Danh sách thành viên hội đồng giáo sư nhà nước nhiệm kỳ 2018 - 2023
DANH SÁCH HỘI ĐỒNG GIÁO SƯ NHÀ NƯỚC NHIỆM KỲ 2018-2023
(Giai đoạn 2018-2021)
STT |
Họ và tên |
Chức danh |
Lý lịch khoa học |
1 |
GS.TS. Phùng Xuân Nhạ |
Chủ tịch |
|
2 |
GS.TS. Lê Quang Cường |
Phó Chủ tịch |
|
3 |
GS.TS.VS. Châu Văn Minh |
Phó Chủ tịch |
|
4 |
GS.TS. Nguyễn Quang Thuấn |
Phó Chủ tịch |
|
5 |
GS.TSKH. Nguyễn Đông Anh |
Chủ tịch HĐGS ngành Cơ học |
|
6 |
GS.TS. Nguyễn Việt Anh |
Chủ tịch HĐGS liên ngành Xây dựng-Kiến trúc |
|
7 |
GS.TS. Bùi Chí Bửu |
Chủ tịch HĐGS liên ngành Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
|
8 |
GS.TS. Mai Ngọc Chừ |
Chủ tịch HĐGS ngành Ngôn ngữ học |
|
9 |
GS.TS. Vũ Dũng |
Chủ tịch HĐGS ngành Tâm lý học |
|
10 |
GS.TS. Trần Thọ Đạt |
Chủ tịch HĐGS ngành Kinh tế |
|
11 |
GS.TS. Nguyễn Hữu Đức |
Chủ tịch HĐGS ngành Vật lý |
|
12 |
GS.TS. Phạm Văn Đức |
Chủ tịch HĐGS liên ngành Triết học-Chính trị học-Xã hội học |
|
13 |
GS.TSKH. Vũ Minh Giang |
Chủ tịch HĐGS liên ngành Sử học-Khảo cổ học-Dân tộc học |
|
14 |
GS.TS. Nguyễn Hồng Hải |
Chủ tịch HĐGS ngành Luyện kim |
|
15 |
GS.TSKH. Lê Tuấn Hoa |
Chủ tịch HĐGS ngành Toán học |
|
16 |
GS.TS. Trần Minh Hưởng |
Chủ tịch HĐGS ngành Khoa học An ninh |
|
17 |
GS.TS. Phạm Huy Khang |
Chủ tịch HĐGS ngành Giao thông vận tải |
|
18 |
GS.TSKH. Bành Tiến Long |
Chủ tịch HĐGS liên ngành Cơ khí - Động lực |
|
19 |
GS.TSKH. Hồ Đắc Lộc |
Chủ tịch HĐGS liên ngành Điện-Điện tử-Tự động hóa |
|
20 |
GS.TS. Nguyễn Thị Mỹ Lộc |
Chủ tịch HĐGS ngành Giáo dục học |
|
21 |
GS.TS. Phan Tuấn Nghĩa |
Chủ tịch HĐGS ngành Sinh học |
|
22 |
GS.TS. Lê Quan Nghiệm |
Chủ tịch HĐGS ngành Dược học |
|
23 |
GS.TS. Mai Trọng Nhuận |
Chủ tịch HĐGS liên ngành Khoa học Trái đất-Mỏ |
|
24 |
GS.TS. Trần Hữu Phúc |
Chủ tịch HĐGS ngành Khoa học Quân sự |
|
25 |
GS.TS. Đặng Vạn Phước |
Chủ tịch HĐGS ngành Y học |
|
26 |
GS.TS. Nguyễn Thanh Phương |
Chủ tịch HĐGS liên ngành Chăn nuôi-Thú y-Thủy sản |
|
27 |
GS.TSKH. Đào Trí Úc |
Chủ tịch HĐGS ngành Luật học |
|
28 |
GS.TSKH. Trần Văn Sung |
Chủ tịch HĐGS liên ngành Hóa học-Công nghệ thực phẩm |
|
29 |
GS.TS. Tạ Ngọc Tấn |
Chủ tịch HĐGS liên ngành Văn hóa-Nghệ thuật-Thể dục thể thao |
|
30 |
GS.TS. Lã Nhâm Thìn |
Chủ tịch HĐGS ngành Văn học |
|
31 |
GS.TS. Trần Thục |
Chủ tịch HĐGS ngành Thủy lợi |
|
32 |
GS.TS. Nguyễn Thanh Thủy |
Chủ tịch HĐGS ngành Công nghệ thông tin |
DANH SÁCH HỘI ĐỒNG GIÁO SƯ NHÀ NƯỚC NHIỆM KỲ 2018-2023
(Giai đoạn 2021-2023)
STT |
Họ và tên |
Chức danh |
1 |
PGS.TS Nguyễn Kim Sơn |
Chủ tịch |
2 |
GS.TS. Lê Quang Cường |
Phó Chủ tịch |
3 |
GS.TS.VS. Châu Văn Minh |
Phó Chủ tịch |
4 |
GS.TS. Nguyễn Quang Thuấn |
Phó Chủ tịch |
5 |
GS.TSKH. Nguyễn Đông Anh |
Chủ tịch HĐGS ngành Cơ học |
6 |
GS.TS. Nguyễn Việt Anh |
Chủ tịch HĐGS liên ngành Xây dựng-Kiến trúc |
7 |
GS.TS. Bùi Chí Bửu |
Chủ tịch HĐGS liên ngành Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
8 |
GS.TS. Mai Ngọc Chừ |
Chủ tịch HĐGS ngành Ngôn ngữ học |
9 |
GS.TS. Vũ Dũng |
Chủ tịch HĐGS ngành Tâm lý học |
10 |
GS.TS. Trần Thọ Đạt |
Chủ tịch HĐGS ngành Kinh tế |
11 |
GS.TS. Nguyễn Hữu Đức |
Chủ tịch HĐGS ngành Vật lý |
12 |
GS.TS. Phạm Văn Đức |
Chủ tịch HĐGS liên ngành Triết học-Chính trị học-Xã hội học |
13 |
GS.TSKH. Vũ Minh Giang |
Chủ tịch HĐGS liên ngành Sử học-Khảo cổ học-Dân tộc học |
14 |
GS.TS. Nguyễn Hồng Hải |
Chủ tịch HĐGS ngành Luyện kim |
15 |
GS.TSKH. Lê Tuấn Hoa |
Chủ tịch HĐGS ngành Toán học |
16 |
GS.TS. Trần Minh Hưởng |
Chủ tịch HĐGS ngành Khoa học An ninh |
17 |
GS.TS. Phạm Huy Khang |
Chủ tịch HĐGS ngành Giao thông vận tải |
18 |
GS.TSKH. Bành Tiến Long |
Chủ tịch HĐGS liên ngành Cơ khí - Động lực |
19 |
GS.TSKH. Hồ Đắc Lộc |
Chủ tịch HĐGS liên ngành Điện-Điện tử-Tự động hóa |
20 |
GS.TS. Nguyễn Thị Mỹ Lộc |
Chủ tịch HĐGS ngành Giáo dục học |
21 |
GS.TS. Phan Tuấn Nghĩa |
Chủ tịch HĐGS ngành Sinh học |
22 |
GS.TS. Lê Quan Nghiệm |
Chủ tịch HĐGS ngành Dược học |
23 |
GS.TS. Mai Trọng Nhuận |
Chủ tịch HĐGS liên ngành Khoa học Trái đất-Mỏ |
24 |
GS.TS. Trần Hữu Phúc |
Chủ tịch HĐGS ngành Khoa học Quân sự |
25 |
GS.TS. Đặng Vạn Phước |
Chủ tịch HĐGS ngành Y học |
26 |
GS.TS. Nguyễn Thanh Phương |
Chủ tịch HĐGS liên ngành Chăn nuôi-Thú y-Thủy sản |
27 |
GS.TSKH. Đào Trí Úc |
Chủ tịch HĐGS ngành Luật học |
28 |
GS.TSKH. Trần Văn Sung |
Chủ tịch HĐGS liên ngành Hóa học-Công nghệ thực phẩm |
29 |
GS.TS. Tạ Ngọc Tấn |
Chủ tịch HĐGS liên ngành Văn hóa-Nghệ thuật-Thể dục thể thao |
30 |
GS.TS. Lã Nhâm Thìn |
Chủ tịch HĐGS ngành Văn học |
31 |
GS.TS. Trần Thục |
Chủ tịch HĐGS ngành Thủy lợi |
32 |
GS.TS. Nguyễn Thanh Thủy |
Chủ tịch HĐGS ngành Công nghệ thông tin |