa học |
1 |
GS.TSKH. Bành Tiến Long |
1949 |
Chủ tịch |
Trường Đại học Bách khoa |
|
2 |
GS.TSKH. Bùi Văn Ga |
1957 |
Phó Chủ tịch |
Tạp chí Khoa học và Công nghệ, Đại học Đà Nẵng |
|
3 |
GS.TS. Lê Anh Tuấn |
1975 |
Thư ký |
Trường Đại học Bách khoa |
|
4 |
GS.TS. Chu Văn Đạt |
1962 |
Ủy viên |
Học viện Kỹ thuật Quân sự |
|
5 |
GS.TS. Nguyễn Hay |
1959 |
Ủy viên |
Trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh |
|
6 |
GS.TS. Nguyễn Lạc Hồng |
1962 |
Ủy viên |
Học viện Kỹ thuật Quân sự |
|
7 |
GS.TS. Nguyễn Thanh Nam |
1960 |
Ủy viên |
Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh |
|
8 |
GS.TS. Trần Văn Nam |
1958 |
Ủy viên |
Trường Đại học Bách khoa, |
|
9 |
GS.TS. Lương Công Nhớ |
1958 |
Ủy viên |
Trường Đại học Hàng hải |
4. DANH SÁCH THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG GIÁO SƯ NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN NĂM 2020
STT |
Họ và tên |
Năm sinh |
Chức danh trong HĐ |
Đơn vị công tác |
Lý lịch khoa học |
1 |
GS.TS. Nguyễn Thanh Thủy |
1960 |
Chủ tịch |
Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội |
|
2 |
GS.TSKH. Nguyễn Khoa Sơn |
1948 |
Phó Chủ tịch |
Viện Toán học, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ |
|
3 |
GS.TSKH. Ngô Đắc Tân |
1952 |
Thư ký |
Viện Toán học, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ |
|
4 |
GS.TS. Đặng Quang Á |
1950 |
Ủy viên |
Trung tâm Tin học và Tính toán, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
|
5 |
GS.TSKH. Đinh Dũng |
1951 |
Ủy viên |
Viện Công nghệ thông tin, Đại học Quốc gia Hà Nội |
|
6 |
GS.TSKH. Phạm Thế Long |
1954 |
Ủy viên |
Học viện Kỹ thuật quân sự |
|
7 |
GS.TS. Vũ Đức Thi |
1949 |
Ủy viên |
Viện Công nghệ thông tin, Đại học Quốc gia Hà Nội |
|
8 |
GS.TS. Phan Thị Tươi |
1953 |
Ủy viên |
Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh |
|
9 |
PGS.TSKH. Hồ Tú Bảo |
1952 |
Ủy viên |
Viện John von Neumann, |
5. DANH SÁCH THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG GIÁO SƯ NGÀNH DƯỢC HỌC NĂM 2020
STT |
Họ và tên |
Năm sinh |
Chức danh trong HĐ |
Đơn vị công tác |
Lý lịch khoa học |
1 |
GS.TS. Lê Quan Nghiệm |
1955 |
Chủ tịch |
Đại học Y - Dược Thành phố Hồ Chí Minh |
|
2 |
GS.TS. Nguyễn Thanh Bình |
1965 |
Phó Chủ tịch |
Trường Đại học Dược Hà Nội |
|
3 |
GS.TS. Phạm Thị Minh Huệ |
1965 |
Thư ký |
Trường Đại học Dược Hà Nội |
|
4 |
GS.TS. Nguyễn Minh Đức |
1955 |
Ủy viên |
Trường Đại học Tôn Đức Thắng |
|
5 |
GS.TS. Thái Nguyễn Hùng Thu |
1956 |
Ủy viên |
Trường Đại học Dược Hà Nội |
|
6 |
GS.TS. Trần Thành Đạo |
1964 |
Ủy viên |
Đại học Y - Dược Thành phố Hồ Chí Minh |
|
7 |
PGS.TS. Trần Hùng |
1959 |
Ủy viên |
Đại học Y - Dược Thành phố Hồ Chí Minh |
6. DANH SÁCH THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG GIÁO SƯ LIÊN NGÀNH ĐIỆN - ĐIỆN TỬ - TỰ ĐỘNG HÓA NĂM 2020
STT |
Họ và tên |
Năm sinh |
Chức danh trong HĐ |
Đơn vị công tác |
Lý lịch khoa học |
1 |
GS.TSKH. Hồ Đắc Lộc |
1965 |
Chủ tịch |
Trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ Thành phố |
|
2 |
GS.TSKH. Nguyễn Công Định |
1963 |
Phó Chủ tịch |
Học viện Kỹ thuật Quân sự |
|
3 |
PGS.TS. Nguyễn Chí Ngôn |
1972 |
Thư ký |
Trường Đại học Cần Thơ |
|
4 |
GS.TS. Lê Kim Hùng |
1957 |
Ủy viên |
Trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng |
|
5 |
GS.TS. Trần Xuân Nam |
1971 |
Ủy viên |
Học viện Kỹ thuật Quân sự |
|
6 |
GS.TS. Nguyễn Doãn Phước |
1956 |
Ủy viên |
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội |
|
7 |
GS.TS. Lê Tiến Thường |
1957 |
Ủy viên |
Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh |
7. DANH SÁCH THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG GIÁO SƯ NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI NĂM 2020
STT |
Họ và tên |
Năm sinh |
Chức danh trong HĐ |
Đơn vị công tác |
Lý lịch khoa học |
1 |
GS.TS. Phạm Huy Khang |
1956 |
Chủ tịch |
Trường Đại học Giao thông vận tải |
|
2 |
GS.TS. Phạm Cao Thăng |
1953 |
Phó Chủ tịch |
Học viện Kỹ thuật Quân sự |
|
3 |
PGS.TS. Đào Văn Đông |
1973 |
Thư ký |
Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải |
|
4 |
GS.TS. Phạm Duy Hữu |
1948 |
Ủy viên |
Trường Đại học Giao thông vận tải |
|
5 |
PGS.TS. Nguyễn Minh Đức |
1981 |
Ủy viên |
Trường Đại học Hàng hải Việt Nam |
|
6 |
PGS.TS. Hoàng Phương Hoa |
1963 |
Ủy viên |
Trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng |
|
7 |
PGS.TS. Phạm Duy Hòa |
1962 |
Ủy viên |
Trường Đại học Xây dựng |
|
8 |
PGS.TS. Nguyễn Ngọc Long |
1963 |
Ủy viên |
Trường Đại học Giao thông vận tải |
|
9 |
PGS.TS. Đào Minh Quân |
1976 |
Ủy viên |
Trường Đại học Hàng hải Việt Nam |
8. DANH SÁCH THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG GIÁO SƯ NGÀNH GIÁO DỤC HỌC NĂM 2020
STT |
Họ và tên |
Năm sinh |
Chức danh trong HĐ |
Đơn vị công tác |
Lý lịch khoa học |
1 |
GS.TS. Nguyễn Thị Mỹ Lộc |
1955 |
Chủ tịch |
Trường Đại học Giáo dục, |
|
2 |
GS.TS. Phạm Hồng Quang |
1964 |
Phó Chủ tịch |
Đại học Thái Nguyên |
|
3 |
GS.TS. Đỗ Hương Trà |
1957 |
Thư ký |
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
|
4 |
GS.TS. Nguyễn Hữu Châu |
1948 |
Ủy viên |
Trường Đại học Giáo dục, |
|
5 |
GS.TS. Phan Văn Kha |
1954 |
Ủy viên |
Viện Khoa học Giáo dục Việt Nam |
|
6 |
GS.TS. Huỳnh Văn Sơn |
1976 |
Ủy viên |
Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh |
|
7 |
GS.TS. Nguyễn Thị Hoàng Yến |
1960 |
Ủy viên |
Học viện Quản lý giáo dục |
Danh sách thành viên hội đồng giáo sư ngành, liên ngành năm 2020 (Phần 2)
Danh sách thành viên hội đồng giáo sư ngành, liên ngành năm 2020 (Phần 3)
Danh sách thành viên hội đồng giáo sư ngành, liên ngành năm 2020 (Phần 4)