Danh sách ứng viên được HĐGSCS đề nghị xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh GS, PGS năm 2022

22/08/2022

1. Hội đồng Giáo sư liên ngành Chăn nuôi-Thú y-Thủy sản

STT Họ và tên Ngày, tháng, năm sinh Giới tính Ngành Nơi làm việc Quê quán (huyện/quận, tỉnh/thành phố) Chức danh đăng ký Hồ sơ đăng ký
1 Trần Thị Thanh Hiền 25/11/1965 Nữ Thủy sản Trường Đại học Cần Thơ Hồng Dân, Bạc Liêu GS Xem chi tiết
2 Trương Quốc Phú 20/6/1965 Nam Thủy sản Trường Đại học Cần Thơ Cái Bè, Tiền Giang GS Xem chi tiết
3 Đặng Thị Hoàng Oanh 01/10/1969 Nữ Thủy sản Trường Đại học Cần Thơ Thới Lai, Cần Thơ GS Xem chi tiết
4 Mạc Như Bình 25/10/1977 Nam Thủy sản Trường Đại học Nông Lâm, Đại Học Huế Hoà Vang, Đà Nẵng PGS Xem chi tiết
5 Ngô Thị Kim Cúc 20/06/1973 Nữ Chăn nuôi Viện Chăn nuôi Lý Nhân, Hà Nam PGS Xem chi tiết
6 Bùi Thị Bích Hằng 09/07/1976 Nữ Thủy sản Trường Đại học Cần Thơ Châu Thành, Long An PGS Xem chi tiết
7 Lý Thị Thu Lan 01/07/1972 Nữ Chăn nuôi Trường Đại học Trà Vinh Phú Tân, An Giang PGS Xem chi tiết
8 Bùi Khánh Linh 06/03/1971 Nữ Thú y Học viện Nông nghiệp Việt Nam Tiên Lữ, Hưng Yên PGS Xem chi tiết
9 Nguyễn Thuỳ Linh 22/01/1980 Nữ Chăn nuôi Trường Đại học Trà Vinh Trà Cú, Trà Vinh PGS Xem chi tiết
10 Nguyễn Trọng Lương 10/05/1980 Nam Thủy sản Trường Đại học Nha Trang Nghi Lộc, Nghệ An PGS Xem chi tiết
11 Phạm Tấn Nhã 21/09/1971 Nam Chăn nuôi Trường Đại học Cần Thơ Thanh Bình, Đồng Tháp PGS Xem chi tiết
12 Đinh Thế Nhân 03/03/1973 Nam Thủy sản Trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh Thành phố Pleiku, Gia Lai PGS Xem chi tiết
13 Trần Thị Bích Ngọc 01/06/1975 Nữ Chăn nuôi Viện Chăn nuôi Nghi Xuân, Hà Tĩnh PGS Xem chi tiết
14 Chu Mạnh Thắng 28/12/1976 Nam Chăn nuôi Viện Chăn nuôi Nam Trực, Nam Định PGS Xem chi tiết
15 Bùi Thị Thơm 20/04/1975 Nữ Chăn nuôi Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Thái Nguyên Gia Bình, Bắc Ninh PGS Xem chi tiết

2. Hội đồng Giáo sư ngành Cơ học 

STT Họ và tên Ngày, tháng, năm sinh Giới tính Ngành Nơi làm việc Quê quán (huyện/quận, tỉnh/thành phố) Chức danh đăng ký Hồ sơ đăng ký
1 Lê Văn Cảnh 11/11/1979 Nam Cơ học Trường Đại học Quốc tế, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Đại Lộc, Quảng Nam GS Xem chi tiết
2 Nguyễn Việt Khoa 08/11/1969 Nam Cơ học Viện Cơ học, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Yên Phong, Bắc Ninh GS Xem chi tiết
3 Hồ Xuân Thịnh 20/12/1976 Nam Cơ học Trường Đại học Việt Đức Vạn Ninh, Khánh Hòa PGS Xem chi tiết
4 Đỗ Văn Thơm 25/06/1981 Nam Cơ học Học viện Kỹ thuật Quân sự Tân Yên, Bắc Giang PGS Xem chi tiết
5 Đỗ Xuân Tùng 27/03/1983 Nam Cơ học Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội Tiên Lữ, Hưng Yên PGS Xem chi tiết

3. Hội đồng Giáo sư liên ngành Cơ khí - Động lực 

STT Họ và tên Ngày, tháng, năm sinh Giới tính Ngành Nơi làm việc Quê quán (huyện/quận, tỉnh/thành phố) Chức danh đăng ký Hồ sơ đăng ký
1 Nguyễn Thái Dũng 30/8/1964 Nam Cơ khí Học viện Kỹ thuật Quân sự Sông Lô, Vĩnh Phúc GS Xem chi tiết
2 Phạm Đức An 02/08/1983 Nam Cơ khí Trường Đại học Bách khoa Hà Nội Lương Tài, Bắc Ninh PGS Xem chi tiết
3 Lê Hoàng Anh 01/12/1983 Nam Cơ khí Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long Thành phố Vĩnh Long, Vĩnh Long PGS Xem chi tiết
4 Tào Quang Bảng 01/05/1983 Nam Cơ khí Trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng Thị xã Điện Bàn, Quảng Nam PGS Xem chi tiết
5 Nguyễn Duy Chinh 06/02/1979 Nam Cơ khí Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên Yên Khánh, Ninh Bình PGS Xem chi tiết
6 Nguyễn Thanh Hải 07/09/1979 Nam Cơ khí Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh PGS Xem chi tiết
7 Lê Đức Hạnh 30/09/1983 Nam Cơ khí Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Bình Lục, Hà Nam PGS Xem chi tiết
8 Phạm Trọng Hoà 20/08/1982 Nam Cơ khí Trường Đại học Giao thông Vận tải Yên Dũng, Bắc Giang PGS Xem chi tiết
9 Nguyễn Trung Kiên 15/01/1983 Nam Động lực Trường Đại học Phenikaa Cẩm Giàng, Hải Dương PGS Xem chi tiết
10 Lê Thanh Long 23/04/1988 Nam Cơ khí Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Sơn Tịnh, Quảng Ngãi PGS Xem chi tiết
11 Hoàng Văn Nam 15/04/1984 Nam Cơ khí Trường Đại học Hàng hải Việt Nam Quỳnh Lưu, Nghệ An PGS Xem chi tiết
12 Nguyễn Thị Thanh Nga 25/04/1982 Nữ Cơ khí Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp, Đại học Thái Nguyên Yên Phong, Bắc Ninh PGS Xem chi tiết
13 Phạm Văn Bạch Ngọc 26/06/1977 Nam Cơ khí Viện Công nghệ Vũ trụ, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thị xã Phú Thọ, Phú Thọ PGS Xem chi tiết
14 Nguyễn Hữu Phấn 01/05/1981 Nam Cơ khí Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Tứ Kỳ, Hải Dương PGS Xem chi tiết
15 Phan Nguyễn Kỳ Phúc 09/04/1985 Nam Cơ khí Trường Đại học Quốc tế, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Điện Bàn, Quảng Nam PGS Xem chi tiết
16 Nguyễn Hữu Quang 25/05/1980 Nam Cơ khí Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp Hoằng Hóa, Thanh Hóa PGS Xem chi tiết
17 Nguyễn Đình Sơn 08/07/1981 Nam Cơ khí Trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng Thị xã Điện Bàn, Quảng Nam PGS Xem chi tiết
18 Lê Minh Tài 20/04/1984 Nam Cơ khí Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh Vĩnh Cửu, Đồng Nai PGS Xem chi tiết
19 Lê Văn Tạo 06/10/1980 Nam Cơ khí Học viện Kỹ thuật Quân sự Kim Bảng, Hà Nam PGS Xem chi tiết
20 Nguyễn Trung Thành 04/01/1984 Nam Cơ khí Học viện Kỹ thuật Quân Sự Phủ Lý, Hà Nam PGS Xem chi tiết
21 Thân Văn Thế 28/02/1985 Nam Cơ khí Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên Yên Thế, Bắc Giang PGS Xem chi tiết
22 Ngô Hà Quang Thịnh 08/12/1983 Nam Cơ khí Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Thị xã Hoài Nhơn, Bình Định PGS Xem chi tiết
23 Đinh Công Trường 28/08/1976 Nam Động lực Trường Đại học Bách khoa Hà Nội Hải Hậu, Nam Định PGS Xem chi tiết
24 Nguyễn Thanh Tuấn 09/07/1981 Nam Động lực Trường Đại học Nha Trang Vũ Thư, Thái Bình PGS Xem chi tiết

4. Hội đồng Giáo sư ngành Công nghệ Thông tin

STT Họ và tên Ngày, tháng, năm sinh Giới tính Ngành Nơi làm việc Quê quán (huyện/quận, tỉnh/thành phố) Chức danh đăng ký Hồ sơ đăng ký
1 Nguyễn Hiếu Minh 07/11/1971 Nam Công nghệ Thông tin Viện Khoa học-Công nghệ mật mã, Ban Cơ yếu Chính phủ Sóc Sơn, Hà Nội GS Xem chi tiết
2 Đỗ Phúc 01/08/1958 Nam Công nghệ Thông tin Trường Đại học Công nghệ Thông tin, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Phú Vang, Thừa Thiên-Huế GS Xem chi tiết
3 Nguyễn Thanh Bình 23/12/1986 Nam Công nghệ Thông tin Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Thái Thuỵ, Thái Bình PGS Xem chi tiết
4 Phan Anh Cang 04/07/11975 Nam Công nghệ Thông tin Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long Thành Phố Quy Nhơn, Bình Định PGS Xem chi tiết
5 Đỗ Xuân Chợ 16/01/1985 Nam Công nghệ Thông tin Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông Thanh Hà, Hải Dương PGS Xem chi tiết
6 Nguyễn Thanh Hải 16/01/1987 Nam Công nghệ Thông tin Trường Đại học Cần Thơ Bình Thủy, Cần Thơ PGS Xem chi tiết
7 Phạm Văn Hậu 29/03/1980 Nam Công nghệ Thông tin Trường Đại học Công nghệ Thông tin, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Giồng Riềng, Kiên Giang PGS Xem chi tiết
8 Nguyễn Tấn Trần Minh Khang 11/12/1974 Nam Công nghệ Thông tin Trường Đại học Công nghệ Thông tin, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Điện Bàn, Quảng Nam PGS Xem chi tiết
9 Nguyễn Phi Lê 20/08/1982 Nữ Công nghệ Thông tin Trường Đại học Bách khoa Hà Nội Hoằng Hóa, Thanh Hóa PGS Xem chi tiết
10 Lê Nguyễn Hoài Nam 03/06/1988 Nam Công nghệ Thông tin Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Thị xã Điện Bàn, Quảng Nam. PGS Xem chi tiết
11 Nguyễn Lưu Thùy Ngân 14/10/1981 Nữ Công nghệ Thông tin Trường Đại học Công nghệ Thông tin, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Thành phố Biên Hòa, Đồng Nai PGS Xem chi tiết
12 Lê Anh Ngọc 06/12/1975 Nam Công nghệ Thông tin Trường Đại học FPT Diễn Châu, Nghệ An PGS Xem chi tiết
13 Lê Chí Ngọc 11/07/1982 Nam Công nghệ Thông tin Trường Đại học Bách khoa Hà Nội Đồ Sơn, Hải Phòng PGS Xem chi tiết
14 Trần Thị Oanh 20/06/1984 Nữ Công nghệ Thông tin Trường Quốc tế, Đại học Quốc gia Hà Nội Thành phố Phủ Lý, Hà Nam PGS Xem chi tiết
15 Lê Hồng Phương 20/10/1980 Nam Công nghệ Thông tin Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội Lâm Thao, Phú Thọ PGS Xem chi tiết
16 Nguyễn Hồng Quang 12/01/1978 Nam Công nghệ Thông tin Trường Đại học Bách khoa Hà Nội Tiên Lữ, Hưng Yên PGS Xem chi tiết
17 Nguyễn Minh Tiến 23/07/1986 Nam Công nghệ Thông tin Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên Yên Mỹ, Hưng Yên PGS Xem chi tiết
18 Trần Mạnh Tuấn 06/10/1980 Nam Công nghệ Thông tin Trường Đại học Thủy lợi Thị xã Duy Tiên, Hà Nam PGS Xem chi tiết
19 Nguyễn Văn Vũ 04/05/1977 Nam Công nghệ Thông tin Trường Đại học Khoa học tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Núi Thành, Quảng Nam PGS Xem chi tiết

5. Hội đồng Giáo sư ngành Dược học

STT Họ và tên Ngày, tháng, năm sinh Giới tính Ngành Nơi làm việc Quê quán (huyện/quận, tỉnh/thành phố) Chức danh đăng ký Hồ sơ đăng ký
1 Nguyễn Thụy Việt Phương 06/05/1980 Nữ Dược học Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh Trảng Bàng, Tây Ninh PGS Xem chi tiết
2 Trần Hữu Tâm 12/09/1976 Nam Dược học Trung tâm Kiểm chuẩn Xét nghiệm Thành phố Hồ Chí Minh, Sở Y tế Thành phố Hồ Chí Minh Tiểu Cần, Trà Vinh PGS Xem chi tiết
3 Nguyễn Thị Minh Thuận 13/03/1977 Nữ Dược học Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh Đức Phổ, Quảng Ngãi PGS Xem chi tiết
4 Nguyễn Thị Hải Yến 12/10/1984 Nữ Dược học Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh Lệ Thủy, Quảng Bình PGS Xem chi tiết

6. Hội đồng Giáo sư liên ngành Điện-Điện tử-Tự động hóa

STT Họ và tên Ngày, tháng, năm sinh Giới tính Ngành Nơi làm việc Quê quán (huyện/quận, tỉnh/thành phố) Chức danh đăng ký Hồ sơ đăng ký
1 Lê Minh Phương 24/01/1973 Nam Điện Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Hải Hậu, Nam Định GS Xem chi tiết
2 Trần Đức Tân 22/10/1980 Nam Điện tử Trường Đại học Phenikaa Thị xã Quảng Yên, Quảng Ninh GS Xem chi tiết
3 Trần Xuân Tú 19/09/1977 Nam Điện tử Viện Công nghệ Thông tin, Đại học Quốc gia Hà Nội Nam Đàn, Nghệ An GS Xem chi tiết
4 Mai Ngọc Anh 18/05/1977 Nam Tự động hoá Học viện Kỹ thuật Quân sự Thanh Ba, Phú Thọ PGS Xem chi tiết
5 Ngô Xuân Cường 27/06/1986 Nam Điện Khoa Kỹ thuật và Công nghệ, Đại học Huế Hương Thủy, Thừa Thiên Huế PGS Xem chi tiết
6 Bùi Minh Định 10/11/1978 Nam Điện Trường Đại học Bách khoa Hà Nội Đông Anh, Hà Nội PGS Xem chi tiết
7 Nguyễn Minh Hòa 04/01/1979 Nam Tự động hoá Trường Đại học Trà Vinh Thành phố Trà Vinh, Trà Vinh PGS Xem chi tiết
8 Nguyễn Tiến Hòa 24/02/1982 Nam Điện tử Trường Đại học Bách khoa Hà Nội Thị xã Bỉm Sơn, Thanh Hóa PGS Xem chi tiết
9 Bùi Đức Hùng 07/09/1966 Nam Điện Trường Đại học Bách khoa Hà Nội Ý Yên, Nam Định PGS Xem chi tiết
10 Trịnh Lê Huy 20/12/1988 Nam Điện tử Trường Đại học Công nghệ Thông tin, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Hoài Nhơn, Bình Định PGS Xem chi tiết
11 Vũ Ngọc Kiên 07/12/1982 Nam Tự động hoá Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp, Đại học Thái Nguyên Tân Yên, Bắc Giang PGS Xem chi tiết
12 Trịnh Quang Kiên 21/09/1982 Nam Điện tử Học viện Kỹ thuật Quân sự Yên Định, Thanh Hóa PGS Xem chi tiết
13 Đinh Thị Thái Mai 07/07/1983 Nữ Điện tử Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội Minh Hóa, Quảng Bình PGS Xem chi tiết
14 Đào Phương Nam 01/07/1982 Nam Tự động hoá Trường Đại học Bách khoa Hà Nội Đống Đa, Hà Nội PGS Xem chi tiết
15 Nguyễn Chánh Nghiệm 03/06/1982 Nam Tự động hoá Trường Đại học Cần Thơ Phong Điền, Cần Thơ PGS Xem chi tiết
16 Vũ Hồng Sơn 02/10/1985 Nam Điện tử Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên Yên Mỹ, Hưng Yên PGS Xem chi tiết
17 Nguyễn Ngọc Sơn 20/07/1987 Nam Tự động hoá Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh Mộ Đức, Quảng Ngãi PGS Xem chi tiết
18 Trần Thị Thảo 17/08/1980 Nữ Tự động hoá Trường Đại học Bách khoa Hà Nội Lập Thạch, Vĩnh Phúc PGS Xem chi tiết
19 Nguyễn Trọng Thắng 30/06/1982 Nam Tự động hoá Trường Đại học Thủy lợi An Lão, Hải Phòng PGS Xem chi tiết
20 Trần Viết Thắng 30/01/1974 Nam Tự động hoá Trường Đại học Nguyễn Tất Thành Mỹ Xuyên, Sóc Trăng PGS Xem chi tiết
21 Lê Minh Thùy 31/12/1983 Nữ Điện tử Trường Đại học Bách khoa Hà Nội Hoằng Hóa, Thanh Hóa PGS Xem chi tiết
22 Trương Xuân Tùng 03/10/1983 Nam Tự động hoá Học viện Kỹ thuật Quân sự Thanh Miện, Hải Dương PGS Xem chi tiết

7. Hội đồng Giáo sư ngành Giao thông Vận tải 

STT Họ và tên Ngày, tháng, năm sinh Giới tính Ngành Nơi làm việc Quê quán (huyện/quận, tỉnh/thành phố) Chức danh đăng ký Hồ sơ đăng ký
1 Đào Văn Đông 25/05/1973 Nam Giao thông Vận tải Trường Đại học Hòa Bình Ý Yên, Nam Định GS Xem chi tiết
2 Phạm Kỳ Quang 30/11/1974 Nam Giao thông Vận tải Trường Đại học Hàng hải Việt Nam Thái Thụy, Thái Bình GS Xem chi tiết
3 Nguyễn Đình Hải 19/02/1986 Nam Giao thông Vận tải Trường Đại học Giao thông vận tải Thành phố Bắc Ninh, Bắc Ninh PGS Xem chi tiết
4 Tạ Duy Hiển 18/05/1978 Nam Giao thông Vận tải Trường Đại học Giao thông Vận tải Thái Thụy, Thái Bình PGS Xem chi tiết
5 Trần Quang Huy 25/12/1982 Nam Giao thông Vận tải Trường Đại học Nha Trang Điện Bàn, Quảng Nam PGS Xem chi tiết
6 Phan Văn Hưng 09/01/1987 Nam Giao thông Vận tải Trường Đại học Hàng hải Việt Nam Nga Sơn, Thanh Hoá PGS Xem chi tiết
7 Nguyễn Duy Liêm 10/07/1974 Nam Giao thông Vận tải Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh Cần Đước, Long An PGS Xem chi tiết
8 Phạm Văn Phê 05/11/1984 Nam Giao thông Vận tải Trường Đại học Giao thông vận tải Nam Trực, Nam Định PGS Xem chi tiết
9 Lê Văn Phúc 05/05/1984 Nam Giao thông Vận tải Phân hiệu Trường Đại học Giao thông vận tải tại Thành phố Hồ Chí Minh Sơn Tịnh, Quảng Ngãi PGS Xem chi tiết
10 Nguyễn Hoàng Phương 01/05/1976 Nam Giao thông Vận tải Học viện Chính trị khu vực II Cái Nước, Cà Mau PGS Xem chi tiết
11 Nguyễn Văn Sướng 24/11/1987 Nam Giao thông Vận tải Trường Đại học Hàng hải Việt Nam Yên Phong, Bắc Ninh PGS Xem chi tiết
12 Mai Khắc Thành 05/04/1977 Nam Giao thông Vận tải Trường Đại học Hàng hải Việt Nam Giao Thuỷ, Nam Định PGS Xem chi tiết
13 Ngô Trí Thường 15/07/1982 Nam Giao thông Vận tải Trường Đại học Thủy lợi Nghi Lộc, Nghệ An PGS Xem chi tiết
14 Trịnh Đình Toán 26/04/1963 Nam Giao thông Vận tải Trường Đại học Thủy lợi Thái Thụy, Thái Bình PGS Xem chi tiết
15 Đặng Đăng Tùng 18/07/1976 Nam Giao thông Vận tải Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Tuy Phước, Bình Định PGS Xem chi tiết

8. Hội đồng Giáo sư ngành Giáo dục học

STT Họ và tên Ngày, tháng, năm sinh Giới tính Ngành Nơi làm việc Quê quán (huyện/quận, tỉnh/thành phố) Chức danh đăng ký Hồ sơ đăng ký
1 Nguyễn Phương Chi 09/01/1980 Nữ Giáo dục học Trường Đại học Sư phạm Hà Nội Thành phố Hải Dương, Hải Dương PGS Xem chi tiết
2 Ngô Vũ Thu Hằng 10/09/1981 Nữ Giáo dục học Trường Đại học Sư phạm Hà Nội Tiên Du, Bắc Ninh PGS Xem chi tiết
3 Lê Hương Hoa 27/09/1977 Nữ Giáo dục học Trường Đại học Cảnh sát nhân dân Triệu Phong, Quảng Trị PGS Xem chi tiết
4 Lê Thái Hưng 19/11/1982 Nam Giáo dục học Trường Đại học Giáo dục, Đại học Quốc gia Hà Nội Quỳnh Phụ, Thái Bình PGS Xem chi tiết
5 Phạm Thị Hương 01/07/1977 Nữ Giáo dục học Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh Bình Sơn, Quảng Ngãi PGS Xem chi tiết
6 Lê Thị Thu Hương 02/05/1981 Nữ Giáo dục học Trường Đại học Sư phạm, Đại học Thái Nguyên Lục Nam, Bắc Giang PGS Xem chi tiết
7 Nguyễn Duy Khang 25/12/1979 Nam Giáo dục học Trường Đại học Cần Thơ Thành phố Vị Thanh, Hậu Giang PGS Xem chi tiết
8 Lê Thị Phượng 26/02/1975 Nữ Giáo dục học Trường Đại học Giáo dục, Đại học Quốc gia Hà Nội Thành phố Uông Bí, Quảng Ninh PGS Xem chi tiết
9 Phạm Ngọc Thạch 23/05/1967 Nam Giáo dục học Trường Đại học Hà Nội An Dương, Thành phố Hải Phòng PGS Xem chi tiết
10 Phan Thị Thanh Thảo 21/06/1977 Nữ Giáo dục học Trường Đại học Thành Đô Vũ Thư, Thái Bình PGS Xem chi tiết
11 Phan Thị Tình 09/04/1975 Nữ Giáo dục học Trường Đại học Hùng Vương  Thị xã Phú Thọ, Phú Thọ PGS Xem chi tiết
12 Nguyễn Huỳnh Trang 19/04/1976 Nữ Giáo dục học Trường Đại học Kinh tế Hồ Chí Minh Lấp Vò, Đồng Tháp PGS Xem chi tiết
13 Đỗ Thị Trinh 25/08/1977 Nữ Giáo dục học Trường Đại học Sư phạm, Đại học Thái Nguyên Kim Động, Hưng Yên PGS Xem chi tiết
14 Lê Thị Tuyết Trinh 12/12/1982 Nữ Giáo dục học Trường Đại học Đồng Tháp Thành phố Cao Lãnh, Đồng Tháp PGS Xem chi tiết
15 Phan Thị Tuyết Vân 10/08/1979 Nữ Giáo dục học Trường Đại học Cần Thơ Thành phố Vĩnh Long, Vĩnh Long PGS Xem chi tiết

 

Danh sách ứng viên được HĐGSCS đề nghị xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh GS, PGS năm 2022 (Phần 2)

Danh sách ứng viên được HĐGSCS đề nghị xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh GS, PGS năm 2022 (Phần 3)

Danh sách ứng viên được HĐGSCS đề nghị xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh GS, PGS năm 2022 (Phần 4)

Số lượt xem : 75536
Tin liên quan
Xem thêm :
Học bổng Nghiên cứu