Danh sách ứng viên được HĐGSCS đề nghị xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh GS, PGS năm 2024 (Phần 4)

04/09/2024

24.Hội đồng Giáo sư ngành Văn hóa-Nghệ thuật-Thể dục Thể thao

STT Họ và tên Ngày, tháng, năm sinh Giới tính Ngành Nơi làm việc Quê quán (huyện/quận, tỉnh/thành phố) Chức danh đăng ký Hồ sơ đăng ký
1 Đặng Thị Phương Anh 13/09/1983 Nữ Văn hoá Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội Long Biên, Hà Nội PGS Xem chi tiết
2 Hoàng Cầm 01/05/1973 Nam Văn hoá Viện Nghiên cứu Văn hoá, Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam Phù Yên, Sơn La PGS Xem chi tiết
3 Phạm Hùng Cường 26/12/1969 Nam Nghệ thuật Trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp Vũ Thư, Thái Bình PGS Xem chi tiết
4 Huỳnh Văn Đà 30/10/1982 Nam Văn hoá Trường Đại học Cần Thơ Đầm Dơi, Cà Mau PGS Xem chi tiết
5 Lê Thị Ngọc Điệp 19/05/1973 Nữ Văn hoá Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Cần Đước, Long An PGS Xem chi tiết
6 Đặng Hoài Giang 05/09/1986 Nam Văn hoá Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội Vũ Quang, Hà Tĩnh PGS Xem chi tiết
7 Lê Thị Mỹ Hạnh 12/09/1983 Nữ Thể dục thể thao Trường Đại học Thể dục thể thao Thành phố Hồ Chí Minh Cần Giuộc, Long An PGS Xem chi tiết
8 Nguyễn Văn Hòa 16/12/1975 Nam Thể dục thể thao Trường Đại học Cần Thơ Châu Thành, Hậu Giang PGS Xem chi tiết
9 Đồng Hương Lan 10/10/1977 Nữ Thể dục thể thao Trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa Nông Cống, Thanh Hoá PGS Xem chi tiết
10 Phạm Chiến Thắng 16/11/1985 Nam Văn hoá Trường Đại học Khoa học, Đại học Thái Nguyên Quảng Xương, Thanh Hóa PGS Xem chi tiết
11 Quảng Đại Tuyên 10/09/1985 Nam Văn hoá Trường Đại học Nguyễn Tất Thành Ninh Phước, Ninh Thuận PGS Xem chi tiết
12 Vũ Văn Viện 28/05/1978 Nam Văn hoá Trường Đại học Hạ Long Yên Hưng, Quảng Ninh PGS Xem chi tiết

26.Hội đồng Giáo sư ngành Vật lý

STT Họ và tên Ngày, tháng, năm sinh Giới tính Ngành Nơi làm việc Quê quán (huyện/quận, tỉnh/thành phố) Chức danh đăng ký Hồ sơ đăng ký
1 Nguyễn Quang Hưng 24/07/1980 Nam Vật lý Trường Đại học Duy Tân Lê Chân, Hải Phòng GS Xem chi tiết
2 Đỗ Văn Nam 20/02/1980 Nam Vật lý Trường Đại học Phenikaa Thanh Liêm, Hà Nam GS Xem chi tiết
3 Nguyễn Thành Tiên 09/09/1976 Nam Vật lý Trường Đại học Cần Thơ Cái Bè, Tiền Giang GS Xem chi tiết
4 Nguyễn Thanh Tùng 18/08/1983 Nam Vật lý Viện Khoa học Vật liệu, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Gia Viễn (nay là Nho Quan), Ninh Bình GS Xem chi tiết
5 Phan Đức Anh 03/05/1987 Nam Vật lý Trường Đại học Phenikaa Khoái Châu, Hưng Yên PGS Xem chi tiết
6 Nguyễn Ngọc Anh 23/10/1989 Nam Vật lý Trường Đại học Phenikaa Gia Bình, Bắc Ninh PGS Xem chi tiết
7 Đỗ Thùy Chi 07/10/1982 Nữ Vật lý Trường Đại học Sư phạm, Đại học Thái Nguyên Kiến Xương, Thái Bình PGS Xem chi tiết
8 Đặng Thị Mỹ Dung 20/05/1980 Nữ Vật lý Viện Công nghệ Nano, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Vũng Liêm, Vĩnh Long PGS Xem chi tiết
9 Ngô Ngọc Hà 19/10/1979 Nam Vật lý Trường Đại học Phenikaa Vĩnh Linh, Quảng Trị PGS Xem chi tiết
10 Nguyễn Minh Hoa 28/06/1985 Nữ Vật lý Trường Đại học Y - Dược, Đại học Huế Kỳ Anh, Hà Tĩnh PGS Xem chi tiết
11 Đỗ Thị Huế 02/05/1987 Nữ Vật lý Trường Đại học Sư phạm, Đại học Thái Nguyên Thái Thuy, Thái Bình PGS Xem chi tiết
12 Huỳnh Anh Huy 09/04/1980 Nam Vật lý Trường Đại học Cần Thơ Trà Ôn, Vĩnh Long PGS Xem chi tiết
13 Bùi Xuân Khuyến 20/10/1988 Nam Vật lý Viện Khoa học Vật liệu, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Xuân Trường, Nam Định PGS Xem chi tiết
14 Phạm Tiến Lâm 19/04/1982 Nam Vật lý Trường Đại học Phenikaa Thái Thuỵ, Thái Bình PGS Xem chi tiết
15 Đỗ Quang Lộc 07/11/1992 Nam Vật lý Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quôc gia Hà Nội Chi Lăng, Lạng Sơn PGS Xem chi tiết
16 Nguyễn Thị Luyến 26/12/1982 Nữ Vật lý Trường Đại học Khoa học, Đại học Thái Nguyên Thạch Thất, Hà Nội PGS Xem chi tiết
17 Nguyễn Văn Mện 01/01/1983 Nam Vật lý Trường Đại học An Giang, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Phước Long, Bạc Liêu PGS Xem chi tiết
18 Nguyễn Văn Nghĩa 20/01/1979 Nam Vật lý Trường Đại học Thủy lợi Trực Ninh, Nam Định PGS Xem chi tiết
19 Lê Đức Ninh 15/11/1981 Nam Vật lý Trường Đại học Phenikaa Hoằng Hóa, Thanh Hóa PGS Xem chi tiết
20 Nguyễn Huy Thảo 04/06/1976 Nam Vật lý Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 Lý Nhân, Hà Nam PGS Xem chi tiết
21 Lê Quang Thảo 28/10/1982 Nam Vật lý Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội Nông Cống, Thanh Hóa PGS Xem chi tiết
22 Phạm Tấn Thi 01/11/1983 Nam Vật lý Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Lấp Vò, Đồng Tháp PGS Xem chi tiết
23 Lê Ngọc Thiệm 20/03/1981 Nam Vật lý Viện Năng lượng Nguyên tử Việt Nam Kim Bảng, Hà Nam PGS Xem chi tiết
24 Nguyễn Thị Thủy 02/06/1980 Nữ Vật lý Trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế Ứng Hòa, Hà Nội PGS Xem chi tiết
25 Trần Thu Trang 07/12/1987 Nữ Vật lý Trường Đại học Khoa học, Đại học Thái Nguyên Thành phố Bắc Giang, Bắc Giang PGS Xem chi tiết
26 Lê Minh Tùng 09/7/1973 Nam Vật lý Trường Đại học Tiền Giang Thành phố Gò Công, Tiền Giang PGS Xem chi tiết
27 Dương Thanh Tùng 22/10/1984 Nam Vật lý Trường Vật liệu, Đại học Bách khoa Hà Nội Thành phố Thái Nguyên, Thái Nguyên PGS Xem chi tiết
28 Đặng Minh Triết 13/04/1984 Nam Vật lý Trường Đại học Cần Thơ Châu Thành, Trà Vinh PGS Xem chi tiết
29 Chu Thị Anh Xuân 05/02/1981 Nữ Vật lý Trường Đại học Khoa học, Đại học Thái Nguyên Thị xã Sơn Tây, Hà Nội PGS Xem chi tiết
30 Trần Trung Nghĩa 01/10/1982 Nam Vật lý Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Thành phố Cà Mau, Cà Mau PGS Xem chi tiết

27.Hội đồng Giáo sư ngành Xây dựng-Kiến trúc

STT Họ và tên Ngày, tháng, năm sinh Giới tính Ngành Nơi làm việc Quê quán (huyện/quận, tỉnh/thành phố) Chức danh đăng ký Hồ sơ đăng ký
1 Nguyễn Hoàng Giang 05/07/1980 Nam Xây dựng Trường Đại học Xây dựng Hà Nội Hải Hậu, Nam Định GS Xem chi tiết
2 Trần Thị Việt Nga 11/09/1974 Nữ Xây dựng Trường Đại học Xây dựng Hà Nội Thanh Chương, Nghệ An GS Xem chi tiết
3 Cao Văn Vui 01/06/1977 Nam Xây dựng Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Đức Phổ, Quảng Ngãi GS Xem chi tiết
4 Trần Vũ An 24/08/1981 Nam Xây dựng Trường Đại học Cần Thơ Vĩnh Lợi, Bạc Liêu PGS Xem chi tiết
5 Nguyễn Thúy Lan Chi 08/01/1978 Nữ Xây dựng Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai Đức Phổ, Quảng Ngãi PGS Xem chi tiết
6 Vũ Chí Công 20/11/1987 Nam Xây dựng Trường Đại học Xây dựng Hà Nội Hoằng Hóa, Thanh Hóa PGS Xem chi tiết
7 Nguyễn Hùng Cường 13/05/1978 Nam Xây dựng Trường Đại học Xây dựng Hà Nội Thạch Hà, Hà Tĩnh PGS Xem chi tiết
8 Nguyễn Duy Duẩn 13/04/1985 Nam Xây dựng Trường Đại học Vinh Lộc Hà, Hà Tĩnh PGS Xem chi tiết
9 Đỗ Thị Mỹ Dung 06/06/1983 Nữ Xây dựng Trường Đại học Xây dựng Miền Tây Kiến Xương, Thái Bình PGS Xem chi tiết
10 Nguyễn Thị Tuyết Dung 30/05/1977 Nữ Xây dựng Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội Nam Đàn, Nghệ An PGS Xem chi tiết
11 Trần Quang Dũng 15/08/1984 Nam Xây dựng Trường Đại học Xây dựng Hà Nội Hương Sơn, Hà Tĩnh PGS Xem chi tiết
12 Nguyễn Công Giang 13/12/1963 Nam Xây dựng Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội Việt Yên, Bắc Giang PGS Xem chi tiết
13 Hoàng Minh Giang 05/02/1983 Nam Xây dựng Trường Đại học Xây dựng Hà Nội Thành phố Đồng Hới, Quảng Bình PGS Xem chi tiết
14 Cao Văn Hóa 26/09/1959 Nam Xây dựng Trường Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh PGS Xem chi tiết
15 Mai Sỹ Hùng 10/10/1971 Nam Xây dựng Trường Đại học Xây dựng Hà nội Diễn Châu, Nghệ An PGS Xem chi tiết
16 Lâm Thanh Quang Khải 24/01/1982 Nam Xây dựng Trường Đại học Xây dựng Miền Tây Châu Thành, Bến Tre PGS Xem chi tiết
17 Đào Duy Kiên 07/11/1985 Nam Xây dựng Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh Phù Cát, Bình Định PGS Xem chi tiết
18 Nguyễn Trung Kiên 14/10/1986 Nam Xây dựng Trường Đại học Xây dựng Hà Nội Yên Định, Thanh Hóa PGS Xem chi tiết
19 Vũ Minh Ngạn 04/11/1982 Nam Xây dựng Trường Đại học Mỏ - Địa chất Hoàng Mai, Hà Nội PGS Xem chi tiết
20 Trương Đình Nhật 13/03/1983 Nam Xây dựng Trường Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh Thành phố Huế, Thừa Thiên Huế PGS Xem chi tiết
21 Hoàng Thị Tuyết Nhung 14/04/1982 Nữ Xây dựng Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh Thạch Hà, Hà Tĩnh PGS Xem chi tiết
22 Trần Văn Quân 26/12/1988 Nam Xây dựng Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải Hoài Đức, Hà Nội PGS Xem chi tiết
23 Liêu Xuân Quí 14/11/1985 Nam Xây dựng Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Thành phố Thủ Dầu Một, Bình Dương PGS Xem chi tiết
24 Trần Minh Tùng 28/05/1978 Nam Xây dựng Trường Đại học Tôn Đức Thắng Tây Hòa, Phú Yên PGS Xem chi tiết
25 Trần Thị Thúy Vân 21/12/1979 Nữ Xây dựng Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội Vụ Bản, Nam Định PGS Xem chi tiết

28.Hội đồng Giáo sư ngành Y học

STT Họ và tên Ngày, tháng, năm sinh Giới tính Ngành Nơi làm việc Quê quán (huyện/quận, tỉnh/thành phố) Chức danh đăng ký Hồ sơ đăng ký
1 Phạm Lê An 26/04/1963 Nam Y học Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh Tam Bình, Vĩnh Long GS Xem chi tiết
2 Phạm Văn Khoa 04/05/1971 Nam Y học Đại học Y Dược Thành Phố Hồ Chí Minh Hoài Nhơn, Bình Định GS Xem chi tiết
3 Lê Minh Tâm 28/09/1977 Nam Y học Trường Đại học Y - Dược, Đại học Huế Thành phố Huế, Thừa Thiên Huế GS Xem chi tiết
4 Trần Phan Chung Thủy 12/06/1965 Nữ Y học Khoa Y, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Cần Giuộc, Long An GS Xem chi tiết
5 Huỳnh Nguyễn Khánh Trang 18/08/1968 Nam Y học Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch Phường 1, Vĩnh Long, Cửu Long GS Xem chi tiết
6 Trịnh Thị Diệu Thường 02/08/1980 Nữ Y học Cục quản lý Y dược cổ truyền, Bộ Y tế Hưng Hà, Thái Bình GS Xem chi tiết
7 Phạm Thế Anh 15/04/1977 Nam Y học Bệnh viện K Ứng Hòa, Hà Nội PGS Xem chi tiết
8 Hoàng Đình Âu 13/07/1971 Nam Y học Bệnh viện Đại học Y Hà Nội Thanh Trì, Hà nội PGS Xem chi tiết
9 Lê Khắc Bảo 05/12/1973 Nam Y học Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh Hoàng Hóa, Thanh Hóa PGS Xem chi tiết
10 Nguyễn Thành Bắc 16/10/1974 Nam Y học Học viện Quân y Kim Thành, Hải Dương PGS Xem chi tiết
11 Nguyễn Thanh Bình 10/10/1977 Nam Y học Trường Đại học Trà Vinh  Trà Cú, Trà Vinh PGS Xem chi tiết
12 Đỗ Văn Chiến 17/11/1980 Nam Y học Viện Nghiên cứu Khoa học Y Dược lâm sàng 108 Hoằng Hóa, Thanh Hóa PGS Xem chi tiết
13 Hồ Nguyễn Thanh Chơn 09/05/1976 Nam Y học Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh Phú Lộc, Thừa Thiên Huế PGS Xem chi tiết
14 Ngô Văn Công 21/06/1981 Nam Y học Bệnh viện Chợ Rẫy Bình Sơn, Quảng Ngãi PGS Xem chi tiết
15 Bùi Khắc Cường 15/05/1983 Nam Y học Học viện Quân y Thạch Hà, Hà Tĩnh PGS Xem chi tiết
16 Hoàng Quốc Cường 22/10/1982 Nam Y học Sở Y tế Thành phố Cần Thơ Gio Linh, Quảng Trị PGS Xem chi tiết
17 Phạm Bích Diệp 20/10/1979 Nữ Y học Trường Đại học Y Hà Nội Duy Tiên, Hà Nam PGS Xem chi tiết
18 Nguyễn Văn Đĩnh 16/07/1983 Nam Y học Trường Đại học VinUni Gia Lộc, Hải Dương PGS Xem chi tiết
19 Nguyễn Hữu Châu Đức 21/07/1981 Nam Y học Trường Đại học Y - Dược, Đại học Huế Thành phố Huế, Thừa Thiên Huế PGS Xem chi tiết
20 Trần Văn Giang 10/07/1979 Nam Y học Trường Đại học Y Hà Nội Nghĩa Hưng, Nam Định PGS Xem chi tiết
21 Nguyễn Hồng Hà 23/04/1982 Nam Y học Trường Đại học Y Dược Cần Thơ Duy Tiên, Hà Nam PGS Xem chi tiết
22 Đỗ Thị Hà 21/09/1970 Nữ Y học Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch Thường Tín, Hà Nội PGS Xem chi tiết
23 Trần Thị Thúy Hà 23/10/1971 Nữ Y học Trường Đại học Y Dược Hải Phòng Nam Sách, Hải Dương PGS Xem chi tiết
24 Tăng Xuân Hải 09/05/1966 Nam Y học Bệnh viện Sản Nhi Nghệ An Diễn Châu, Nghệ An PGS Xem chi tiết
25 Lê Thị Hằng 26/03/1964 Nữ Y học Trường Đại học Y Dược, Đại học Quốc gia Hà Nội Lộc Hà, Hà Tĩnh PGS Xem chi tiết
26 Trần Quang Hiền 06/11/1975 Nam Y học Sở Y tế An Giang Châu Phú, An Giang PGS Xem chi tiết
27 Đỗ Thị Thu Hiền 06/04/1975 Nữ Y học Bệnh viện Da liễu Trung ương Phú Xuyên, Hà Nội PGS Xem chi tiết
28 Trần Quốc Hòa 24/07/1976 Nam Y học Trường Đại học Y Hà Nội Vĩnh Lộc, Thanh Hóa PGS Xem chi tiết
29 Lê Hoàn 01/03/1982 Nam Y học Trường Đại học Y Hà Nội Bắc Giang, Bắc Giang PGS Xem chi tiết
30 Trần Huy Hoàng 13/02/1971 Nam Y học Viện Vệ sinh Dịch tễ Trung ương Nam Sách, Hải Dương PGS Xem chi tiết
31 Lê Minh Hoàng 01/05/1987 Nam Y học Trường Đại học Y Dược Cần Thơ Mỹ Lộc, Nam Định PGS Xem chi tiết
32 Phan Minh Hoàng 20/10/1982 Nam Y học Bệnh viện Phục hồi chức năng - Điều trị bệnh nghề nghiệp Tam Bình, Vĩnh Long PGS Xem chi tiết
33 Nguyễn Thanh Huân 19/10/1981 Nam Y học Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh PGS Xem chi tiết
34 Trần Đức Hùng 21/04/1974 Nam Y học Học viện Quân y Ứng Hòa, Hà Nội PGS Xem chi tiết
35 Phạm Ngọc Hùng 19/05/1977 Nam Y học Bệnh viện Trung ương Huế Tuy Phước, Bình Định PGS Xem chi tiết
36 Hoàng Trọng Hùng 23/09/1969 Nam Y học Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh Hương Phú, Thành phố Huế PGS Xem chi tiết
37 Phạm Văn Hùng 03/02/1973 Nam Y học Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Vắc xin và Sinh phẩm số 1 Thị xã Quảng Yên, Quảng Ninh PGS Xem chi tiết
38 Nguyễn Trọng Hưng 02/10/1977 Nam Y học Viện Dinh dưỡng Thành phố Phủ Lý, Hà Nam PGS Xem chi tiết
39 Bùi Thị Thu Hương 19/09/1979 Nữ Y học Trường Đại học Y Dược, Đại học Thái Nguyên Mỹ Đức, Hà Nội PGS Xem chi tiết
40 Hoàng Thị Xuân Hương 25/01/1985 Nữ Y học Trường Đại học Phenikaa Hai Bà Trưng, Hà Nội PGS Xem chi tiết
41 Đỗ Nam Khánh 20/10/1985 Nam Y học Trường Đại học Y Hà Nội Nam Trực, Nam Định PGS Xem chi tiết
42 Lê Thị Hương Lan 03/11/1974 Nữ Y học Bệnh viện Trung ương Thái Nguyên Tĩnh Gia, Thanh Hóa PGS Xem chi tiết
43 Nguyễn Thị Ngọc Lan 31/12/1985 Nữ Y học Trường Đại học Y Hà Nội Kinh Môn, Hải Dương PGS Xem chi tiết
44 Lê Diệp Linh 27/02/1974 Nữ Y học Viện Nghiên cứu Khoa học Y Dược lâm sàng 108 Hoàn Kiếm, Hà Nội PGS Xem chi tiết
45 Nguyễn Thùy Linh 24/11/1979 Nữ Y học Trường Đại học Y Hà Nội Đông Anh, Hà Nội PGS Xem chi tiết
46 Lê Tuấn Linh 11/10/1977 Nam Y học Trường Đại học Y Hà Nội Long Biên, Hà Nội PGS Xem chi tiết
47 Võ Duy Long 26/07/1977 Nam Y học Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh Thăng Bình, Quảng Nam PGS Xem chi tiết
48 Nguyễn Văn Lượng 23/08/1977 Nam Y học Viện Nghiên cứu Khoa học Y Dược lâm sàng 108 Thanh Liêm, Hà Nam PGS Xem chi tiết
49 Lê Văn Minh 01/01/1976 Nam Y học Trường Đại học Y Dược Cần Thơ Tam Bình, Vĩnh Long PGS Xem chi tiết
50 Lê Văn Nam 15/11/1977 Nam Y học Học viện Quân y Đô Lương, Nghệ An PGS Xem chi tiết
51 Nguyễn Thượng Nghĩa 01/01/1964 Nam Y học Bệnh viện Chợ Rẫy Nghĩa Hành, Quảng Ngãi PGS Xem chi tiết
52 Phạm Hồng Nhung 24/04/1976 Nữ Y học Trường Đại học Y Hà Nội Gia Viễn, Ninh Bình PGS Xem chi tiết
53 Nguyễn Thị Trang Nhung 01/12/1979 Nữ Y học Trường Đại học Y tế Công Cộng Nghi Lộc, Nghệ An PGS Xem chi tiết
54 Phan Đình Phong 23/10/1977 Nam Y học Trường Đại học Y Hà Nội Lộc Hà, Hà Tĩnh PGS Xem chi tiết
55 Trần Thái Phúc 25/04/1974 Nam Y học Trường Đại học Y Dược Thái Bình Thành phố Thái Bình, Thái Bình PGS Xem chi tiết
56 Phạm Duy Quang 02/01/1982 Nam Y học Viện Pasteur Thành phố Hồ Chí Minh Đức Hòa, Long An PGS Xem chi tiết
57 Vũ Văn Quang 12/09/1983 Nam Y học Viện Nghiên cứu Khoa học Y Dược lâm sàng 108 Duy Tiên, Hà Nam PGS Xem chi tiết
58 Trần Ngọc Quế 20/11/1973 Nam Y học Viện Huyết học - Truyền máu Trung ương Thiệu Hóa, Thanh Hóa PGS Xem chi tiết
59 Huỳnh Thị Vũ Quỳnh 02/02/1980 Nữ Y học Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh Tư Nghĩa, Quảng Ngãi PGS Xem chi tiết
60 Hồ Chí Thanh 08/02/1976 Nam Y học Học viện Quân y Thọ Xuân, Thanh Hóa PGS Xem chi tiết
61 Đỗ Thị Thảo 29/05/1977 Nữ Y học Trường Đại học Y Dược Cần Thơ Thị xã Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc PGS Xem chi tiết
62 Nguyễn Toàn Thắng 16/09/1975 Nam Y học Trường Đại học Y Hà Nội Hậu Lộc, Thanh Hoá PGS Xem chi tiết
63 Nguyễn Văn Thọ 25/02/1975 Nam Y học Khoa Y, Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh Tuy Phong, Bình Thuận PGS Xem chi tiết
64 Đỗ Đức Thuần 20/05/1976 Nam Y học Học viện Quân y Thành phố Sầm Sơn, Thanh Hoá PGS Xem chi tiết
65 Võ Phạm Minh Thư 16/08/1976 Nữ Y học Trường Đại học Y Dược Cần Thơ Châu Thành, Hậu Giang PGS Xem chi tiết
66 Phạm Văn Thương 26/02/1978 Nam Y học Trường Đại học Y Dược Hải Phòng Kiến Thụy, Hải Phòng PGS Xem chi tiết
67 Nguyễn Vũ Thượng 19/07/1972 Nam Y học Viện Pasteur Thành phố Hồ Chí Minh Quảng Điền, Thừa Thiên Huế PGS Xem chi tiết
68 Nguyễn Thu Tịnh 11/02/1977 Nam Y học Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh Thành phố Quảng Ngãi, Quảng Ngãi. PGS Xem chi tiết
69 Đỗ Thị Hạnh Trang 14/06/1981 Nữ Y học Trường Đại học Y tế công cộng Phú Xuyên, Hà Nội PGS Xem chi tiết
70 Nguyễn Hữu Trí 28/09/1976 Nam Y học Trường Đại học Y-Dược, Đại học Huế Triệu Phong, Quảng Trị PGS Xem chi tiết
71 Đặng Tiến Trường 05/12/1983 Nam Y học Học viện Quân y Chương Mỹ, Hà Nội PGS Xem chi tiết
72 Nguyễn Thị Thanh Tú 26/01/1978 Nữ Y học Trường Đại học Y Hà Nội Tứ Kỳ, Hải Dương PGS Xem chi tiết
73 Nguyễn Văn Tuấn 18/11/1975 Nam Y học Trường Đại học Y khoa Vinh Hưng nguyên, Nghệ An PGS Xem chi tiết
74 Nguyễn Thanh Tùng 16/02/1970 Nam Y học Học viện Quân y Quốc Oai, Hà Nội PGS Xem chi tiết
75 Nguyễn Thanh Tùng 05/01/1985 Nam Y học Trường Đại học Y-Dược, Đại học Huế Thị xã Hương Thuỷ, Thừa Thiên Huế PGS Xem chi tiết
76 Hoàng Thị Hải Vân 20/11/1976 Nữ Y học Trường Đại học Y Hà Nội Hà Trung, Thanh Hoá PGS Xem chi tiết
77 Nguyễn Thị Khánh Vân 02/09/1969 Nữ Y học Bệnh viện Tai Mũi Họng Trung ương Thanh Ba, Phú Thọ PGS Xem chi tiết
78 Ngô Anh Vinh 13/03/1975 Nam Y học Bệnh viện Nhi Trung ương Yên Thành, Nghệ An PGS Xem chi tiết
79 Ngô Minh Vinh 23/01/1971 Nam Y học Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch Đại Lộc, Quảng Nam PGS Xem chi tiết
80 Nguyễn Hoàng Vũ 14/11/1965 Nam Y học Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh Đức Hòa, Long An PGS Xem chi tiết
81 Lê Nguyên Vũ 02/03/1979 Nam Y học Bệnh viện Hữu nghị Việt Đức Hoằng Hóa, Thanh Hóa PGS Xem chi tiết
82 Nguyễn Trọng Yên 28/08/1973 Nam Y học Viện Nghiên cứu Khoa học Y Dược lâm sàng 108 Yên Định, Thanh Hóa PGS Xem chi tiết

Danh sách ứng viên được HĐGSCS đề nghị xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh GS, PGS năm 2024 (Phần 1)

Danh sách ứng viên được HĐGSCS đề nghị xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh GS, PGS năm 2024 (Phần 2)

Danh sách ứng viên được HĐGSCS đề nghị xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh GS, PGS năm 2024 (Phần 3)

Số lượt xem : 23876
Tin liên quan
Xem thêm :
Học bổng Nghiên cứu