Danh sách ứng viên được HĐGSCS đề nghị xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh GS, PGS năm 2022 (Phần 4)

22/08/2022

24. Hội đồng Giáo sư liên ngành Văn hóa-Nghệ thuật-Thể dục Thể thao  

STT Họ và tên Ngày, tháng, năm sinh Giới tính Ngành Nơi làm việc Quê quán (huyện/quận, tỉnh/thành phố) Chức danh đăng ký Hồ sơ đăng ký
1 Trần Thị Biển 17/06/1974 Nữ Nghệ thuật Trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương Tiên Lữ, Hưng Yên PGS Xem chi tiết
2 Phùng Xuân Dũng 12/10/1984 Nam Thể dục Thể thao Trường Đại học Sư phạm Thể dục thể thao Hà Nội Thị xã Sơn Tây, Hà Nội PGS Xem chi tiết
3 Bùi Công Duy 2/2/1981 Nam Nghệ thuật Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam Đông Anh, Hà Nội PGS Xem chi tiết
4 Nguyễn Xuân Hùng 10/1/1976 Nam Thể dục Thể thao Trường Đại học Thể dục thể thao Đà Nẵng Nam Đàn, Nghệ An PGS Xem chi tiết
5 Hồ Trọng Minh 16/07/1973 Nam Nghệ thuật Trường Đại học Mỹ thuật Việt Nam Quỳnh Lưu, Nghệ An PGS Xem chi tiết
6 Nguyễn Minh Quang 07/12/1972 Nam Nghệ thuật Trường Đại học Mỹ Thuật Thành phố Hồ Chí Minh Gia Lâm, Hà Nội PGS Xem chi tiết
7 Nguyễn Thị Anh Quyên 18/02/1976 Nữ Văn hóa Trường Đại học Văn hoá Hà Nội Thanh Chương, Nghệ An PGS Xem chi tiết
8 Phạm Đức Toàn 03/11/1981 Nam Thể dục Thể thao Trường Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh Thành phố Hải Dương, Hải Dương PGS Xem chi tiết
9 Trần Minh Tuấn 26/09/1983 Nam Thể dục Thể thao Trường Đại học Sài Gòn Cái Bè, Tiền Giang PGS Xem chi tiết

25. Hội đồng Giáo sư ngành Văn học

STT Họ và tên Ngày, tháng, năm sinh Giới tính Ngành Nơi làm việc Quê quán (huyện/quận, tỉnh/thành phố) Chức danh đăng ký Hồ sơ đăng ký
1 Cao Kim Lan 15/09/1973 Nữ  Văn học Viện Văn học, Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam Lý Nhân, Hà Nam PGS Xem chi tiết
2 Phạm Văn Quang 12/11/1975 Nam  Văn học Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Tiền Hải, Thái Bình PGS Xem chi tiết
3 Nguyễn Thị Như Trang 23/05/1983 Nữ  Văn học Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội Thành phố Vinh, Nghệ An PGS Xem chi tiết

26. Hội đồng Giáo sư ngành Vật lý

STT Họ và tên Ngày, tháng, năm sinh Giới tính Ngành Nơi làm việc Quê quán (huyện/quận, tỉnh/thành phố) Chức danh đăng ký Hồ sơ đăng ký
1 Nguyễn Bá Đức 17/10/1961 Nam Vật lý Trường Đại học Tân Trào Thanh Liêm, Hà Nam GS Xem chi tiết
2 Lục Huy Hoàng 10/11/1972 Nam Vật lý Trường Đại học Sư phạm Hà Nội Thanh Trì, Hà Nội GS Xem chi tiết
3 Chu Mạnh Hoàng 13/07/1979 Nam Vật lý Trường Đại học Bách khoa Hà Nội Diễn Châu, Nghệ An GS Xem chi tiết
4 Nguyễn Văn Hồng 28/02/1973 Nam Vật lý Trường Đại học Bách khoa Hà Nội Ninh Giang, Hải Dương GS Xem chi tiết
5 Dương Ngọc Huyền 21/05/1958 Nam Vật lý Trường Đại học Bách khoa Hà Nội Yên Thành, Nghệ An GS Xem chi tiết
6 Phan Văn Nhâm 10/02/1980 Nam Vật lý Trường Đại học Duy Tân Thái Thụy, Thái Bình GS Xem chi tiết
7 Đào Vĩnh Ái 20/10/1977 Nam Vật lý Trường Đại học Duy Tân An Nhơn, Bình Định PGS Xem chi tiết
8 Hồ Mạnh Dũng 09/02/1963 Nam Vật lý Trung tâm Hạt nhân Thành phố Hồ Chí Minh Triệu Phong, Quảng Trị PGS Xem chi tiết
9 Nguyễn Tiến Dũng 05/07/1979 Nam Vật lý Trường Đại học Vinh Thành phố Vinh, Nghệ An PGS Xem chi tiết
10 Lê Văn Đoài 24/12/1981 Nam Vật lý Trường Đại học Vinh Thanh Chương, Nghệ An PGS Xem chi tiết
11 Trần Hải Đức 06/12/1984 Nam Vật lý Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội Thành phố Hưng Yên, Hưng Yên PGS Xem chi tiết
12 Lê Tiến Hà 01/11/1980 Nam Vật lý Trường Đại học Khoa học, Đại học Thái Nguyên Đô Lương, Nghệ An PGS Xem chi tiết
13 Phạm Nguyên Hải 25/07/1968 Nam Vật lý Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội Xã Ngọc Lâm, Huyện Mỹ Hào, Hưng Yên PGS Xem chi tiết
14 Vũ Thị Hồng Hạnh 26/06/1979 Nữ Vật lý Trường Đại học Sư phạm, Đại học Thái Nguyên Vụ Bản, Nam Định PGS Xem chi tiết
15 Nguyễn Thị Hiền 26/12/1980 Nữ Vật lý Trường Đại học Khoa học, Đại học Thái Nguyên Hoài Đức, Hà Nội PGS Xem chi tiết
16 Nguyễn Thị Hồng 09/07/1983 Nữ Vật lý Trường Đại học Cần Thơ Châu Thành, An Giang PGS Xem chi tiết
17 Nguyễn Đình Lãm 01/02/1977 Nam Vật lý Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội Thành phố Ninh Bình, Ninh Bình PGS Xem chi tiết
18 Nguyễn Như Lê 22/09/1984 Nữ Vật lý Trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế Thị xã Nghi Sơn, Thanh Hoá PGS Xem chi tiết
19 Nguyễn Việt Long 02/07/1976 Nam Vật lý Trường Đại học Sài Gòn Hoằng Hóa, Thanh Hóa PGS Xem chi tiết
20 Phạm Kim Ngọc 04/04/1982 Nữ Vật lý Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Thành phố Cao Lãnh, Đồng Tháp PGS Xem chi tiết
21 Ngô Khoa Quang 16/09/1984 Nam Vật lý Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế Hương Thủy, Thừa Thiên Huế PGS Xem chi tiết
22 Nguyễn Văn Quỳnh 21/10/1985 Nam Vật lý Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thanh Chương, Nghệ An PGS Xem chi tiết
23 Tống Sỹ Tiến 02/06/1981 Nam Vật lý Trường Đại học Phòng cháy chữa cháy Vũ Thư, Thái Bình PGS Xem chi tiết
24 Đỗ Quang Trung 23/11/1981 Nam Vật lý Trường Đại học Phenikaa Thị xã Đông Triều, Quảng Ninh PGS Xem chi tiết
25 Lê Mạnh Tú 20/12/1986 Nam Vật lý Trường Đại học Phenikaa Lâm Thao, Phú Thọ PGS Xem chi tiết
26 Hồ Văn Tuyến 02/02/1987 Nam Vật lý Trường Đại học Duy Tân Phú Vang, Thừa Thiên Huế PGS Xem chi tiết
27 Phạm Văn Việt 04/12/1987 Nam Vật lý Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Nam Trực, Nam Định. PGS Xem chi tiết

27. Hội đồng Giáo sư liên ngành Xây dựng-Kiến trúc    

STT Họ và tên Ngày, tháng, năm sinh Giới tính Ngành Nơi làm việc Quê quán (huyện/quận, tỉnh/thành phố) Chức danh đăng ký Hồ sơ đăng ký
1 Nguyễn Hoàng Anh 27/05/1987 Nam Xây dựng Trường Đại học Cần Thơ Thị xã Bạc Liêu, Bạc Liêu PGS Xem chi tiết
2 Phạm Tuấn Anh 30/04/1983 Nam Xây dựng Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải Vũ Thư, Thái Bình PGS Xem chi tiết
3 Tạ Quỳnh Hoa 22/05/1975 Nữ Kiến trúc Trường Đại học Xây dựng Hà Nội Văn Lâm, Hưng Yên PGS Xem chi tiết
4 Ngô Sĩ Huy 16/11/1983 Nam Xây dựng Trường Đại học Hồng Đức Thành phố Thanh Hóa, Thanh Hóa PGS Xem chi tiết
5 Trương Việt Hùng 05/07/1982 Nam Xây dựng Trường Đại học Thủy lợi Thọ Xuân, Thanh Hóa PGS Xem chi tiết
6 Nguyễn Thanh Hưng 06/12/1973 Nam Xây dựng Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh Thành phố Vinh, Nghệ An PGS Xem chi tiết
7 Trần Tuấn Kiệt 27/5/1974 Nam Xây dựng-Kiến trúc Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh PGS Xem chi tiết
8 Lê Thị Hồng Na 23/11/1975 Nữ Kiến trúc Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Yên Phong, Bắc Ninh PGS Xem chi tiết
9 Huỳnh Trọng Phước 01/01/1988 Nam Xây dựng Trường Đại học Cần Thơ Thoại Sơn, An Giang PGS Xem chi tiết
10 Đỗ Tiến Sỹ 01/10/1985 Nam Xây dựng Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh. Ba Vì, Hà Nội PGS Xem chi tiết
11 Nguyễn Ngọc Tân 21/08/1987 Nam Xây dựng Trường Đại học Xây dựng Hà Nội Nam Đàn, Nghệ An PGS Xem chi tiết
12 Trần Ngọc Thanh 31/05/1984 Nam Xây dựng Trường Đại học Giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí Minh Thành phố Huế, Thừa Thiên Huế PGS Xem chi tiết
13 Ngô Văn Thuyết 09/05/1986 Nam Xây dựng Trường Đại học Thủy lợi Trực Ninh, Nam Định PGS Xem chi tiết
14 Nguyễn Anh Thư 07/07/1984 Nữ Xây dựng Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh. Thành phố Rạch Giá, Kiên Giang PGS Xem chi tiết
15 Nguyễn Văn Tú 12/06/1975 Nam Xây dựng Học viện Kỹ thuật Quân sự Đông Hưng, Thái Bình PGS Xem chi tiết

28. Hội đồng Giáo sư ngành Y học  

STT Họ và tên Ngày, tháng, năm sinh Giới tính Ngành Nơi làm việc Quê quán (huyện/quận, tỉnh/thành phố) Chức danh đăng ký Hồ sơ đăng ký
1 Nguyễn Duy Ánh 15/02/1966 Nam Y học Bệnh viện Phụ sản Hà Nội  Thuận Thành, Bắc Ninh GS Xem chi tiết
2 Lê Ngọc Hà 13/09/1964 Nam Y học Bệnh viện Trung ương Quân đội 108 Triệu Phong, Quảng Trị GS Xem chi tiết
3 Bùi Vũ Huy 16/11/1958 Nam Y học Trường Đại học Y Hà Nội Hai Bà Trưng, Hà Nội GS Xem chi tiết
4 Lâm Khánh 18/01/1964 Nam Y học Bệnh viện Trung ương Quân đội 108 Gia Lâm, Hà Nội GS Xem chi tiết
5 Nguyễn Như Lâm 24/03/1969 Nam Y học Học viện Quân y Thanh Chương, Nghệ An GS Xem chi tiết
6 Nguyễn Ngọc Sáng 15/05/1958 Nam Y học Trường Đại học Y Dược Hải Phòng Quỳnh Phụ, Thái Bình GS Xem chi tiết
7 Trần Huy Thịnh 09/01/1978 Nam Y học Trường Đại học Y Hà Nội Nam Sách, Hải Dương GS Xem chi tiết
8 Ngô Minh Xuân 14/11/1962 Nam Y học Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch Bình Đại, Bến Tre GS Xem chi tiết
9 Nguyễn Ngọc Anh 04/07/1971 Nữ Y học Trường Đại học Y Hà Nội Phong Châu, Phú Thọ PGS Xem chi tiết
10 Nguyễn Trung Anh 25/05/1968 Nam Y học Bệnh viện Lão khoa Trung ương Hoài Nhơn, Bình Định PGS Xem chi tiết
11 Nguyễn Hoài Bắc 12/05/1976 Nam Y học Trường Đại học Y Hà Nội Việt Yên, Bắc Giang PGS Xem chi tiết
12 Vũ Thanh Bình 02/07/1977 Nữ Y học Trường Đại học Y Dược Thái Bình Quỳnh Phụ, Thái Bình PGS Xem chi tiết
13 Lê Trọng Bỉnh 17/06/1984 Nam Y học Trường Đại học Y-Dược, Đại học Huế Phong Điền, Thừa Thiên Huế PGS Xem chi tiết
14 Lê Mạnh Cường 22/10/1968 Nam Y học Học viện Y-Dược học cổ truyền Việt Nam Triệu Sơn, Thanh Hóa PGS Xem chi tiết
15 Lê Thị Anh Đào 16/10/1974 Nữ Y học Trường Đại học Y Hà Nội Lý Nhân Hà Nam PGS Xem chi tiết
16 Trần Ngọc Đăng 23/02/1988 Nam Y học Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh Thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam PGS Xem chi tiết
17 Trần Thái Hà 17/11/1977 Nam Y học Bệnh viện Y học Cổ truyền Trung ương Vụ Bản, Nam Định PGS Xem chi tiết
18 Phạm Thanh Hải 07/05/1984 Nam Y học Trường Đại học Y Dược Hải Phòng Nghĩa Hưng, Nam Định PGS Xem chi tiết
19 Lê Thị Thu Hải 30/9/1975 Nữ Y học Bệnh viện Trung ương Quân đội 108 Gia Viễn, Ninh Bình PGS Xem chi tiết
20 Nguyễn Văn Hảo 06/12/1961 Nam Y học Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh PGS Xem chi tiết
21 Nguyễn Phạm Anh Hoa 24/08/1970 Nữ Y học Bệnh viện Nhi Trung Ương Tam Kỳ, Quảng Nam PGS Xem chi tiết
22 Nguyễn Việt Hoa 29/04/1969 Nữ Y học Bệnh viện Hữu Nghị Việt Đức Nam Đàn, Nghệ An PGS Xem chi tiết
23 Trần Thị Hoàng 25/02/1976 Nữ Y học Bệnh viện Phụ sản - Nhi Đà Nẵng Hòa Vang, Đà Nẵng PGS Xem chi tiết
24 Nguyễn Duy Hùng 16/12/1984 Nam Y học Trường Đại học Y Hà Nội Thạch Hà, Hà Tĩnh PGS Xem chi tiết
25 Trần Mạnh Hùng 28/12/1970 Nam Y học Bệnh viện Bạch Mai Hưng Hà, Thái Bình PGS Xem chi tiết
26 Trịnh Lê Huy 19/07/1982 Nam Y học Trường Đại học Y Hà Nội Thọ Xuân, Thanh Hóa PGS Xem chi tiết
27 Nguyễn Trọng Hưng 02/10/1977 Nam Y học Viện Dinh dưỡng Phủ Lý, Hà Nam PGS Xem chi tiết
28 Huỳnh Quang Khánh 02/02/1974 Nam Y học Bệnh Viện Chợ Rẫy Phù Cát, Bình Định PGS Xem chi tiết
29 Nguyễn Công Long 20/02/1976 Nam Y học Bệnh viện Bạch Mai Hà Đông, Hà Nội PGS Xem chi tiết
30 Phạm Hữu Lư 18/08/1976 Nam Y học Trường Đại học Y Hà Nội Kinh Môn, Hải Dương PGS Xem chi tiết
31 Nguyễn Đức Minh 19/07/1973 Nam Y học Bệnh viện Châm cứu Trung ương Mỹ Hào, Hưng Yên. PGS Xem chi tiết
32 Nguyễn Thị Hồng Minh 18/12/1971 Nữ Y học Bệnh viện Răng Hàm Mặt Trung ương Hà Nội Hương Sơn, Hà Tĩnh PGS Xem chi tiết
33 Phạm Quang Minh 22/04/1978 Nam Y học Trường Đại học Y Hà Nội Kiến Xương, Thái Bình PGS Xem chi tiết
34 Trần Nguyễn Ngọc 06/03/1980 Nam Y học Trường Đại học Y Hà Nội Quảng Trạch, Quảng bình PGS Xem chi tiết
35 Trần Thừa Nguyên 01/06/1974 Nam Y học Bệnh viện Trung ương Huế Thành phố Huế, Thừa Thiên Huế PGS Xem chi tiết
36 Đinh Hiếu Nhân 12/01/1966 Nam Y học Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh Gia Định, Thành phố Hồ Chí Minh PGS Xem chi tiết
37 Vũ Hoàng Phương 30/09/1978 Nam Y học Trường Đại học Y Hà Nội Tiên Lãng, Hải Phòng PGS Xem chi tiết
38 Nguyễn Thị Thu Phương 16/12/1985 Nữ Y học Trường Đại học Y Dược Hải Phòng Hải An, Hải Phòng PGS Xem chi tiết
39 Lê Hồng Quang 07/07/1972 Nam Y học Bệnh viện K  Cẩm Giàng, Hải Dương PGS Xem chi tiết
40 Nguyễn Tiến Quang 01/02/1977 Nam Y học Bệnh viện K Lạng Giang, Bắc Giang PGS Xem chi tiết
41 Phùng Duy Hồng Sơn 17/05/1981 Nam Y học Bệnh viện Hữu nghị Việt Đức Đức Thọ, Hà Tĩnh PGS Xem chi tiết
42 Đỗ Ngọc Sơn 17/01/1973 Nam Y học Bệnh viện Bạch Mai Trực Ninh, Nam Định PGS Xem chi tiết
43 Phạm Trường Sơn 07/04/1976 Nam Y học Bệnh viện Trung ương Quân đội 108 Hoa Lư, Ninh Bình PGS Xem chi tiết
44 Nguyễn Văn Sơn 29/10/1964 Nam Y học Bệnh viện Đa khoa tỉnh Phú Thọ Thành phố Việt trì, Phú Thọ PGS Xem chi tiết
45 Trần Tấn Tài 05/01/1962 Nam Y học Trường Đại học Y-Dược, Đại học Huế Phú Vang, Thừa Thiên Huế PGS Xem chi tiết
46 Lê Thái Vân Thanh 08/12/1973 Nữ Y học Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh Thành phố Mỹ Tho, Tiền Giang PGS Xem chi tiết
47 Nguyễn Hữu Thịnh 12/11/1977 Nam Y học Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh Thành phố Quảng Ngãi, Quảng Ngãi PGS Xem chi tiết
48 Dương Đình Toàn 25/11/1976 Nam Y học Trường Đại học Y Hà Nội Thạch Hà, Hà Tĩnh PGS Xem chi tiết
49 Lâm Việt Trung 22/05/1971 Nam Y học Bệnh viện Chợ Rẫy Kim Sơn, Ninh Bình PGS Xem chi tiết
50 Lê Đình Tuân 20/08/1985 Nam Y học Học viện Quân y Hoằng Hóa, Thanh Hóa PGS Xem chi tiết
51 Nguyễn Tuấn Vũ 24/01/1965 Nam Y học Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch Phường Đúc Huế PGS Xem chi tiết
52 Đặng Thị Xuân 17/02/1966 Nữ Y học Bệnh viện Bạch Mai Vũ Thư, Thái Bình PGS Xem chi tiết

 

Danh sách ứng viên được HĐGSCS đề nghị xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh GS, PGS năm 2022 (Phần 1)

Danh sách ứng viên được HĐGSCS đề nghị xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh GS, PGS năm 2022 (Phần 2)

Danh sách ứng viên được HĐGSCS đề nghị xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh GS, PGS năm 2022 (Phần 3)

Số lượt xem : 36210
Tin liên quan
Xem thêm :
Học bổng Nghiên cứu