Danh sách ứng viên được HĐGSCS đề nghị xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh GS, PGS năm 2020 (Phần 3)

17/09/2020

18. Hội đồng Giáo sư ngành Sinh học

STT Họ và tên Ngày tháng năm sinh Giới tính Ngành Dân tộc Nơi làm việc Quê quán Đăng ký ĐTCCD Hồ sơ đăng ký
1 Hoàng Nghĩa Sơn 10/11/1965 Nam Sinh học Kinh Viện Sinh học nhiệt đới, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Hưng Nguyên, Nghệ An GS Xem chi tiết
2 Nguyễn Quảng Trường 19/8/1975 Nam Sinh học Kinh Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Tứ Kỳ, Hải Dương GS Xem chi tiết
3 Nguyễn Văn Sinh 28/11/1962 Nam Sinh học Kinh Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thanh Liêm, Hà Nam GS Xem chi tiết
4 Bùi Hồng Thủy 09/11/1968  Nữ Sinh học Kinh Trường Đại học Quốc tế, Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh Thành phố Huế PGS Xem chi tiết
5 Đinh Minh Quang 16/02/1983 Nam Sinh học Kinh Trường Đại học Cần Thơ Mỹ Xuyên, Sóc Trăng PGS Xem chi tiết
6 Hoàng Công Tín 13/4/1982 Nam Sinh học Kinh Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế Thành phố Huế, Thừa Thiên Huế PGS Xem chi tiết
7 Lê Thị Hương 01/01/1986 Nữ Sinh học Kinh Trường Đại học Vinh Triệu Sơn, Thanh Hóa PGS Xem chi tiết
8 Ngô Văn Bình 06/8/1974 Nam Sinh học Kinh Trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế Quảng Điền, Thừa Thiên Huế PGS Xem chi tiết
9 Nguyễn Hữu Quân 15/8/1985 Nam Sinh học Kinh Trường Đại học Sư phạm, Đại học Thái Nguyên Yên Phong, Bắc Ninh PGS Xem chi tiết
10 Nguyễn Huy Thuần 19/8/1980 Nam Sinh học Kinh Trường Đại học Duy Tân Hà Đông, Hà Nội PGS Xem chi tiết
11 Nguyễn Minh Hiệp 04/01/1984 Nam Sinh học Kinh Viện Nghiên cứu hạt nhân, Viện Năng lượng Nguyên tử Việt Nam Chợ Gạo, Tiền Giang PGS Xem chi tiết
12 Nguyễn Ngọc Hồng 05/7/1978 Nữ Sinh học Kinh Trường Đại học Công nghệ TPHCM Hải Phòng PGS Xem chi tiết
13 Nguyễn Thị Thu Hoài 08/7/1981 Nữ Sinh học Kinh Trường Đại học Quốc tế, Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh Tiên Lữ, Hưng Yên PGS Xem chi tiết
14 Nguyễn Xuân Thành 09/8/1978 Nam Sinh học Kinh Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 Yên Dũng, Bắc Giang PGS Xem chi tiết
15 Trần Văn Tuấn 12/01/1978 Nam Sinh học Kinh Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội Nghĩa Hưng, Nam Định PGS Xem chi tiết
16 Trương Hải Nhung 02/7/1985 Nữ Sinh học Kinh Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Tp Hồ Chí Minh Quận 9, Thành phố Hồ Chí Minh PGS Xem chi tiết
17 Võ Thanh Sang 22/02/1986 Nam Sinh học Kinh Trường Đại học Nguyễn Tất Thành Thị xã An Nhơn, Bình Định PGS Xem chi tiết
18 Vũ Tiến Chính 14/4/1976 Nam Sinh học Kinh

Bảo tàng Thiên nhiên Việt Nam, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam

Đông Hưng, Thái Bình PGS Xem chi tiết

19. Hội đồng Giáo sư liên ngành Sử học-Khảo cổ học-Dân tộc học  

STT Họ và tên Ngày tháng năm sinh Giới tính Ngành Dân tộc Nơi làm việc Quê quán Đăng ký ĐTCCD Hồ sơ đăng ký
1 Lâm Minh Châu 09/11/1986 Nam Dân tộc học Kinh Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội Tĩnh Gia, Thanh Hóa PGS Xem chi tiết

20. Hội đồng Giáo sư ngành Tâm lý học     

STT Họ và tên Ngày tháng năm sinh Giới tính Ngành Dân tộc Nơi làm việc Quê quán Đăng ký ĐTCCD Hồ sơ đăng ký
1 Nguyễn Công Khanh 08/6/1958 Nam Tâm lý học Kinh Trường Đại học Sư phạm Hà Nội Ý Yên, Nam Định GS Xem chi tiết
2 Đinh Đức Hợi 21/01/1977 Nam Tâm lý học Kinh Trường Đại học Sư phạm, Đại học Thái Nguyên Gia Viễn, Ninh Bình PGS Xem chi tiết
3 Nguyễn Hiệp Thương 02/02/1976 Nam Tâm lý học Kinh Trường Đại học Sư phạm Hà Nội Khoái Châu, Hưng Yên PGS Xem chi tiết

21. Hội đồng Giáo sư ngành Thủy lợi       

STT Họ và tên Ngày tháng năm sinh Giới tính Ngành Dân tộc Nơi làm việc Quê quán Đăng ký ĐTCCD Hồ sơ đăng ký
1 Nguyễn Tùng Phong 29/07/1967 Nam Thủy lợi Kinh Viện Khoa học Thủy lợi Việt Nam Quốc Oai, Hà Nội GS Xem chi tiết
2 Đặng Minh Hải 19/08/1979 Nam Thủy lợi Kinh Trường Đại học Thủy lợi Vĩnh Lộc, Thanh Hoá PGS Xem chi tiết
3 Lê Xuân Quang 17/03/1971 Nam Thủy lợi Kinh Viện Khoa học Thủy lợi Việt Nam Hoằng Hóa, Thanh Hóa PGS Xem chi tiết
4 Nguyễn Lương Bằng 01/06/1977 Nam Thủy lợi Kinh Trường Đại học Thủy lợi Nghĩa Hưng, Nam Định PGS Xem chi tiết
5 Phạm Văn Chiến 17/10/1983 Nam Thủy lợi Kinh Trường Đại học Thủy lợi Giao Thủy, Nam Định PGS Xem chi tiết
6 Trần Văn Tỷ 10/02/1979 Nam Thủy lợi Kinh Trường Đại học Cần Thơ Thị xã Long Mỹ, Hậu Giang PGS Xem chi tiết
7 Võ Công Hoang 02/11/1983 Nam Thủy lợi Kinh Trường Đại học Thủy lợi  Tây Hòa, Phú Yên PGS Xem chi tiết

22. Hội đồng Giáo sư ngành Toán học      

STT Họ và tên Ngày tháng năm sinh Giới tính Ngành Dân tộc Nơi làm việc Quê quán Đăng ký ĐTCCD Hồ sơ đăng ký
1 Lâm Quốc Anh 15/05/1974 Nam Toán học Kinh Trường Đại học Cần Thơ Lấp Vò, Đồng Tháp GS Xem chi tiết
2 Lê Anh Vinh 29/07/1983 Nam Toán học Kinh Viện Khoa học Giáo dục Việt Nam Nông Cống, Thanh Hóa GS Xem chi tiết
3 Nguyễn Đình Phư 04/02/1954 Nam Toán học Kinh Trường Đại học Quang Trung Thạch Hà,  Hà Tĩnh GS Xem chi tiết
4 Trần Văn Tấn 16/08/1976 Nam Toán học Kinh Trường Đại học Sư phạm Hà Nội Hoằng Hóa, Thanh Hóa GS Xem chi tiết
5 Lê Quý Thường 01/03/1981 Nam Toán học Kinh Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội Hưng Hà, Thái Bình PGS Xem chi tiết
6 Nguyễn Tất Thắng 29/10/1983 Nam Toán học Kinh Viện Toán học, Viện Hàn Lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thành phố Việt Trì, Phú Thọ PGS Xem chi tiết
7 Nguyễn Thành Chung 20/10/1982 Nam Toán học Kinh Trường Đại học Quảng Bình Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An PGS Xem chi tiết
8 Nguyễn Trường Thanh 18/08/1980 Nam Toán học Kinh Trường Đại học Mỏ - Địa chất Vũ Thư, Thái Bình PGS Xem chi tiết
9 Nguyễn Văn Lương 20/12/1984 Nam Toán học Kinh Trường Đại học Hồng Đức Hà Trung, Thanh Hóa PGS Xem chi tiết
10 Nguyễn Văn Tuyên 26/10/1983 Nam Toán học Kinh Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 Lâm Thao, Phú Thọ PGS Xem chi tiết
11 Phạm Đức Thoan 31/10/1980 Nam Toán học Kinh Trường Đại học Xây dựng Hải Hậu, Nam Định PGS Xem chi tiết
12 Phạm Hoàng Hà 02/03/1981 Nam Toán học Kinh Trường Đại Học Sư phạm Hà Nội Lập Thạch, Vĩnh Phúc PGS Xem chi tiết
13 Phạm Thành Dương 08/11/1982 Nam Toán học Kinh Trường Đại học Việt Đức Nam Đàn, Nghệ An PGS Xem chi tiết
14 Phạm Triều Dương 29/05/1971 Nam Toán học Kinh Trường Đại học Sư phạm Hà Nội Diễn Châu, Nghệ An PGS Xem chi tiết
15 Phạm Trọng Tiến 03/01/1985 Nam Toán học Kinh Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội Phú Xuyên, Hà Nội PGS Xem chi tiết
16 Phan Hoàng Chơn 20/09/1978 Nam Toán học Kinh Trường Đại học Sài Gòn Đông Hải, Bạc Liêu PGS Xem chi tiết
17 Trần Nguyên An 11/10/1981 Nam Toán học Kinh Trường Đại học Sư phạm, Đại học Thái Nguyên Diễn Châu, Nghệ An PGS Xem chi tiết
18 Trương Minh Tuyên 11/8/1981 Nam Toán học Kinh Trường Đại học Khoa học, Đại học Thái Nguyên Duy Tiên, Hà Nam PGS Xem chi tiết
19 Võ Hoàng Hưng 28/05/1987 Nam Toán học Kinh Trường Đại học Sài Gòn Tam Bình, Vĩnh Long PGS Xem chi tiết
20 Lê Minh Triết 14/12/1987 Nam Toán học Kinh Trường Đại học Sài Gòn Cần Giờ, Thành phố Hồ Chí Minh PGS Xem chi tiết
21 Phạm Ngọc Anh 02/8/1970 Nam Toán học Kinh Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông Vĩnh Bảo, Hải Phòng GS Xem chi tiết

23. Hội đồng Giáo sư liên ngành Triết học-Xã hội học-Chính trị học    

STT Họ và tên Ngày tháng năm sinh Giới tính Ngành Dân tộc Nơi làm việc Quê quán Đăng ký ĐTCCD Hồ sơ đăng ký
1 Cao Xuân Long 11/10/1981 Nam Triết học Kinh Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia tp.Hồ Chí Minh Vĩnh Linh, Quảng Trị PGS Xem chi tiết
2 Đỗ Thị Thủy 02/4/1980 Nữ Chính trị học Kinh Học viện Ngoại giao Thọ Xuân, Thanh Hóa PGS Xem chi tiết
3 Hà Anh Tuấn 26/8/1979 Nam Chính trị học Kinh Học viện Ngoại giao Tam Nông, Phú Thọ PGS Xem chi tiết
4 Hà Trọng Thà 10/8/1976 Nam Chính trị học Kinh Trường Đại học An ninh nhân dân An Nhơn, Bình Định PGS Xem chi tiết
5 Lê Hải Bình 20/6/1977 Nam Chính trị học Kinh Ban Tuyên giáo Trung ương Thủy Nguyên, Hải Phòng PGS Xem chi tiết
6 Vũ Hồng Vận 30/5/1978 Nam Triết học Kinh Trường Đại học Giao thông vận tải Dương Kinh, Hải Phòng PGS Xem chi tiết

24. Hội đồng Giáo sư liên ngành Văn hóa-Nghệ thuật-Thể dục Thể thao  

STT Họ và tên Ngày tháng năm sinh Giới tính Ngành Dân tộc Nơi làm việc Quê quán Đăng ký ĐTCCD Hồ sơ đăng ký
1 Đào Hải Triều 12/01/1962 Nam Văn hóa Kinh Bảo tàng Hậu cần Quân đội Thanh Miện, Hải Dương PGS Xem chi tiết
2 Dương Thị Thu Hà 21/4/1979 Nữ Văn hóa Kinh Trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương  Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội PGS Xem chi tiết
3 Võ Tường Kha 10/9/1969 Nam Thể dục Thể thao Kinh Bệnh viện Thể thao Việt Nam Núi Thành, Quảng Nam PGS Xem chi tiết
4 Lê Vinh Hưng 31/10/1971 Nam Nghệ thuật Kinh Trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương Gia Lâm, Hà Nội PGS Xem chi tiết
5 Nguyễn Đỗ Hiệp 04/12/1963 Nam Nghệ thuật Kinh Trường Đại học Sư phạm Hà Nội Gia lâm, Hà Nội PGS Xem chi tiết
6 Nguyễn Duy Quyết 20/12/1972 Nam Thể dục Thể thao Kinh Trường Đại học Sư phạm TDTT Hà Nội  Phú Xuyên, Hà Nội PGS Xem chi tiết
7 Nguyễn Quang Sơn 13/4/1972 Nam Thể dục Thể thao Kinh Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh Lộc Hà, Hà Tỉnh PGS Xem chi tiết
8 Nguyễn Thị Thục 15/01/1976 Nữ Văn hóa Kinh Trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa Hà Trung, Thanh Hóa PGS Xem chi tiết
9 Nguyễn Văn Cường 11/12/1976 Nam Nghệ thuật Kinh Trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương Thành phố Bắc Giang, Bắc Giang PGS Xem chi tiết
10 Nguyễn Xuân Hùng 10/01/1976 Nam Thể dục Thể thao Kinh Trường Đại học Thể dục Thể thao Đà Nẵng Nam Đàn, Nghệ An PGS Xem chi tiết
11 Phạm Việt Hùng 20/7/1983 Nam Thể dục Thể thao Kinh Trường Đại học Thể dục Thể thao Bắc Ninh Quế Võ, Bắc Ninh PGS Xem chi tiết
12 Trần Bảo Lân 26/5/1963 Nam Nghệ thuật Kinh Trường Đại học Sư phạm Hà Nội Kiến Xương, Thái Bình PGS Xem chi tiết
13 Trần Hiếu 09/01/1974 Nam Thể dục Thể thao Kinh Viện Khoa học Thể dục thể thao Thành phố Thái Bình, Thái Bình PGS Xem chi tiết
14 Nguyễn Đức Thành 19/7/1971 Nam Thể dục Thể thao Kinh Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM Quế Sơn, Quảng Nam PGS Xem chi tiết
15 Võ Thị Thu Thuỷ 29/8/1963 Nữ 24. Văn hóa-Nghệ thuật-Thể dục Thể thao Kinh Trường Đại học Kiến Trúc TP Hồ Chí Minh Củ Chi, TP Hồ Chí Minh PGS Xem chi tiết

25. Hội đồng Giáo sư ngành Văn học  

STT Họ và tên Ngày tháng năm sinh Giới tính Ngành Dân tộc Nơi làm việc Quê quán Đăng ký ĐTCCD Hồ sơ đăng ký
1 Nguyễn Thu Hiền 17/10/1980 Nữ Văn học Kinh Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội Tiên Du, Bắc Ninh PGS Xem chi tiết
2 Trần Trọng Dương 18/01/1980 Nam Văn học Kinh Viện Nghiên cứu Hán Nôm, Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam Thanh Miện, Hải Dương PGS Xem chi tiết

26. Hội đồng Giáo sư ngành Vật lý        

STT Họ và tên Ngày tháng năm sinh Giới tính Ngành Dân tộc Nơi làm việc Quê quán Đăng ký ĐTCCD Hồ sơ đăng ký
1 Nguyễn Phúc Dương 20/08/1971 Nam Vật lý Kinh Trường Đại học Bách khoa Hà Nội Thành phố Huế, Thừa Thiên Huế GS Xem chi tiết
2 Bạch Hương Giang 12/10/1982 Nữ Vật lý Kinh Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội Hà Đông, Hà Nội PGS Xem chi tiết
3 Bùi Nguyên Quốc Trình 09/09/1980 Nam Vật lý Kinh Trường Đại học Việt Nhật, Đại học Quốc gia Hà Nội Vụ Bản, Nam Định PGS Xem chi tiết
4 Chử Mạnh Hưng 28/12/1984 Nam Vật lý Kinh Trường Đại học Bách khoa Hà Nội Thanh Trì, Hà Nội PGS Xem chi tiết
5 Đinh Văn Châu 03/03/1975 Nam Vật lý Kinh Vụ Tiết kiệm năng lượng và Phát triển bền vững, Bộ Công Thương Thái Thụy, Thái Bình PGS Xem chi tiết
6 Dương Anh Tuấn 30/04/1980 Nam Vật lý Kinh Trường Đại học Phenikaa TP. Chí Linh, Hải Dương PGS Xem chi tiết
7 Hà Phương Thư 31/01/1974 Nữ Vật lý Kinh Viện Khoa học vật liệu, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Hương Long, Thành phố Huế PGS Xem chi tiết
8 Hoàng Đỗ Ngọc Trầm 01/10/1982 Nữ Vật lý   Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh Thị xã Kiến Tường, Long An PGS Xem chi tiết
9 Hoàng Đức Tâm 02/09/1983 Nam Vật lý Kinh Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh Thừa Thiên Huế PGS Xem chi tiết
10 Lê Thị Giang 26/03/1974 Nữ Vật lý Kinh Trường ĐH Hồng Đức Tĩnh Gia, Thanh Hóa PGS Xem chi tiết
11 Lê Thị Mai Oanh 19/08/1982 Nữ Vật lý Kinh Trường Đại học Sư phạm Hà Nội Hạ Hòa, Phú Thọ PGS Xem chi tiết
12 Lê Tiến Hà 01/11/1980 Nam Vật lý Kinh Trường Đại học Khoa học,  Đại học Thái Nguyên Đô Lương, Nghệ An PGS Xem chi tiết
13 Mai Hồng Hạnh 27/11/1984 Nữ Vật lý Kinh Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội Nga Sơn, Thanh Hóa PGS Xem chi tiết
14 Mai Thị Lan 20/01/1986 Nữ Vật lý Kinh Trường Đại học Bách khoa Hà Nội Tiên Lãng, Hải Phòng PGS Xem chi tiết
15 Ngô Đức Quân 06/6/1983 Nam Vật lý Kinh Trường Đại học Bách khoa Hà Nội Đoan Hùng, Phú Thọ PGS Xem chi tiết
16 Ngô Ngọc Hà 19/10/1979 Nam Vật lý Kinh Trường Đại học Bách khoa Hà Nội Vĩnh Linh, Quảng Trị PGS Xem chi tiết
17 Nguyễn Bá Phi 18/04/1981 Nam Vật lý Kinh Trường Đại học Xây dựng Miền Trung Tây Hòa, Phú Yên PGS Xem chi tiết
18 Nguyễn Duy Hùng 09/01/1979 Nam Vật lý Kinh Trường Đại học Bách khoa Hà Nội Quỳnh Phụ, Thái Bình PGS Xem chi tiết
19 Nguyễn Thanh Tùng 18/08/1983 Nam Vật lý Kinh Viện Khoa học vật liệu, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Nho Quan, Ninh Bình PGS Xem chi tiết
20 Nguyễn Thị Thanh Hà 12/03/1986 Nữ Vật lý Kinh Trường Đại học Bách khoa Hà Nội Thanh Thủy, Phú Thọ PGS Xem chi tiết
21 Nguyễn Thị Thúy Hằng 08/10/1981 Nữ Vật lý Kinh Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia TPHCM Sơn Tịnh, Quãng Ngãi PGS Xem chi tiết
22 Nguyễn Thu Nhàn 01/10/1975 Nữ Vật lý Kinh Trường Đại học Bách khoa Hà Nội Quỳnh Phụ, Thái Bình PGS Xem chi tiết
23 Nguyễn Trần Thuật 16/09/1980 Nam Vật lý Kinh Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội Thường Tín, Hà Nội PGS Xem chi tiết
24 Nguyễn Trương Khang 12/11/1983 Nam Vật lý Kinh Trường Đại học Tôn Đức Thắng Vũ Thư, Thái Bình PGS Xem chi tiết
25 Nguyễn Trường Thọ 26/08/1976 Nam Vật lý Kinh Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế Hải Lăng, Quảng Trị PGS Xem chi tiết
26 Nguyễn Văn Chương 10/11/1986 Nam Vật lý Kinh Học viện Kỹ thuật Quân sự Ba Vì, Hà Nội PGS Xem chi tiết
27 Nguyễn Văn Hòa 08/09/1979 Nam Vật lý Kinh Trường Đại học Nha Trang Tân Yên, Bắc Giang PGS Xem chi tiết
28 Nguyễn Xuân Ca 10/10/1980 Nam Vật lý Kinh Trường Đại học Khoa học, Đại học Thái Nguyên Kiến Xương, Thái Bình PGS Xem chi tiết
29 Nguyễn Xuân Sáng 30/01/1982 Nam Vật lý Kinh Trường Đại học Sài Gòn Thanh Chương, Nghệ An PGS Xem chi tiết
30 Phạm Nguyễn Thành Vinh 16/10/1985 Nam Vật lý Kinh Trường Đại học Sư phạm Tp. HCM Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh PGS Xem chi tiết
31 Phạm Văn Hải 09/09/1981 Nam Vật lý Kinh Trường Đại học Sư phạm Hà Nội Tứ Kỳ, Hải Dương PGS Xem chi tiết
32 Phan Thị Ngọc Loan 22/07/1985 Nữ Vật lý Kinh Trường Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh Sóc Sơn, Hà Nội PGS Xem chi tiết
33 Trần Duy Tập 09/03/1981 Nam Vật lý Kinh Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Tp HCM Đông Hòa, Phú Yên PGS Xem chi tiết
34 Trần Quang Huy 19/05/1978 Nam Vật lý Kinh Trường Đại học Phenikaa Yên Khánh, Ninh Bình PGS Xem chi tiết
35 Trần Văn Quảng 05/08/1982 Nam Vật lý Kinh Trường Đại học Giao thông vận tải Lập Thạch, Vĩnh Phúc PGS Xem chi tiết
36 Vũ Xuân Hiền 16/09/1986 Nam Vật lý Kinh Trường Đại học Bách khoa Hà Nội Tứ Kỳ, Hải Dương PGS Xem chi tiết

    

Danh sách ứng viên được HĐGSCS đề nghị xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh GS, PGS năm 2020 (Phần 1)

Danh sách ứng viên được HĐGSCS đề nghị xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh GS, PGS năm 2020 (Phần 2)

Danh sách ứng viên được HĐGSCS đề nghị xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh GS, PGS năm 2020 (Phần 4)

Số lượt xem : 19053
Tin liên quan
Xem thêm :
Học bổng Nghiên cứu