Danh sách ứng viên chức danh GS, PGS năm 2025 (Xét tại Phiên họp lần thứ IV của HĐGSNN nhiệm kỳ 2024-2029)

03/11/2025

Lưu ý: Ứng viên kiểm tra kỹ thông tin liên quan, nếu có thay đổi đề nghị liên hệ theo địa chỉ e-mail: tatuan@moet.gov.vn

STT Họ và tên Ngày, tháng, năm sinh Giới tính Ngành Nơi làm việc Quê quán (xã/phường, tỉnh/thành phố) theo địa danh hành chính mới Chức danh đăng ký
1. Hội đồng Giáo sư liên ngành Chăn nuôi-Thú y-Thuỷ sản
1 Lê Minh Hoàng 08/11/1981 Nam Thủy sản Trường Đại học Nha Trang Đầm Dơi, Cà Mau GS
2 Trương Đình Bảo 09/06/1985 Nam Thú y Trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh Đông Ninh Hoà, Khánh Hoà PGS
3 Nguyễn Văn Chào 07/02/1982 Nam Thú y Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế Khúc Thừa Dụ, TP. Hải Phòng PGS
4 Nguyễn Thị Thanh Hà 16/12/1983 Nữ Thú y Học viện Nông nghiệp Việt Nam Bắc An Phụ, TP. Hải Phòng PGS
5 Phan Vũ Hải 05/08/1973 Nam Thú y Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế Cổ Đạm, Hà Tĩnh PGS
6 Đồng Văn Hiếu 26/03/1984 Nam Thú y Học viện Nông nghiệp Việt Nam Trung Giã, TP. Hà Nội PGS
7 Nguyễn Phúc Khánh 16/06/1984 Nam Thú y Đại học Cần Thơ Long Điền, An Giang PGS
8 Nguyễn Vũ Thụy Hồng Loan 14/02/1976 Nữ Thú y Trường Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh Chợ Lầu, Lâm Đồng PGS
9 Phan Phương Loan 12/07/1977 Nữ Thủy sản Trường Đại học An Giang, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Phú Hòa, An Giang PGS
10 Tiền Hải Lý 19/05/1968 Nam Thủy sản Trường Đại học Bạc Liêu Hoà Bình, Cà Mau PGS
11 Nguyễn Thị Mai 24/08/1985 Nữ Thủy sản Học viện Nông nghiệp Việt Nam Liên Sơn, Phú Thọ PGS
12 Ngô Văn Mạnh 02/10/1978 Nam Thủy sản Trường Đại học Nha Trang Thanh Oai, TP. Hà Nội PGS
13 Bùi Thị Lê Minh 08/11/1976 Nữ Thú y Đại học Cần Thơ Ninh Kiều, TP. Cần Thơ  PGS
14 Vũ Kế Nghiệp 19/10/1976 Nam Thủy sản Trường Đại học Nha Trang Nam Ninh, Ninh Bình PGS
15 Nguyễn Hải Quân 28/07/1984 Nam Chăn nuôi Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế Tiền Hải, Hưng Yên PGS
16 Nguyễn Quốc Thịnh 26/02/1979 Nam Thủy sản Đại học Cần Thơ Ninh Kiều, TP. Cần Thơ  PGS
17 Nguyễn Khánh Thuận 24/06/1988 Nam Thú y Đại học Cần Thơ Vĩnh Bình, Đồng Tháp PGS
18 Nguyễn Thị Thương 01/08/1983 Nữ Thú y Trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh Long Hưng, Đồng Nai PGS
19 Trương Thanh Trung 29/10/1984 Nam Chăn nuôi Đại học Cần Thơ Thuận Hưng, TP. Cần Thơ PGS
20 Nguyễn Thị Hoàng Yến 25/12/1981 Nữ Thú y Học viện Nông nghiệp Việt Nam Thanh Liêm, Ninh Bình PGS
2.Hội đồng Giáo sư ngành Cơ học
1 Nguyễn Văn Chình 07/12/1979 Nam Cơ học Học viện Kỹ thuật Quân sự Chuyên Mỹ, TP. Hà Nội PGS
2 Dương Thành Huân 05/03/1985 Nam Cơ học Học viện Nông nghiệp Việt Nam Phổ Yên, Thái Nguyên PGS
3 Lê Công Ích 12/03/1979 Nam Cơ học Học viện Kỹ thuật Quân sự Phú Xuyên, TP. Hà Nội PGS
4 Nguyễn Văn Long 26/11/1988 Nam Cơ học Trường Đại học Xây dựng Hà Nội Trí Quả, Bắc Ninh PGS
5 Trần Quốc Quân 15/05/1990 Nam Cơ học Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội Can Lộc, Hà Tĩnh PGS
3. Hội đồng Giáo sư liên ngành Cơ khí-Động lực
1 Hồ Xuân Năng 04/11/1964 Nam Cơ khí Đại học Phenikaa Vạn Thắng, Ninh Bình GS
2 Phạm Văn Sáng 04/06/1983 Nam Động lực Đại học Bách khoa Hà Nội Tiên Minh, TP. Hải Phòng GS
3 Đặng Thành Trung 19/05/1978 Nam Cơ khí Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh An Nhơn Bắc, Gia Lai GS
4 Nguyễn Tuấn Anh 12/09/1979 Nam Cơ khí Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh Hải Hậu, Ninh Bình PGS
5 Phan Công Bình 14/06/1982 Nam Cơ khí Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh Thuận Giao, TP. Hồ Chí Minh PGS
6 Trần Công Chi 25/07/1984 Nam Cơ khí Trường Đại học Lâm nghiệp Xuân Mai, TP. Hà Nội PGS
7 Nguyễn Hữu Cường 06/11/1980 Nam Cơ khí Đại học Cần Thơ Ô Môn, TP. Cần Thơ PGS
8 Trương Đắc Dũng 20/08/1985 Nam Cơ khí Trường Đại học Nha Trang Quỳnh Phú, Nghệ An PGS
9 Lương Việt Dũng 02/02/1982 Nam Cơ khí Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp, Đại học Thái Nguyên Nam Hòa, Thái Nguyên PGS
10 Trần Văn Đua 02/04/1979 Nam Cơ khí Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Tân Minh, Ninh Bình PGS
11 Trần Thị Thu Hằng 11/12/1985 Nữ Cơ khí Đại học Bách khoa Hà Nội Long Hưng, Hưng Yên PGS
12 Trịnh Xuân Hiệp 03/08/1984 Nam Cơ khí Học viện Kỹ thuật Quân sự Thiệu Trung, Thanh Hóa PGS
13 Lê Đức Hiếu 10/03/1977 Nam Cơ khí Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Lam Sơn, Thanh Hóa PGS
14 Triệu Quý Huy 05/05/1983 Nam Cơ khí Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp Quy Mông, Lào Cai PGS
15 Tạ Tuấn Hưng 18/03/1983 Nam Cơ khí Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải Tam Hưng, TP. Hà Nội PGS
16 Nguyễn Văn Hưng 13/03/1985 Nam Cơ khí Học viện Kỹ thuật Quân sự Sầm Sơn, Thanh Hóa PGS
17 Nguyễn Ngọc Kiên 09/03/1980 Nam Cơ khí Đại học Bách khoa Hà Nội Tân Hưng, Hưng Yên PGS
18 Đặng Hoàng Minh 13/10/1984 Nam Cơ khí Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh Hà Huy Tập, Hà Tĩnh PGS
19 Đỗ Văn Minh 10/06/1979 Nam Cơ khí Học viện Kỹ thuật Quân sự Đông Tiền Hải, Hưng Yên PGS
20 Phan Duy Nam 28/08/1987 Nam Cơ khí Đại học Bách khoa Hà Nội Hồng Hà, TP. Hà Nội PGS
21 Lê Hoài Nam 04/03/1986 Nam Cơ khí Trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng Trà Câu, Quảng Ngãi PGS
22 Lê Văn Nghĩa 15/10/1985 Nam Cơ khí Đại học Bách khoa Hà Nội Yên Khánh, Ninh Bình PGS
23 Lê Thị Tuyết Nhung 20/11/1983 Nữ Động lực Đại học Bách khoa Hà Nội  Âu Cơ, Phú Thọ PGS
24 Phạm Thanh Nhựt 26/11/1977 Nam Cơ khí Trường Đại học Nha Trang Trà Giang, Quảng Ngãi PGS
25 Đào Thanh Phong 29/08/1982 Nam Cơ khí Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh Tân Khánh, TP. Hồ Chí Minh PGS
26 Trương Đức Phức 18/07/1983 Nam Cơ khí Đại học Bách khoa Hà Nội Văn Môn, Bắc Ninh PGS
27 Lê Anh Sơn 23/11/1984 Nam Cơ khí Đại học Phenikaa Cẩm Trung, Hà Tĩnh PGS
28 Võ Như Thành 18/11/1983 Nam Cơ khí Trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng Điện Bàn Đông, TP. Đà Nẵng PGS
29 Tô Viết Thành 17/09/1978 Nam Động lực Học viện Kỹ thuật Quân sự Vân Tụ, Nghệ An PGS
30 Hoàng Văn Thạnh 27/04/1984 Nam Cơ khí Trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng Triệu Bình, Quảng Trị PGS
31 Lê Văn Thảo 02/07/1985 Nam Cơ khí Học viện Kỹ thuật Quân sự Triệu Sơn, Thanh Hóa PGS
32 Lưu Thị Tho 27/09/1973 Nữ Cơ khí Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Vũ Tiên, Hưng Yên PGS
33 Nguyễn Mạnh Tiến 10/08/1984 Nam Cơ khí Học viện Kỹ thuật Quân sự Ứng Hoà, TP. Hà Nội PGS
34 Nguyễn Văn Tình 24/05/1989 Nam Cơ khí Đại học Bách khoa Hà Nội Bắc Giang,  Bắc Ninh PGS
35 Nguyễn Văn Trang 05/09/1987 Nam Cơ khí Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp, Đại học Thái Nguyên Phú Bình, Thái Nguyên PGS
36 Nguyễn Khoa Triều 23/03/1981 Nam Cơ khí Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh Tứ Mỹ, Hà Tĩnh PGS
37 Phạm Đình Trung 20/12/1977 Nam Cơ khí Trường Đại học Yersin Đà Lạt Tây Đô, Thanh Hóa PGS
38 Đinh Công Trường 28/08/1976 Nam Động lực Đại học Bách khoa Hà Nội Hải An, Ninh Bình PGS
39 Nguyễn Văn Trường 08/07/1989 Nam Cơ khí Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Giao Bình, Ninh Bình PGS
40 Lưu Anh Tùng 05/06/1984 Nam Cơ khí Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp, Đại học Thái Nguyên Hiệp Hòa, Bắc Ninh PGS
41 Nguyễn Xuân Viên 20/08/1987 Nam Cơ khí Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh Hồng Sơn, Lâm Đồng  PGS
42 Vũ Quốc Việt 03/07/1984 Nam Cơ khí Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp, Đại học Thái Nguyên Long Hưng, Hưng Yên PGS
43 Nguyễn Duy Vinh 09/07/1984 Nam Động lực Đại học Phenikaa P. Lê Đại Hành, TP. Hải Phòng PGS
44 Huỳnh Văn Vũ 24/08/1975 Nam Cơ khí Trường Đại học Nha Trang Diên Lạc, Khánh Hoà PGS
4. Hội đồng Giáo sư ngành Công nghệ Thông tin
1 Huỳnh Thị Thanh Bình 26/09/1975 Nữ Công nghệ Thông tin Đại học Bách khoa Hà Nội Tuy Phước, Gia Lai GS
2 Huỳnh Trung Hiếu 20/07/1975 Nam Công nghệ Thông tin Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh Mỹ Ngãi, Đồng Tháp GS
3 Trần Công Án 23/12/1978 Nam Công nghệ Thông tin Đại học Cần Thơ Tân Long, TP. Cần Thơ PGS
4 Nguyễn Thị Mỹ Bình 02/10/1979 Nữ Công nghệ Thông tin Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Chi Lăng, Bắc Ninh PGS
5 Phan Thượng Cang 04/07/1975 Nam Công nghệ Thông tin Đại học Cần Thơ Quy Nhơn Nam, Gia Lai PGS
6 Nguyễn Tấn Cầm 01/01/1984 Nam Công nghệ Thông tin Trường Đại học Công nghệ thông tin, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Tịnh Khê, Quảng Ngãi PGS
7 Tạ Việt Cường 03/12/1988 Nam Công nghệ Thông tin Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội Ái Quốc, Hưng Yên PGS
8 Trần Tiến Dũng 06/05/1979 Nam Công nghệ Thông tin Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Yên Thành, Nghệ An PGS
9 Vũ Tiến Dũng 11/03/1981 Nam Công nghệ Thông tin Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội Hậu Lộc, Thanh Hóa PGS
10 Nguyễn Tiến Duy 22/01/1975 Nam Công nghệ Thông tin Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp, Đại học Thái Nguyên P. Phan Đình Phùng, Thái Nguyên PGS
11 Đặng Thanh Hải 23/03/1982 Nam Công nghệ Thông tin Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội Đức Minh, Hà Tĩnh PGS
12 Phạm Văn Hậu 29/03/1980 Nam Công nghệ Thông tin Trường Đại học Công nghệ thông tin, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Giồng Riềng, An Giang PGS
13 Lâm Thành Hiển 12/02/1970 Nam Công nghệ Thông tin Trường Đại học Lạc Hồng Phú Xuân,
Thành phố Huế
PGS
14 Vũ Văn Hiệu 03/03/1976 Nam Công nghệ Thông tin Viện Công nghệ thông tin, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Kiến Minh, TP. Hải Phòng PGS
15 Phan Thị Thu Hồng 30/10/1982 Nữ Công nghệ Thông tin Phân hiệu Trường Đại học FPT tại Thành phố Đà Nẵng Duy Tiên, Ninh Bình PGS
16 Lê Kim Hùng 19/02/1990 Nam Công nghệ Thông tin Trường Đại học Công nghệ thông tin, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh An Lương, Gia Lai PGS
17 Nguyễn Việt Hùng 29/11/1981 Nam Công nghệ Thông tin Học viện Kỹ thuật Quân sự Phúc Lộc, TP. Hà Nội PGS
18 Nguyễn Tấn Trần Minh Khang 11/12/1974 Nam Công nghệ Thông tin Trường Đại học Công nghệ thông tin, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Điện Bàn Tây,
TP. Đà Nẵng
PGS
19 Phạm Mạnh Linh 03/05/1985 Nam Công nghệ Thông tin Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội Nghĩa Phương, Bắc Ninh PGS
20 Trần Thị Lượng 05/05/1984 Nữ Công nghệ Thông tin Học viện Kỹ thuật Mật mã Yết Kiêu, TP. Hải Phòng PGS
21 Nguyễn Văn Núi 10/10/1981 Nam Công nghệ Thông tin Trường Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông, Đại học Thái Nguyên Tứ Minh, TP. Hải Phòng PGS
22 Nguyễn Hồng Quang 12/01/1978 Nam Công nghệ Thông tin Đại học Bách khoa Hà Nội X. Hoàng Hoa Thám, Hưng Yên PGS
23 Vũ Khánh Quý 07/05/1982 Nam Công nghệ Thông tin Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên X. Nguyễn Lương Bằng, TP. Hải Phòng PGS
24 Võ Thị Hồng Thắm 01/08/1982 Nữ Công nghệ Thông tin Trường Đại học Nguyễn Tất Thành An Phú Đông,
TP. Hồ Chí Minh
PGS
25 Phạm Công Thắng 25/08/1988 Nam Công nghệ Thông tin Trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng Hòa Trạch, Quảng Trị PGS
26 Đặng Xuân Thọ 27/06/1985 Nam Công nghệ Thông tin Học viện Chính sách và Phát triển Nam Đông Hưng, Hưng Yên PGS
27 Phạm Thị Thanh Thủy 14/06/1977 Nữ Công nghệ Thông tin Học viện An ninh nhân dân Thường Tín, TP. Hà Nội PGS
5. Hội đồng Giáo sư ngành Dược học
1 Trần Việt Hùng 16/08/1972 Nam Dược học Viện Kiểm nghiệm Thuốc Thành phố Hồ Chí Minh Bình An, Ninh Bình GS
2 Bùi Thanh Tùng 02/05/1982 Nam Dược học Trường Đại học Y Dược, Đại học Quốc gia Hà Nội Ý Yên, Ninh Bình GS
3 Nguyễn Minh Hiền 12/11/1985 Nữ Dược học Trường Đại học Tôn Đức Thắng Hưng Mỹ, Vĩnh Long PGS
4 Đặng Duy Khánh 30/06/1986 Nam Dược học Trường Đại học Y Dược Cần Thơ Vĩnh Am, TP. Hải Phòng PGS
5 Hồ Hoàng Nhân 03/05/1983 Nam Dược học Trường Đại học Y-Dược, Đại học Huế Quảng Điền, Thành phố Huế PGS
6 Lê Minh Quân 17/02/1984 Nam Dược học Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh P. Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh PGS
7 Nguyễn Minh Thái 25/11/1988 Nam Dược học Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh Thới Sơn, Đồng Tháp PGS
8 Nguyễn Quốc Thái 29/11/1984 Nam Dược học Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh Phú Định, TP. Hồ Chí Minh PGS
9 Mã Chí Thành 25/01/1983 Nam Dược học Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh Tịnh Biên, An Giang PGS
10 Nguyễn Ngọc Nhã Thảo 31/10/1981 Nữ Dược học Trường Đại học Y Dược Cần Thơ Long Xuyên, An Giang PGS
11 Nguyễn Hữu Lạc Thủy 01/01/1974 Nữ Dược học Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh Thủ Thừa, Tây Ninh PGS
12 Nguyễn Khắc Tiệp 01/03/1986 Nam Dược học Trường Đại học Dược Hà Nội Đông Ngạc, TP. Hà Nội PGS
13 Phạm Duy Toàn 20/12/1991 Nam Dược học Đại học Cần Thơ Ninh Kiều, TP. Cần Thơ PGS
14 Nguyễn Thành Triết 17/02/1987 Nam Dược học Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh An Lục Long,
Tây Ninh
PGS
15 Nguyễn Đức Trung 09/01/1974 Nam Dược học Viện Nghiên cứu Khoa học Y dược lâm sàng 108 Cảnh Thụy, Bắc Ninh PGS
16 Võ Quang Trung 12/03/1987 Nam Dược học Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch Thiên Nhẫn, Nghệ An PGS
17 Nguyễn Thị Linh Tuyền 26/01/1981 Nữ Dược học Trường Đại học Y Dược Cần Thơ Bạc Liêu, Cà Mau PGS
18 Nguyễn Hồng Vân 22/11/1987 Nữ Dược học Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội Hải Anh, Ninh Bình PGS
6. Hội đồng Giáo sư liên ngành Điện-Điện tử-Tự động hóa
1 Trần Công Hùng 25/01/1961 Nam Điện tử Trường Đại học Tư thục Quốc tế Sài Gòn Chợ Lớn, TP. Hồ Chí Minh GS
2 Nguyễn Chí Ngôn 11/09/1972 Nam Tự động hoá Đại học Cần Thơ X. Nguyễn Việt Khái, Cà Mau GS
3 Nguyễn Linh Trung 08/08/1973 Nam Điện tử Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội Bến Hải, Quảng Trị GS
4 Đặng Xuân Ba 18/10/1985 Nam Tự động hoá Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh Núi Thành, TP. Đà Nẵng PGS
5 Đoàn Thanh Bảo 26/08/1982 Nam Điện Trường Đại học Quy Nhơn Tuy Phước Đông, Gia Lai PGS
6 Nguyễn Xuân Chiêm 22/06/1983 Nam Tự động hoá Học viện Kỹ thuật Quân sự Hoàng Cương, Phú Thọ PGS
7 Trần Trọng Đạo 18/10/1981 Nam Tự động hoá Trường Đại học Tôn Đức Thắng Mỏ Cày, Quảng Ngãi PGS
8 Đặng Ngọc Minh Đức 18/09/1982 Nam Điện tử Trường Đại học FPT Anh Sơn, Nghệ An PGS
9 Phạm Thị Thúy Hiền 11/10/1976 Nữ Điện tử Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông Bắc Thụy Anh, Hưng Yên PGS
10 Nguyễn Mạnh Hùng 22/04/1986 Nam Điện tử Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh Phú Hòa 1, Đắk Lắk PGS
11 Nguyễn Danh Huy 28/07/1975 Nam Tự động hoá Đại học Bách khoa Hà Nội Đô Lương, Nghệ An PGS
12 Lâm Đức Khải 10/10/1982 Nam Điện tử Trường Đại học Công nghệ thông tin, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Hải Hưng, Ninh Bình PGS
13 Nguyễn Ngọc Khoát 06/04/1984 Nam Tự động hoá Trường Đại học Điện lực Mão Điền, Bắc Ninh PGS
14 Lê Hồng Lâm 19/01/1987 Nam Điện Trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng Đại Lộc, TP. Đà Nẵng PGS
15 Trần Hoàng Linh 12/08/1982 Nam Điện tử Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Thủ Dầu Một, TP. Hồ Chí Minh PGS
16 Nguyễn Tùng Linh 15/05/1982 Nam Điện Trường Đại học Điện lực Nông Cống, Thanh Hóa PGS
17 Cung Thành Long 16/09/1977 Nam Tự động hoá Đại học Bách khoa Hà Nội Quang Minh, TP. Hà Nội PGS
18 Tống Văn Luyên 15/06/1979 Nam Điện tử Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Trần Liễu, TP. Hải Phòng PGS
19 Nguyễn Quốc Minh 16/09/1984 Nam Điện Đại học Bách khoa Hà Nội Hải Bình, Thanh Hóa PGS
20 Lê Trọng Nghĩa 22/09/1987 Nam Điện Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh Tân An, Tây Ninh PGS
21 Trần Thanh Ngọc 11/01/1977 Nam Điện Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh Phong Nha, Quảng Trị PGS
22 Trần Thanh Phương 11/05/1979 Nam Điện tử Trường Đại học Tôn Đức Thắng Cầu Kiệu, TP. Hồ Chí Minh PGS
23 Nguyễn Thu Phương 06/04/1984 Nữ Điện tử Học viện Kỹ thuật Quân sự Phong Châu, Phú Thọ PGS
24 Đỗ Duy Tân 21/03/1987 Nam Điện tử Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh Đông Thạnh, TP. Hồ Chí Minh PGS
25 Võ Duy Thành 10/01/1982 Nam Tự động hoá Đại học Bách khoa Hà Nội Hoài Nhơn Đông, Gia Lai PGS
26 Nguyễn Thị Hoài Thu 30/12/1983 Nữ Điện Đại học Bách khoa Hà Nội Vạn Thắng, Ninh Bình PGS
27 Nguyễn Thanh Thuận 05/11/1983 Nam Điện Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh Kiều Phú, TP. Hà Nội PGS
28 Kiều Xuân Thực 11/07/1976 Nam Điện tử Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Thạch Thất, TP. Hà Nội PGS
29 Vũ Hữu Tiến 13/10/1979 Nam Điện tử Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông Hòa Xá, TP. Hà Nội PGS
30 Trần Anh Tùng 31/12/1984 Nam Điện Trường Đại học Điện lực Liên Minh, TP. Hà Nội PGS
31 Vương Anh Trung 26/05/1976 Nam Tự động hoá Học viện Phòng không-Không quân Thiên Lộc, TP. Hà Nội PGS
32 Lê Phương Trường 30/03/1982 Nam Điện Trường Đại học Lạc Hồng Núi Thành, TP. Đà Nẵng PGS
33 Tạ Sơn Xuất 12/11/1984 Nam Điện tử Đại học Bách khoa Hà Nội Vân Hà, Bắc Ninh PGS
34 Huỳnh Văn Vạn 10/02/1981 Nam Điện Trường Đại học Tôn Đức Thắng Bình Dương, Gia Lai PGS
7. Hội đồng Giáo sư ngành Giao thông Vận tải
1 Đặng Xuân Kiên 27/10/1978 Nam Giao thông Vận tải Trường Đại học Giao thông Vận tải Thành phố Hồ Chí Minh Xuân Trường, Ninh Bình GS
2 Ngô Đăng Quang 19/09/1964 Nam Giao thông Vận tải Trường Đại học Giao thông Vận tải Hà Linh, Hà Tĩnh GS
3 Trần Thế Truyền 27/07/1978 Nam Giao thông Vận tải Trường Đại học Giao thông Vận tải Hương Sơn, Hà Tĩnh GS
4 Đỗ Anh Tú 27/03/1979 Nam Giao thông Vận tải Trường Đại học Giao thông Vận tải Hiền Lương, Phú Thọ GS
5 Phạm Thị Lan Anh 02/04/1973 Nữ Giao thông Vận tải Trường Đại học Giao thông Vận tải Minh Thái, Ninh Bình PGS
6 An Thị Hoài Thu Anh 27/10/1974 Nữ Giao thông Vận tải Trường Đại học Giao thông Vận tải Nam Xang, Ninh Bình PGS
7 Nguyễn Tuấn Anh 03/11/1986 Nam Giao thông Vận tải Trường Đại học Giao thông Vận tải Thành phố Hồ Chí Minh Bạch Ngọc, Nghệ An PGS
8 Nguyễn Văn Bích 11/07/1984 Nam Giao thông Vận tải Trường Đại học Xây dựng Hà Nội Phúc Hoà, Bắc Ninh PGS
9 Nguyễn Huy Cường 21/02/1987 Nam Giao thông Vận tải Trường Đại học Giao thông Vận tải Lam Thành, Nghệ An PGS
10 Bùi  Thanh Danh 15/11/1975 Nam Giao thông Vận tải Trường Đại học Giao thông Vận tải Quang Hưng, Hưng Yên PGS
11 Trần Anh Dũng 08/08/1983 Nam Giao thông Vận tải Trường Đại học Giao thông Vận tải Đồng Lộc, Hà Tĩnh PGS
12 Nguyễn Phước Quý Duy 02/11/1982 Nam Giao thông Vận tải Trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng Phú Lộc, Thừa Thiên Huế PGS
13 Nguyễn Hướng Dương 12/05/1983 Nữ Giao thông Vận tải Trường Đại học Xây dựng Hà Nội Kim Liên, Nghệ An PGS
14 Đào Sỹ Đán 23/02/1979 Nam Giao thông Vận tải Trường Đại học Giao thông Vận tải Tân Hưng, Hưng Yên PGS
15 Nguyễn Đức Thị Thu Định 05/07/1979 Nữ Giao thông Vận tải Trường Đại học Giao thông Vận tải Phú Lương, TP. Hà Nội PGS
16 Mai Anh Đức 18/06/1985 Nam Giao thông Vận tải Trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng Trường Phú, Quảng Trị PGS
17 Nguyễn Đắc Đức 30/06/1981 Nam Giao thông Vận tải Trường Đại học Giao thông Vận tải Quảng Bình, Thanh Hoá PGS
18 Nguyễn Văn Hải 14/01/1979 Nam Giao thông Vận tải Trường Đại học Giao thông Vận tải Nếnh, Bắc Ninh PGS
19 Lê Văn Hiến 29/08/1984 Nam Giao thông Vận tải Trường Đại học Giao thông Vận tải Lai Khê, TP. Hải Phòng PGS
20 Trần Ngọc Hòa 18/02/1988 Nam Giao thông Vận tải Trường Đại học Giao thông Vận tải Minh Châu, Nghệ An PGS
21 Đinh Gia Huy 16/01/1987 Nam Giao thông Vận tải Trường Đại học Giao thông Vận tải Thành phố Hồ Chí Minh Hải Dương, TP. Hải Phòng PGS
22 Ngô Thị Thanh Hương 04/12/1977 Nữ Giao thông Vận tải Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải Nam Hồng, Ninh Bình PGS
23 Phạm Văn Khôi 07/07/1986 Nam Giao thông Vận tải Trường Đại học Hàng hải Việt Nam Dương Kinh, TP. Hải Phòng PGS
24 Nguyễn Xuân Long 09/11/1978 Nam Giao thông Vận tải Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Kim Liên, Nghệ An PGS
25 Huỳnh Phương Nam 27/02/1978 Nam Giao thông Vận tải Trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng Điện Phương, TP. Đà Nẵng PGS
26 Nguyễn Thị Thu Ngà 28/11/1981 Nữ Giao thông Vận tải Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải Đan Phượng, TP. Hà Nội PGS
27 Phạm Đức Phong 16/08/1980 Nam Giao thông Vận tải Học viện Kỹ thuật Quân sự Hà Bắc, TP. Hải Phòng PGS
28 Thái Minh Quân 25/09/1985 Nam Giao thông Vận tải Trường Đại học Giao thông Vận tải Hương Sơn, Hà Tĩnh PGS
29 Phạm Văn Tân 24/06/1984 Nam Giao thông Vận tải Trường Đại học Hàng hải Việt Nam Hoà Bình, TP. Hải Phòng PGS
30 Vũ Bá Thành 08/09/1989 Nam Giao thông Vận tải Trường Đại học Giao thông Vận tải Hà Bắc, TP. Hải Phòng PGS
31 Phạm Ngọc Thạch 18/03/1982 Nam Giao thông Vận tải Trường Đại học Giao thông Vận tải Thành phố Hồ Chí Minh Nhà Bè, TP. Hồ Chí Minh PGS
32 Mai Khắc Thành 05/04/1977 Nam Giao thông Vận tải Trường Đại học Hàng hải Việt Nam Giao Thuỷ, Ninh Bình PGS
33 Phí Hồng Thịnh 28/01/1974 Nam Giao thông Vận tải Trường Đại học Giao thông Vận tải Phú Diễn, TP. Hà Nội PGS
34 Trần Mạnh Tiến 27/01/1986 Nam Giao thông Vận tải Trường Đại học Mỏ - Địa chất Quan Thành, Nghệ An PGS
35 Phạm Đức Tiệp 25/08/1983 Nam Giao thông Vận tải Học viện Kỹ thuật Quân sự Tân Hưng, Hưng Yên PGS
36 Đặng Xuân Trường 22/10/1978 Nam Giao thông Vận tải Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh Hoằng Sơn, Thanh Hóa PGS
37 Vũ Minh Tuấn 05/09/1985 Nam Giao thông Vận tải Trường Đại học Xây dựng Hà Nội Chí Linh, TP. Hải Phòng PGS
38 Lê Sơn Tùng 22/08/1985 Nam Giao thông Vận tải Trường Đại học Hàng hải Việt Nam Ninh Giang, TP. Hải Phòng PGS
39 Trần Vũ Tự 02/08/1982 Nam Giao thông Vận tải Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh Xuân An, Gia Lai PGS
40 Cổ Tấn Anh Vũ 30/09/1970 Nam Giao thông Vận tải Học viện Hàng không Việt Nam Mỹ Thạnh, Tây Ninh PGS
41 Phan Tô Anh Vũ 30/12/1980 Nam Giao thông Vận tải Trường Đại học Tôn Đức Thắng An Nhơn Nam, Gia Lai PGS
8. Hội đồng Giáo sư ngành Khoa học Giáo dục
1 Cao Cự Giác 29/04/1974 Nam Khoa học Giáo dục Trường Đại học Vinh Minh Châu, Nghệ An GS
2 Nguyễn Danh Nam 05/10/1982 Nam Khoa học Giáo dục Đại học Thái Nguyên Tân Thành, Thái Nguyên GS
3 Nguyễn Thị Bích 20/05/1970 Nữ Khoa học Giáo dục Trường Đại học Sư phạm Hà Nội Đông Thụy Anh, Hưng Yên PGS
4 Nguyễn Thị Hồng Chuyên 10/12/1981 Nữ Khoa học Giáo dục Trường Đại học Sư phạm, Đại học Thái Nguyên Hợp Thành, Thái Nguyên PGS
5 Phạm Huy Cường 22/07/1985 Nam Khoa học Giáo dục Trường Đại học Kinh tế - Tài chính Thành phố Hồ Chí Minh Long Điền, TP. Hồ Chí Minh PGS
6 Tăng Minh Dũng 20/12/1983 Nam Khoa học Giáo dục Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh Tân Khánh Trung, Đồng Tháp PGS
7 Hà Văn Dũng 05/02/1981 Nam Khoa học Giáo dục Tạp chí Giáo dục, Bộ Giáo dục và Đào tạo Điền Quang, Thanh Hoá PGS
8 Lê Vũ Hà 28/08/1983 Nữ Khoa học Giáo dục Học viện Quản lý Giáo dục Thiệu Trung, Thanh Hoá PGS
9 Phạm Thị Hồng Hạnh 05/10/1979 Nữ Khoa học Giáo dục Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 Vĩnh Thành, Phú Thọ PGS
10 Lê Thị Tuyết Hạnh 20/01/1981 Nữ Khoa học Giáo dục Trường Đại học Vinh Hoàng Mai, Nghệ An PGS
11 Ngô Vũ Thu Hằng 10/09/1981 Nữ Khoa học Giáo dục Trường Đại học Sư phạm Hà Nội Liên Bão, Bắc Ninh PGS
12 Bùi Văn Hùng 03/09/1981 Nam Khoa học Giáo dục Trường Đại học Vinh Hải Châu, Nghệ An PGS
13 Lê Thanh Huy 27/05/1981 Nam Khoa học Giáo dục Trường Đại học Sư phạm, Đại học Đà Nẵng Xuân Lâm, Nghệ An PGS
14 Trần Văn Hưng 02/09/1980 Nam Khoa học Giáo dục Trường Đại học Sư phạm, Đại học Đà Nẵng Gio Việt, Quảng Trị PGS
15 Mai Quốc Khánh 02/09/1983 Nam Khoa học Giáo dục Trường Đại học Sư phạm Hà Nội Cổ Đô, TP. Hà Nội PGS
16 Võ Thị Hồng Lê 05/04/1978 Nữ Khoa học Giáo dục Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh Quy Nhơn, Gia Lai PGS
17 Vũ Phương Liên 24/10/1982 Nữ Khoa học Giáo dục Trường Đại học Giáo dục, Đại học Quốc gia Hà Nội Dân Hoà, TP. Hà Nội PGS
18 Nguyễn Thanh Lý 26/07/1981 Nữ Khoa học Giáo dục Trường Đại học Giáo dục, Đại học Quốc gia Hà Nội Minh Thọ, Hưng Yên PGS
19 Ngô Huỳnh Hồng Nga 13/09/1982 Nữ Khoa học Giáo dục Đại học Cần Thơ Đông Phước, Cần Thơ PGS
20 Nguyễn Thị Nga 01/03/1982 Nữ Khoa học Giáo dục Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh Đồng Thịnh, Ninh Bình PGS
21 Vũ Thị Thanh Nhã 19/02/1979 Nữ Khoa học Giáo dục Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội Gia Phong, Ninh Bình PGS
22 Huỳnh Ngọc Tài 19/02/1986 Nam Khoa học Giáo dục Trường Đại học Trà Vinh  Vinh Kim, Vĩnh Long  PGS
23 Nguyễn Phương Thảo 20/08/1987 Nữ Khoa học Giáo dục Trường Đại học Sư phạm Hà Nội Bất Bạt, TP. Hà Nội PGS
24 Nguyễn Phương Thảo 15/02/1982 Nữ Khoa học Giáo dục Trường Đại học An Giang, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Nhân Hòa, Nghệ An PGS
25 Trương Đình Thăng 16/06/1975 Nam Khoa học Giáo dục Trường Cao đẳng Sư phạm Quảng Trị Vĩnh Thuỷ, Quảng Trị PGS
26 Phạm Bích Thuỷ 07/11/1974 Nữ Khoa học Giáo dục Trường Đại học Sài Gòn Ninh Giang, TP. Hải Phòng PGS
27 Đỗ Thị Bích Thủy 13/04/1976 Nữ Khoa học Giáo dục Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội Xuân Hồng, Ninh Bình PGS
28 Bùi Lê Diễm Trang 17/03/1980 Nữ Khoa học Giáo dục Trường Đại học An Giang, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh  Long Kiến, An Giang  PGS
29 Trần Thị Cẩm Tú 11/08/1985 Nữ Khoa học Giáo dục Trường Đại học Sư phạm Hà Nội Quan Thành, Nghệ An PGS
30 Phùng Thế Tuấn 24/08/1982 Nam Khoa học Giáo dục Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long Cửa Tùng, Quảng Trị PGS
31 Nguyễn Thị Xuân Yến 13/06/1969 Nữ Khoa học Giáo dục Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh Hòa Trạch, Quảng Trị PGS
9. Hội đồng Giáo sư liên ngành Hoá học-Công nghệ Thực phẩm
1 Nghiêm Trung Dũng 11/07/1963 Nam Hóa học Đại học Bách khoa Hà Nội Đức Thọ, Hà Tĩnh GS
2 Huỳnh Kỳ Phương Hạ 13/03/1974 Nam Hóa học Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Chợ Vàm, An Giang GS
3 Nguyễn Hữu Hiếu 15/10/1977 Nam Hóa học Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Vĩnh Tế, An Giang GS
4 Bùi Thị Bửu Huê 10/06/1966 Nữ Hóa học Đại học Cần Thơ An Xuyên, Cà Mau GS
5 Trần Ngọc Quyển 22/03/1979 Nam Hóa học Viện Công nghệ tiên tiến, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thăng Bình, TP. Đà Nẵng GS
6 Trần Thanh Trúc 11/02/1973 Nữ Công nghệ thực phẩm Đại học Cần Thơ Long Điền, Cà Mau GS
7 Nguyễn Thị Hồng Anh 23/10/1981 Nữ Hóa học Trường Đại học Công thương Thành phố Hồ Chí Minh Phương Liễu, Bắc Ninh PGS
8 Lê Hữu Quỳnh Anh 10/10/1983 Nữ Hóa học Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh Lộc Thuận, Vĩnh Long PGS
9 Hoàng Văn Chuyển 12/06/1982 Nam Công nghệ thực phẩm Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh Tây Hoa Lư, Ninh Bình PGS
10 Lê Mạnh Cường 21/04/1988 Nam Hóa học Trường Đại học Xây dựng Hà Nội Đan Phượng, TP. Hà Nội PGS
11 Trần Thị Ngọc Dung 22/05/1973 Nữ Hóa học Học viện Khoa học và Công nghệ Bình Nguyên, Phú Thọ PGS
12 Nguyễn Thành Dương 18/02/1986 Nam Hóa học Viện Khoa học vật liệu, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Tứ Kỳ, TP. Hải Phòng PGS
13 Phạm Thanh Đồng 28/02/1988 Nam Hóa học Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội Diên Hà, Hưng Yên PGS
14 Thạch Út Đồng 16/06/1989 Nam Hóa học Trường Đại học Tôn Đức Thắng Long Hiệp, Vĩnh Long PGS
15 Trương Lâm Sơn Hải 15/09/1987 Nam Hóa học Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Châu Phú, An Giang PGS
16 Nguyễn Văn Hải 07/10/1977 Nam Hóa học Trường Đại học Sư phạm Hà Nội Yết Kiêu, TP. Hải Phòng PGS
17 Cao Lưu Ngọc Hạnh 12/08/1984 Nữ Hóa học Đại học Cần Thơ Cái Vồn, Vĩnh Long PGS
18 Nguyễn Thị Hạnh 30/05/1984 Nữ Công nghệ thực phẩm Đại học Bách khoa Hà Nội Kiến Minh, TP. Hải Phòng PGS
19 Nguyễn Minh Hiền 13/05/1987 Nữ Hóa học Trường Đại học Khoa học Sức khoẻ, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh  Cửa Lò, Nghệ An PGS
20 Chu Thị Thu Hiền 25/04/1976 Nữ Hóa học Trường Đại học Xây dựng Hà Nội Hưng Hà, Hưng Yên PGS
21 Lê Thị Hoà 04/08/1975 Nữ Hóa học Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế Hương Thuỷ, Thành phố Huế PGS
22 Đỗ Huy Hoàng 31/07/1987 Nam Hóa học Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội Tây Hồ, TP. Hà Nội PGS
23 Nguyễn Tiên Hoàng 12/03/1987 Nam Hóa học Trường Đại học Sư phạm, Đại học Đà Nẵng Núi Thành, TP. Đà Nẵng PGS
24 Nguyễn Thị Mai Hương 08/02/1981 Nữ Công nghệ thực phẩm Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp Trường Thi, Ninh Bình PGS
25 Nguyễn Thị Hương 16/09/1983 Nữ Hóa học Viện Khoa học và Công nghệ quân sự Ứng Thiên, TP. Hà Nội PGS
26 Lê Thị Thu Hương 29/01/1986 Nữ Hóa học Học viện Nông nghiệp Việt Nam Châu Ninh, Hưng Yên PGS
27 Nguyễn Minh Kha 10/12/1987 Nam Hóa học Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Phù Mỹ Tây, Gia Lai PGS
28 Nguyễn Đăng Khoa 19/01/1989 Nam Hóa học Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh  Trấn Biên, Đồng Nai PGS
29 Võ Quốc Khương 04/05/1987 Nam Hóa học Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Cần Đước, Tây Ninh PGS
30 Nguyễn Thị Lan 08/08/1978 Nữ Hóa học Trường Đại học Quy Nhơn Duy Xuyên, TP. Đà Nẵng PGS
31 Phạm Thị Lan 01/07/1985 Nữ Hóa học Viện Khoa học vật liệu, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Đại Hoàng, Ninh Bình PGS
32 Phùng Thị Lan 09/02/1982 Nữ Hóa học Trường Đại học Sư phạm Hà Nội Chi Lăng, Bắc Ninh PGS
33 Vũ Thị Thu Lê 23/12/1982 Nữ Hóa học Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Thái Nguyên Trùng Khánh, Cao Bằng PGS
34 Phan Thị Kim Liên 27/08/1983 Nữ Công nghệ thực phẩm Trường Đại học Công thương Thành phố Hồ Chí Minh Hồng Lộc, Hà Tĩnh PGS
35 Nguyễn Lê Mỹ Linh 30/09/1981 Nữ Hóa học Trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế Quảng Điền, Thành phố Huế PGS
36 Nguyễn Thị Ngọc Linh 21/11/1984 Nữ Hóa học Trường Đại học Khoa học, Đại học Thái Nguyên Phúc Hòa, Bắc Ninh PGS
37 Trần Thị Luyến 09/11/1984 Nữ Hóa học Đại học Bách khoa Hà Nội Bình Nguyên, Hưng Yên PGS
38 Nguyễn Hồng Nam 30/09/1986 Nam Hóa học Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Nam Hồng, Ninh Bình PGS
39 Phạm Thị Năm 27/02/1986 Nữ Hóa học Viện Khoa học vật liệu, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thanh Bình, Ninh Bình PGS
40 Nguyễn Trần Nguyên 10/01/1980 Nam Hóa học Trường Đại học Sư phạm, Đại học Đà Nẵng Hội An, TP. Đà Nẵng PGS
41 Đào Thị Nhung 12/03/1983 Nữ Hóa học Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội Phật Tích, Bắc Ninh PGS
42 Nguyễn Nhật Minh Phương 22/09/1979 Nữ Công nghệ thực phẩm Đại học Cần  Thơ Long Mỹ, TP. Cần Thơ PGS
43 Trần Hồng Quang 08/06/1981 Nam Hóa học Viện Hóa học, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Vị Khê, Ninh Bình PGS
44 Nguyễn Đức Vũ Quyên 27/02/1985 Nữ Hóa học Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế Mỹ Thượng, Thành phố Huế PGS
45 Huỳnh Thiên Tài 21/11/1982 Nam Hóa học Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh Bình Dương, Gia Lai PGS
46 Lê Minh Tâm 28/11/1980 Nam Hóa học Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh Ngũ Hành Sơn, TP. Đà Nẵng PGS
47 Khiếu Thị Tâm 16/03/1982 Nữ Hóa học Trường Đại học Khoa học, Đại học Thái Nguyên  Thái Bình, Hưng Yên PGS
48 Nguyễn Hà Thanh 15/12/1992 Nữ Hóa học Viện Hóa học, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thăng Bình, Thanh Hóa PGS
49 Nguyễn Thị Việt Thanh 10/10/1981 Nữ Hóa học Đại học Bách khoa Hà Nội Việt Trì, Phú Thọ PGS
50 Nguyễn Tân Thành 15/11/1983 Nam Công nghệ thực phẩm Trường Đại học Vinh Đức Quang, Hà Tĩnh PGS
51 Phan Thị Thùy 01/03/1987 Nữ Hóa học Trường Đại học Vinh Nghi Xuân, Hà Tĩnh PGS
52 Cao Xuân Thủy 19/03/1974 Nam Công nghệ thực phẩm Trường Đại học Công Thương Thành phố Hồ Chí Minh Cẩm Khê, Phú Thọ PGS
53 Bùi Văn Tiến 22/01/1985 Nam Hóa học Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Nam Định, Ninh Bình PGS
54 Lê Xuân Tiến 13/04/1983 Nam Hóa học Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Lương Hoà Lạc, Đồng Tháp PGS
55 Vũ Minh Trang 12/01/1984 Nữ Hóa học Trường Đại học Giáo dục, Đại học Quốc gia Hà Nội Dân Hòa, TP. Hà Nội PGS
56 Lê Văn Tuấn 12/06/1981 Nam Hóa học Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế Thủy Xuân, Thành phố Huế PGS
57 Nguyễn Minh Việt 24/12/1986 Nam Hóa học Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội Liên Bão, Bắc Ninh PGS
58 Trần Quang Vinh 20/06/1979 Nam Hóa học Viện Hóa học, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Gia Viên, TP. Hải Phòng PGS
12. Hội đồng Giáo sư liên ngành Khoa học Trái đất-Mỏ
1 Trần Thị Ân 28/08/1986 Nữ Khoa học Trái đất Trường Đại học Thủ Dầu Một Hoà Tiến, TP. Đà Nẵng PGS
2 Hồ Việt Bun 25/08/1980 Nam Mỏ Trường Đại học Mỏ - Địa chất Quỳnh Phú, Nghệ An PGS
3 Trương Văn Cảnh 17/12/1987 Nam Khoa học Trái đất Trường Đại học Sư phạm, Đại học Đà Nẵng Quỳnh Lưu, Nghệ An PGS
4 Phạm Văn Chung 27/02/1980 Nam Khoa học Trái đất Trường Đại học Mỏ - Địa chất Vạn Lộc, Thanh Hóa PGS
5 Nguyễn Kim Cương 17/01/1984 Nam Khoa học Trái đất Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội Tân Minh, Ninh Bình PGS
6 Trần Đức Dũng 29/10/1982 Nam Khoa học Trái đất Viện Môi trường và Tài nguyên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Đô Lương, Nghệ An PGS
7 Hồ Minh Dũng 25/12/1974 Nam Khoa học Trái đất Viện Môi trường và Tài nguyên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Triệu Phong, Quảng Trị PGS
8 Nguyễn Thành Dương 01/10/1988 Nam Khoa học Trái đất Trường Đại học Mỏ - Địa chất Hoàng Vân, Bắc Ninh PGS
9 Nguyễn Phi Hùng 18/03/1982 Nam Mỏ Trường Đại học Mỏ - Địa chất Mạo Khê, Quảng Ninh PGS
10 Đỗ Thị Vân Hương 27/09/1983 Nữ Khoa học Trái đất Trường Đại học Khoa học, Đại học Thái Nguyên Hát Môn, TP.Hà Nội PGS
11 Phạm Thị Làn 20/07/1981 Nữ Khoa học Trái đất Trường Đại học Mỏ - Địa chất Hồng Châu, TP. Hải Phòng PGS
12 Nguyễn Thị Phương Nga 12/09/1981 Nữ Khoa học Trái đất Trường Đại học Thuỷ lợi Nam Tiên Hưng, Hưng Yên PGS
13 Lê Thị Nguyệt 20/11/1983 Nữ Khoa học Trái đất Trường Đại học Sư phạm, Đại học Thái Nguyên Thọ Xuân, Thanh Hóa PGS
14 Phạm Thị Nhàn 22/08/1984 Nữ Mỏ Trường Đại học Mỏ - Địa chất Tây Hoa Lư, Ninh Bình PGS
15 Nguyễn Minh Phương 17/11/1986 Nữ Khoa học Trái đất Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội Đại Lai, Bắc Ninh PGS
16 Tống Sĩ Sơn 21/08/1982 Nam Khoa học Trái đất Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thư Vũ, Hưng Yên PGS
17 Vũ Thị Phương Thảo 10/11/1976 Nữ Khoa học Trái đất Trường Đại học Mỏ - Địa chất Yên Khánh, Ninh Bình PGS
18 Bùi Thị Hồng Thắm 17/12/1977 Nữ Khoa học Trái đất Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội Đông Hưng, Hưng Yên  PGS
19 Nguyễn Đức Toàn 12/12/1973 Nam Khoa học Trái đất Cục Biển và Hải đảo Việt Nam, Bộ Nông nghiệp và Môi trường. Hoằng Hóa, Thanh Hóa PGS
20 Nguyễn Diệu Trinh 01/06/1970 Nữ Khoa học Trái đất Học viện Khoa học và Công nghệ, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Tây Mỗ, TP. Hà Nội PGS
21 Nguyễn Gia Trọng 24/09/1980 Nam Khoa học Trái đất Trường Đại học Mỏ - Địa chất Ô Diên, TP. Hà Nội PGS
22 Bùi Mạnh Tùng 03/02/1981 Nam Mỏ Trường Đại học Mỏ - Địa chất Đoàn Đào, Hưng Yên. PGS
23 Ngô Thị Hải Yến  02/10/1976 Nữ Khoa học Trái đất Trường Đại học Sư phạm Hà Nội Đồng Nguyên, Bắc Ninh PGS
24 Đinh Mai Vân 17/01/1985 Nữ Khoa học Trái đất Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội Vĩnh Trụ, Ninh Bình PGS
13. Hội đồng Giáo sư ngành Kinh tế
1 Võ Thị Thúy Anh 02/07/1974 Nữ Kinh tế Trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng Nam Cửa Việt, Quảng Trị GS
2 Lê Quang Cảnh 26/04/1975 Nam Kinh tế Đại học Kinh tế Quốc dân X. Trần Phú, TP. Hải Phòng GS
3 Lê Văn Huy 28/04/1975 Nam Kinh tế Trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng Điện Bàn Đông, TP. Đà Nẵng GS
4 Tạ Văn Lợi 12/11/1971 Nam Kinh tế Đại học Kinh tế Quốc dân Âu Lâu, Lào Cai GS
5 Hoàng Đình Phi 12/11/1969 Nam Kinh tế Trường Quản trị và Kinh doanh, Đại học Quốc gia Hà Nội Nam Minh, Ninh Bình GS
6 Nguyễn Đức Trung 03/03/1979 Nam Kinh tế Trường Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh Từ Sơn, Bắc Ninh GS
7 Trần Quốc Trung 26/03/1986 Nam Kinh tế Trường Đại học Ngoại thương cơ sở II tại Thành phố Hồ Chí Minh Nam Phước, TP. Đà Nẵng GS
8 Hoàng Hà Anh 07/03/1988 Nam Kinh tế Trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh Kiến Hưng, TP. Hà Nội PGS
9 Nguyễn Thị Lâm Anh 08/05/1987 Nữ Kinh tế Học viện Ngân hàng Yên Mô, Ninh Bình PGS
10 Nguyễn Thị Mai Anh 29/01/1979 Nữ Kinh tế Đại học Kinh tế Quốc dân Cẩm Giàng, TP. Hải Phòng PGS
11 Nguyễn Thế Anh 09/02/1989 Nam Kinh tế Học viện Tài chính Tiến Thắng, TP. Hà Nội PGS
12 Dương Thị Vân Anh 31/12/1979 Nữ Kinh tế Đại học Kinh tế Quốc dân Tân Mỹ, Quảng Trị PGS
13 Nguyễn Thị Vân Anh 20/11/1983 Nữ Kinh tế Trường Đại học Lao động - Xã hội Nam Định, Ninh Bình PGS
14 Thái Thị Hồng Ân 25/07/1987 Nữ Kinh tế Trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng Ngũ Hành Sơn, Đà Nẵng PGS
15 Tôn Nữ Hải Âu 16/09/1983 Nữ Kinh tế Trường Đại học Kinh tế, Đại học Huế Thủy Xuân, Thành phố Huế PGS
16 Vũ Mai Chi 21/08/1983 Nữ Kinh tế Học viện Ngân hàng Kim Liên, TP. Hà Nội PGS
17 Lê Xuân Cù 06/08/1987 Nam Kinh tế Trường Đại học Thương mại Tam Chúc, Ninh Bình PGS
18 Nguyễn Hữu Cường 08/10/1976 Nam Kinh tế Trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng Bình Phú, Gia Lai PGS
19 Nguyễn Thị Thanh Dần 14/03/1986 Nữ Kinh tế Đại học Bách khoa Hà Nội Vũ Phúc, Hưng Yên PGS
20 Ngô Nhật Phương Diễm 15/12/1978 Nữ Kinh tế Trường Đại học Tài chính - Marketing Cần Đước, Tây Ninh PGS
21 Hoàng Phương Dung 28/08/1989 Nữ Kinh tế Đại học Kinh tế Quốc dân Phúc Thọ, TP. Hà Nội PGS
22 Ngô Quốc Dũng 17/11/1986 Nam Kinh tế Đại học Kinh tế Quốc dân Phù Khê, Bắc Ninh PGS
23 Lưu Văn Duy 04/01/1986 Nam Kinh tế Học viện Nông nghiệp Việt Nam Ngọc Lâm, Hưng Yên PGS
24 Châu Thị Lệ Duyên 24/08/1979 Nữ Kinh tế Đại học Cần Thơ Quảng Trạch, Quảng Trị PGS
25 Nguyễn Bình Dương 28/07/1979 Nữ Kinh tế Trường Đại học Ngoại thương Đồng Hới, Quảng Trị PGS
26 Lưu Thị Thùy Dương 30/12/1984 Nữ Kinh tế Trường Đại học Thương mại  Việt Trì, Phú Thọ PGS
27 Phan Thuỳ Dương 11/01/1989 Nữ Kinh tế Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải Quốc Oai, TP. Hà Nội PGS
28 Hà Văn Dương 28/09/1966 Nam Kinh tế Viện Kinh tế và Kỹ thuật Sài Gòn Thới Hòa, TP. Hồ Chí Minh PGS
29 Phạm Ngọc Dưỡng 10/09/1969 Nam Kinh tế Trường Đại học Tài chính - Marketing Đồng Châu, Hưng Yên PGS
30 Lê Trung Đạo 27/01/1972 Nam Kinh tế Trường Đại học Tài chính - Marketing Nam Phước, TP. Đà Nẵng PGS
31 Nguyễn Ngọc Đạt 29/12/1987 Nam Kinh tế Trường Đại học Ngoại thương Đông Hải, TP. Hải Phòng PGS
32 Nguyễn Thị Bích Điệp 02/02/1982 Nữ Kinh tế Trường Đại học Tài chính - Quản Trị kinh doanh Hồng Minh, Hưng Yên PGS
33 Trần Nha Ghi 01/07/1988 Nam Kinh tế Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh An Biên, An Giang PGS
34 Trần Mạnh Hà 22/02/1987 Nam Kinh tế Học viện Ngân hàng Phú Thọ PGS
35 Thái Vân Hà 28/01/1982 Nữ Kinh tế Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội Mỹ Long, Hà Tĩnh PGS
36 Phan Hồng Hải 03/06/1976 Nam Kinh tế Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh Thông Tây Hội, TP. Hồ Chí Minh PGS
37 Hoàng Văn Hải 27/12/1987 Nam Kinh tế Trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng Trường Phú, Quảng Trị PGS
38 Vũ Thị Hạnh 20/04/1978 Nữ Kinh tế Trường Đại học Ngoại thương Gia Lộc, TP. Hải Phòng PGS
39 Phạm Thu Hằng 11/09/1984 Nữ Kinh tế Học viện Ngân hàng Quỳnh Phụ, Hưng Yên PGS
40 Bùi Thu Hiền 04/08/1987 Nữ Kinh tế Trường Đại học Ngoại thương Kim Thành, TP. Hải Phòng PGS
41 Nguyễn Thu Hiền 24/06/1974 Nữ Kinh tế Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh. Vĩnh Lợi, Cà Mau PGS
42 Nguyễn Khắc Hiếu 21/09/1981 Nam Kinh tế Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh Kiến An, TP. Hải Phòng PGS
43 Nguyễn Quỳnh Hoa 14/02/1979 Nữ Kinh tế Đại học Kinh tế Quốc dân P. Lê Đại Hành, TP. Hải Phòng PGS
44 Đinh Thị Thu Hồng 08/12/1981 Nữ Kinh tế Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh Phong Doanh, Ninh Bình PGS
45 Hoàng Thị Huệ 01/11/1987 Nữ Kinh tế Đại học Kinh tế Quốc dân Ngự Thiên, Hưng Yên PGS
46 Vũ Văn Hùng 13/03/1979 Nam Kinh tế Trường Đại học Thương mại Cẩm Giàng, TP. Hải Phòng PGS
47 Mai Thị Huyền 03/05/1977 Nữ Kinh tế Trường Đại học Nông-Lâm Bắc Giang Nga Thắng, Thanh Hóa PGS
48 Nguyễn Thành Hưng 16/03/1983 Nam Kinh tế Trường Đại học Thương mại Châu Ninh, Hưng Yên PGS
49 Nguyễn Thị Thùy Hương 23/08/1979 Nữ Kinh tế Học viện Tài chính Hà Trung, Thanh Hóa PGS
50 Trần Thị Bảo Khanh 18/11/1982 Nữ Kinh tế Trường Đại học Công đoàn Quỳnh Anh, Nghệ An PGS
51 Vũ Đình Khoa 14/04/1980 Nam Kinh tế Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Nam Hồng, Ninh Bình PGS
52 Bùi Huy Khôi 16/11/1977 Nam Kinh tế Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh Đông Quan, Hưng Yên PGS
53 Phạm Văn Kiệm 04/01/1983 Nam Kinh tế Trường Đại học Thương mại Gia Lộc, TP. Hải Phòng PGS
54 Dương Trung Kiên 01/01/1982 Nam Kinh tế Trường Đại học Điện lực Nam Thái Ninh, Hưng Yên PGS
55 Nguyễn Thị Hương Lan 13/08/1974 Nữ Kinh tế Trường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội Liên Bão, Bắc Ninh PGS
56 Đỗ Thị Ngọc Lan 07/04/1982 Nữ Kinh tế Trương Đại học Công nghiệp Hà Nội Nam Hoa Lư, Ninh Bình PGS
57 Lê Quỳnh Liên 10/12/1988 Nữ Kinh tế Đại học Kinh tế Quốc dân Hoằng Tiến, Thanh Hoá PGS
58 Bùi Duy Linh 14/06/1988 Nam Kinh tế Trường Đại học Ngoại thương Trường Thi, Ninh Bình PGS
59 Phan Thị Linh 01/03/1983 Nữ Kinh tế Trường Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh Đức Thọ, Hà Tĩnh PGS
60 Trương Tuấn Linh 22/08/1982 Nam Kinh tế Đại học Phenikaa Phủ Thông, Thái Nguyên PGS
61 Nguyễn Thành Long 06/01/1978 Nam Kinh tế Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh Chợ Lách, Vĩnh Long PGS
62 Phan Tấn Lực 26/12/1991 Nam Kinh tế Trường Đại học Thủ Dầu Một Thuận Giao, TP. Hồ Chí Minh PGS
63 Lê Thị Mai 14/09/1989 Nữ Kinh tế Trường Quốc tế, Đại học Quốc gia Hà Nội Bắc Hồng Lĩnh, Hà Tĩnh PGS
64 Nguyễn Thị Mai 19/11/1983 Nữ Kinh tế Trường Đại học Ngoại thương cơ sở II tại Thành phố Hồ Chí Minh Tư Nghĩa, Quảng Ngãi PGS
65 Trần Ngọc Mai 18/02/1988 Nữ Kinh tế Học viện Ngân hàng  P. Lê Đại Hành, TP. Hải Phòng PGS
66 Nguyễn Hữu Mạnh 20/02/1982 Nam Kinh tế Trường Đại học Nha Trang Thanh Miện, TP. Hải Phòng PGS
67 Đỗ Thị Mẫn 15/10/1982 Nữ Kinh tế Trường Đại học Hồng Đức Hậu Lộc, Thanh Hóa PGS
68 Nguyễn Đạt Minh 20/07/1987 Nam Kinh tế Trường Đại học Điện lực Hưng Đạo, TP. Hà Nội PGS
69 Phạm Hải Nam 14/03/1982 Nam Kinh tế Trường Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh Lệ Thủy, Quảng Trị PGS
70 Nguyễn Thị Hằng Nga 26/06/1978 Nữ Kinh tế Trường Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh Thành Vinh, Nghệ An PGS
71 Trần Thị Thanh Nga 06/06/1987 Nữ Kinh tế Trường Đại học Tài chính - Marketing Tam Quan, Gia Lai PGS
72 Nguyễn Bích Ngân 11/11/1989 Nữ Kinh tế Học viện Ngân hàng Vạn Thắng, Ninh Bình PGS
73 Nguyễn Bích Ngọc 04/12/1987 Nữ Kinh tế Đại học Kinh tế Quốc dân Thanh Xuân, TP. Hà Nội PGS
74 Bùi Hoàng Ngọc 13/03/1977 Nam Kinh tế Trường Đại học Công Thương Thành phố Hồ Chí Minh Nam Đông Hưng, Hưng Yên PGS
75 Đỗ Thị Thanh Nhàn 03/09/1984 Nữ Kinh tế Trường Đại học Tôn Đức Thắng Nam Hải Lăng, Quảng Trị PGS
76 Nguyễn Thị Thanh Nhàn 25/04/1978 Nữ Kinh tế Trường Đại học Hải Phòng An Trường, TP. Hải Phòng PGS
77 Đặng Trương Thanh Nhàn 08/11/1990 Nữ Kinh tế Trường Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh Hưng Phú, Hưng Yên PGS
78 Nguyễn Minh Nhật 21/07/1989 Nam Kinh tế Trường Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh An Lương, Gia Lai PGS
79 Trần Quốc Nhân 01/11/1982 Nam Kinh tế Đại học Cần Thơ Lục Sĩ Thành, Vĩnh Long PGS
80 Dương Thị Hoài Nhung 03/03/1984 Nữ Kinh tế Trường Đại học Ngoại thương Trực Ninh, Ninh Bình PGS
81 Nguyễn Thị Hải Ninh 28/01/1982 Nữ Kinh tế Học viện Nông nghiệp Việt Nam Phật Tích, Bắc Ninh PGS
82 Đỗ Thị Hải Ninh 18/10/1987 Nữ Kinh tế Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh Tiền Hải, Hưng Yên PGS
83 Nguyễn Đăng Núi 24/09/1983 Nam Kinh tế Đại học Kinh tế Quốc dân Liên Bão, Bắc Ninh PGS
84 Trần Thế Nữ 01/06/1980 Nữ Kinh tế Trường Quốc tế, Đại học Quốc gia Hà Nội Đan Hải, Hà Tĩnh PGS
85 Trần Thị Kim Oanh 29/05/1988 Nữ Kinh tế Trường Đại học Tài chính - Marketing Đông Hòa, Đắk Lắk PGS
86 Vũ Thị Kim Oanh 07/10/1983 Nữ Kinh tế Học viện Ngân hàng Hồng Minh, Hưng Yên PGS
87 Trần Quang Phú 24/07/1981 Nam Kinh tế Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh Cẩm Khê, Phú Thọ PGS
88 Đoàn Ngọc Phúc 17/06/1975 Nam Kinh tế Trường Đại học Tài chính - Marketing Hòa Hội, Gia Lai PGS
89 Phan Văn Phúc 18/10/1980 Nam Kinh tế Đại học Cần Thơ Thành Thới, Vĩnh Long PGS
90 Phạm Mỹ Hằng Phương 01/11/1990 Nữ Kinh tế Học viện Chính sách và Phát triển Thái Thuỵ, Hưng Yên PGS
91 Vũ Hùng Phương 02/01/1968 Nam Kinh tế Đại học Kinh tế Quốc dân Việt Trì, Phú Thọ PGS
92 Trần Huy Phương 02/09/1981 Nam Kinh tế Đại học Kinh tế Quốc dân Tiên Lữ, Phú Thọ PGS
93 Nguyễn Văn Phương 24/08/1983 Nam Kinh tế Trường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội Vân Hà, Bắc Ninh PGS
94 Nguyễn Hồng Quân 27/07/1979 Nam Kinh tế Trường Đại học Ngoại thương Duy Hà, Ninh Bình PGS
95 Nguyễn Lê Hoàng Thuỵ Tố Quyên 27/09/1975 Nữ Kinh tế Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh  Cần Giuộc, Tây Ninh PGS
96 Vũ Thị Như Quỳnh 17/08/1990 Nữ Kinh tế Trường Đại học Hàng hải Việt Nam Vĩnh Hải, TP. Hải Phòng PGS
97 Phan Đình Quyết  21/05/1985 Nam Kinh tế Trường Đại học Thương mại Tam Đồng, Nghệ An PGS
98 Bùi Đức Sinh 10/05/1979 Nam Kinh tế Trường Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh Nho Quan, Ninh Bình PGS
99 Nguyễn Hoàng Sinh 20/01/1975 Nam Kinh tế Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh Nam Cửa Việt, Quảng Trị PGS
100 Nguyễn Thanh Sơn 12/02/1984 Nam Kinh tế Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh Tiên Điền, Hà Tĩnh PGS
101 Lê Hoành Sử 18/09/1978 Nam Kinh tế Trường Đại học Kinh tế-Luật, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Phong Dinh, Thành phố Huế PGS
102 Nguyễn Trần Sỹ 29/08/1979 Nam Kinh tế Trường Đại học Ngoại thương cơ sở II tại Thành phố Hồ Chí Minh An Nhơn Đông, Gia Lai PGS
103 Trương Đình Thái 15/06/1965 Nam Kinh tế Trường Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh Kim Long, Thành phố Huế PGS
104 Nguyễn Xuân Thắng 31/12/1979 Nam Kinh tế Đại học Kinh tế Quốc dân Hưng Nguyên Nam, Nghệ An PGS
105 Đào Văn Thi 09/11/1986 Nam Kinh tế Trường Đại học Hàng hải Việt Nam An Hải, TP. Hải Phòng PGS
106 Nguyễn Thị Hoài Thu 10/11/1987 Nữ Kinh tế Học viện Ngân hàng Bạch Ngọc, Nghệ An PGS
107 Nguyễn Thị Lệ Thúy 04/09/1975 Nữ Kinh tế Đại học Kinh tế Quốc dân Sơn Giang, Hà Tĩnh PGS
108 Nguyễn Thị Thúy 18/09/1980 Nữ Kinh tế Trường Đại học Thăng Long Sơn Đồng, TP. Hà Nội PGS
109 Nguyễn Thị Cẩm Thủy 01/05/1976 Nữ Kinh tế Học viện Ngân hàng Quỹ Nhất, Ninh Bình PGS
110 Nguyễn Thu Thủy 27/09/1986 Nữ Kinh tế Trường Đại học Ngoại thương Tiên Lữ, Phú Thọ PGS
111 Nguyễn Thu Thủy 16/06/1975 Nữ Kinh tế Đại học Kinh tế Quốc dân Long Biên, TP. Hà Nội PGS
112 Phạm Thu Thuỷ 11/03/1980 Nữ Kinh tế Học viện Ngân hàng Hồng Lộc, Hà Tĩnh PGS
113 Nguyễn Đình Tiến 17/10/1978 Nam Kinh tế Trường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội Ninh Giang, TP. Hải Phòng PGS
114 Cao Minh Tiến 10/07/1986 Nam Kinh tế Học viện Tài chính Bắc Lý, Ninh Bình PGS
115 Nguyễn Công Tiệp 09/04/1977 Nam Kinh tế Học viện Nông nghiệp Việt Nam Mão Điền, Bắc Ninh PGS
116 Đào Thu Trà 16/12/1982 Nữ Kinh tế Trường Đại học Hồng Đức Vụ Bản, Ninh Bình PGS
117 Hoàng Cẩm Trang 09/07/1979 Nữ Kinh tế Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh Thiên Cầm, Hà Tĩnh PGS
118 Đỗ Đoan Trang 30/07/1974 Nữ Kinh tế Trường Đại học Bình Dương Chánh Hiệp, TP. Hồ Chí Minh PGS
119 Nguyễn Thị Thu Trang 11/02/1987 Nữ Kinh tế Học viện Ngân hàng  Phủ Lý, Ninh Bình PGS
120 Bùi Mỹ Trinh 29/10/1983 Nữ Kinh tế Trường Quốc tế, Đại học Quốc gia Hà Nội Hoàng Mai, TP. Hà Nội PGS
121 Lê Đức Quang Tú 12/07/1988 Nam Kinh tế Trường Đại học Kinh tế - Luật, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Phù Mỹ Nam, Gia Lai PGS
122 Trần Thế Tuân 10/11/1983 Nam Kinh tế Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải Kim Thanh, Ninh Bình PGS
123 Bùi Quang Tuyến 11/08/1971 Nam Kinh tế Học viện Viettel Tam Mỹ, TP. Đà Nẵng PGS
124 Trần Quang Tuyến 19/10/1973 Nam Kinh tế Trường Quốc tế, Đại học Quốc gia Hà Nội Nam Lý, Ninh Bình PGS
125 Lê Thị Ánh Tuyết 10/10/1984 Nữ Kinh tế Trường Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh Hoằng Phú, Thanh Hoá PGS
126 Phạm Thị Hồng Vân 20/06/1975 Nữ Kinh tế Trường Đại học Văn Lang Tuy An Đông, Đắk Lắk PGS
127 Bùi Thị Hồng Việt 04/06/1978 Nữ Kinh tế Đại học Kinh tế Quốc dân Hoàng Vân, Bắc Ninh PGS
128 Trịnh Xuân Việt 16/06/1978 Nam Kinh tế Học viện chính trị, Bộ Quốc phòng Đại Đồng, Nghệ An PGS
129 Nguyễn Thế Vinh 02/10/1977 Nam Kinh tế Học viện Chính sách và Phát triển Tây Hồ, TP. Hà Nội PGS
130 Ngô Minh Vũ 07/07/1990 Nam Kinh tế Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh Hàm Thắng, Lâm Đồng PGS
131 Hà Phước Vũ 28/12/1987 Nam Kinh tế Trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng An Thắng, TP. Đà Nẵng PGS
132 Bùi Nhất Vương 13/12/1990 Nam Kinh tế Học viện Hàng không Việt Nam Đông Sơn, Quảng Ngãi PGS
133 Nguyễn Hồng Yến 29/04/1976 Nữ Kinh tế Học viện Ngân hàng Diên Hà, Hưng Yên PGS
134 Đoàn Thị Yến 27/11/1976 Nữ Kinh tế Trường Đại học Lao động - Xã hội Việt Xuyên, Hà Tĩnh PGS
14. Hội đồng Giáo sư ngành Luật học
1 Thái Thị Tuyết Dung 24/12/1976 Nữ Luật học Ban Thanh tra pháp chế, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Đức Phổ, Quảng Ngãi PGS
2 Đào Mộng Điệp 27/01/1976 Nữ Luật học Trường Đại học Luật, Đại học Huế Tân Mỹ, Quảng Trị PGS
3 Nguyễn Như Hà 26/02/1982 Nam Luật học Vụ Pháp chế, Bộ Giáo dục và Đào tạo  Đông Hưng, Hưng Yên PGS
4 Lê Thị Tuyết Hà 01/01/1979 Nữ Luật học Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh Tuy Phước Đông, Gia Lai PGS
5 Bùi Thị Hạnh 16/06/1976 Nữ Luật học Trường Đại học Kiểm sát Hoằng Lộc, Thanh Hóa PGS
6 Võ Trung Hậu 27/02/1982 Nam Luật học Trường Đại học Bình Dương Bình Dương, TP. Hồ Chí Minh PGS
7 Đào Xuân Hội 14/10/1981 Nam Luật học Trường Đại học Lao động - Xã hội Ân Thi, Hưng Yên PGS
8 Hoàng Kim Khuyên 24/12/1985 Nữ Luật học Viện Nhà nước và Pháp luật, Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam Hồng Minh, Hưng Yên PGS
9 Cao Đình Lành 26/02/1973 Nam Luật học Trường Đại học Luật, Đại học Huế Thanh Thuỷ, Thành phố Huế PGS
10 Nguyễn Văn Lâm 23/05/1984 Nam Luật học Đại học Bách khoa Hà Nội Hợp Tiến, TP. Hải Phòng PGS
11 Lê Thị Minh 11/02/1986 Nữ Luật học Trường Đại học Thủ Dầu Một Hoằng Hoá, Thanh Hoá PGS
12 Cao Vũ Minh 11/08/1984 Nam Luật học Trường Đại học Kinh tế - Luật, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh  Bản Nguyên, Phú Thọ PGS
13 Phan Hoài Nam 13/07/1982 Nam Luật học Trường Đại học Luật Thành phố Hồ Chí Minh Mỹ Lộc, Tây Ninh PGS
14 Phạm Thị Thúy Nga 09/09/1976 Nữ Luật học Viện Nhà nước và Pháp luật, Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam Trà Lý, Hưng Yên PGS
15 Nguyễn Bích Thảo 29/10/1983 Nữ Luật học Trường Đại học Luật, Đại học Quốc gia Hà Nội Quỹ Nhất, Ninh Bình PGS
16 Lê Ngọc Thắng 23/03/1971 Nam Luật học Học viện Ngân hàng Ngọc Sơn, Thanh Hóa PGS
17 Nguyễn Toàn Thắng 02/05/1975 Nam Luật học Trường Đại học Luật Hà Nội Cổ Đô, TP. Hà Nội PGS
18 Trịnh Duy Thuyên 07/09/1983 Nam Luật học Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh Định Hoà, Thanh Hoá PGS
19 Tăng Thị Thu Trang 25/08/1980 Nữ Luật học Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh Quan Triều, Thái Nguyên PGS
20 Lâm Tố Trang 24/11/1981 Nữ Luật học Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh Thạnh Hòa,TP. Cần Thơ PGS
21 Dương Thị Tươi 09/12/1977 Nữ Luật học Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh Tây Hoa Lư, Ninh Bình PGS
22 Đoàn Thị Tố Uyên 01/11/1975 Nữ Luật học Trường Đại học Luật Hà Nội Liên Châu, Phú Thọ PGS
15. Hội đồng Giáo sư ngành Luyện kim
1 Đoàn Đình Phương 17/08/1962 Nam Luyện kim Viện Khoa học vật liệu, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Nam Hồng, Ninh Bình GS
2 Lê Thị Băng 23/11/1983 Nữ Luyện kim Đại học Bách khoa Hà Nội Hải Bình, Thanh Hóa PGS
3 Nguyễn Minh Thuyết 04/12/1983 Nam Luyện kim Đại học Bách khoa Hà Nội Hoằng Hóa, Thanh Hóa PGS
16. Hội đồng Giáo sư ngành Ngôn ngữ học
1 Nguyễn Nhân Ái 24/07/1979 Nữ Ngôn ngữ học Trường Đại học Kiểm sát  Đức Thịnh, Hà Tĩnh PGS
2 Đỗ Thị Xuân Dung 26/11/1972 Nữ Ngôn ngữ học Đại học Huế  Hoá Châu, Thành phố Huế PGS
3 Nguyễn Văn Huy 04/12/1979 Nam Ngôn ngữ học Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Huế Thuận Hoá, Thành phố Huế PGS
4 Võ Thị Liên Hương 12/04/1975 Nữ Ngôn ngữ học Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Huế Triệu Cơ, Quảng Trị PGS
5 Nguyễn Việt Khoa 28/05/1973 Nam Ngôn ngữ học Đại học Bách khoa Hà Nội Hoa Lư, Ninh Bình PGS
6 Nguyễn Thị Phương Nam 28/12/1979 Nữ Ngôn ngữ học Trường Đại học Trà Vinh Long Đức, Vĩnh Long PGS
7 Võ Tú Phương 16/03/1980 Nữ Ngôn ngữ học Trường Đại học Khánh Hoà Phú Vang, Thành phố Huế PGS
8 Phạm Thị Hương Quỳnh 06/01/1982 Nữ Ngôn ngữ học Viện Ngôn ngữ học, Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam Tân Thuận, Hưng Yên PGS
9 Nguyễn Thị Minh Tâm 15/09/1982 Nữ Ngôn ngữ học Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội P. Lê Chân, TP. Hải Phòng PGS
10 Nguyễn Thức Thành Tín 17/03/1980 Nam Ngôn ngữ học Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh Bình Lợi Chung, TP. Hồ Chí Minh PGS
11 Nguyễn Thị Bảo Trang 24/08/1974 Nữ Ngôn ngữ học Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Huế Dương Nỗ, Thành phố Huế PGS
12 Hoàng Ngọc Tuệ 11/09/1977 Nam Ngôn ngữ học Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Thư Trì, Hưng Yên PGS
17. Hội đồng Giáo sư liên ngành Nông nghiệp-Lâm nghiệp
1 Nguyễn Văn Bình 21/10/1977 Nam Nông nghiệp Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế Đan Điền, Thành phố Huế PGS
2 Lê Thị Tuyết Châm 11/08/1979 Nữ Nông nghiệp Học viện Nông nghiệp Việt Nam Đức Thịnh, Hà Tĩnh PGS
3 Nguyễn Văn Chung 16/12/1985 Nam Nông nghiệp Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế Đồng Thuận, Quảng Trị PGS
4 Lê Văn Cường 16/05/1990 Nam Lâm nghiệp Phân hiệu Trường Đại học Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai Nghi Lộc, Nghệ An PGS
5 Hoàng Dũng Hà 10/01/1983 Nam Nông nghiệp Trường Đại học Nông lâm, Đại học Huế Nam Ba Đồn, Quảng Trị PGS
6 Trần Đình Hà 10/10/1977 Nam Nông nghiệp Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Thái Nguyên. Nghĩa Đồng, Nghệ An PGS
7 Phùng Thị Thu Hà 21/09/1983 Nữ Nông nghiệp Học viện Nông nghiệp Việt Nam Đức Quang, Hà Tĩnh PGS
8 Phạm Hồng Hiển 29/12/1979 Nam Nông nghiệp Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam X. Nguyễn Lương Bằng, TP. Hải Phòng PGS
9 Tăng Thị Kim Hồng 30/05/1969 Nữ Lâm nghiệp Trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh Long Thành, Đồng Nai PGS
10 Hồ Lê Phi Khanh 21/11/1983 Nam Nông nghiệp Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế Quảng Điền, Thành phố Huế PGS
11 Phan Trường Khanh 30/12/1977 Nam Nông nghiệp Trường Đại học An Giang, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Sông Đốc, Cà Mau PGS
12 Lê Diễm Kiều 21/04/1983 Nữ Nông nghiệp Trường Đại học Đồng Tháp Cái Nhum, Vĩnh Long PGS
13 Nguyễn Đức Kiên 07/10/1974 Nam Lâm nghiệp Viện khoa học Lâm nghiệp Việt Nam Liên Châu, Phú Thọ PGS
14 Nguyễn Duy Phương 24/12/1984 Nam Nông nghiệp Viện Di truyền nông nghiệp Đồng Hỉ, Thái Nguyên PGS
15 Phạm Văn Quang 11/01/1968 Nam Nông nghiệp Trường Đại học An Giang, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Vĩnh Bảo, TP. Hải Phòng PGS
16 Nguyễn Kim Quyên 11/07/1976 Nữ Nông nghiệp Trường Đại học Cửu Long Phú Quới, Vĩnh Long PGS
17 Trịnh Thị Sen 10/11/1976 Nữ Nông nghiệp Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế Hoà Trạch, Quảng Trị PGS
18 Ngô Thanh Sơn 25/11/1980 Nam Nông nghiệp Học viện Nông nghiệp Việt Nam Thuận An, TP. Hà Nội PGS
19 Hồ Lệ Thi 11/01/1974 Nữ Nông nghiệp Đại học Cần Thơ Đại Hải, TP. Cần Thơ PGS
20 Trần Thị Thiêm 08/11/1980 Nữ Nông nghiệp Học viện Nông nghiệp Việt Nam Nghĩa Trụ, Hưng Yên PGS
21 Thiều Thị Phong Thu 21/05/1984 Nữ Nông nghiệp Học viện Nông nghiệp Việt Nam Thổ Tang, Phú Thọ PGS
22 Nguyễn Thị Bích Thùy 14/09/1972 Nữ Nông nghiệp Học viện Nông nghiệp Việt Nam Ý Yên, Ninh Bình PGS
23 Nguyễn Ngọc Thuỳ 30/12/1970 Nam Nông nghiệp Trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh Quảng Phú, TP. Đà Nẵng PGS
24 Nguyễn Thị Thu Thủy 11/06/1979 Nữ Nông nghiệp Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế Anh Sơn, Nghệ An PGS
25 Trần Văn Tiến 05/08/1988 Nam Lâm nghiệp Học viện Hành chính và Quản trị công, Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh Tây Phương, TP. Hà Nội PGS
26 Nguyễn Thành Trung 26/11/1981 Nam Nông nghiệp Đại học Duy Tân Hà Tây, TP. Hải Phòng PGS
27 Hoàng Huy Tuấn 02/04/1969 Nam Lâm nghiệp Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế Lộc An, Thành phố Huế PGS
28 Nguyễn Mạnh Tuấn 06/04/1984 Nam Nông nghiệp Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Thái Nguyên Phúc Hòa, Bắc Ninh PGS
29 Đinh Thị Hải Vân 05/11/1975 Nữ Nông nghiệp Học viện Nông nghiệp Việt Nam Hoa Lư, Ninh Bình PGS
30 Lý Ngọc Thanh Xuân 20/11/1980 Nữ Nông nghiệp Trường Đại học An Giang, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Long Phú, An Giang PGS
31 Nguyễn Thị Bích Yên 13/10/1973 Nữ Nông nghiệp Học viện Nông nghiệp Việt Nam Phố Hiến, Hưng Yên PGS
18. Hội đồng Giáo sư ngành Sinh học
1 Trần Lê Bảo Hà 08/09/1975 Nữ Sinh học Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Tân Đông Hiệp, TP. Hồ Chí Minh GS
2 Ngô Đại Nghiệp 10/10/1975 Nam Sinh học Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Bạc Liêu, Cà Mau GS
3 Nguyễn Tấn Phong 24/07/1969 Nam Sinh học Trường Đại học Công Thương Thành phố Hồ Chí Minh Cầu Kè, Vĩnh Long GS
4 Đồng Văn Quyền 10/02/1975 Nam Sinh học Viện Sinh học, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Kiến Hải, TP. Hải Phòng GS
5 Hoàng Thị Bình 20/03/1984 Nữ  Sinh học Trường Đại học Đà Lạt Kim Liên, Nghệ An PGS
6 Trần Minh Định 14/11/1983 Nam  Sinh học Trường Đại học Tây Nguyên Minh Tân, Ninh Bình PGS
7 Nguyễn Quang Huy 05/11/1985 Nam  Sinh học Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Cẩm Lý, Bắc Ninh PGS
8 Hà Thị Thanh Hương 07/11/1989 Nữ  Sinh học Trường Đại học Quốc tế, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Yên Khánh, Ninh Bình PGS
9 Trịnh Thị Hương 20/03/1987 Nữ  Sinh học Trường Đại học Công Thương Thành phố Hồ Chí Minh Tây Đô, Thanh Hoá PGS
10 Ngô Thị Thuý Hường 15/06/1974 Nữ  Sinh học Đại học Phenikaa Hợp Thịnh, Bắc Ninh PGS
11 Lê Quỳnh Mai 01/12/1980 Nữ  Sinh học Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội Vân Bán, Phú Thọ PGS
12 Trần Ngọc Diễm My 22/10/1981 Nữ  Sinh học Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Bát Tràng, TP. Hà Nội PGS
13 Nguyễn Minh Nam 26/02/1984 Nam  Sinh học Trường Đại học Khoa học Sức khoẻ, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Vĩnh Phú, Phú Thọ PGS
14 Phạm Thị Ngọc Nga 01/01/1983 Nữ  Sinh học Trường Đại học Y Dược Cần Thơ Thanh Hòa, Đồng Tháp PGS
15 Mai Thị Phương Nga 16/10/1987 Nữ  Sinh học Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội Đông Thành, Thanh Hoá PGS
16 Nguyễn Thy Ngọc 08/08/1988 Nam  Sinh học Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Sơn Tây, TP. Hà Nội PGS
17 Bùi Văn Ngọc 25/09/1977 Nam  Sinh học Viện Sinh học, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam P. Chu Văn An, TP. Hải Phòng PGS
18 Nguyễn Văn Ngọc 01/03/1984 Nam  Sinh học Trường Đại học Đà Lạt Hồ Vương, Thanh Hoá PGS
19 Đỗ Tiến Phát 28/01/1981 Nam  Sinh học Viện Sinh học, Viện Hàn Lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Phúc Thọ, TP. Hà Nội PGS
20 Hoàng Thị Như Phương 23/11/1983 Nữ  Sinh học Trường Đại học Đà Lạt Thăng Trường, TP. Đà Nẵng PGS
21 Bùi Hồng Quang 25/10/1978 Nam  Sinh học Viện Sinh học, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Liêm Hà, Ninh Bình PGS
22 Nguyễn Phạm Anh Thi 31/05/1987 Nữ  Sinh học Đại học Cần Thơ Trà Ôn, Vĩnh Long PGS
23 Quách Văn Cao Thi 01/01/1983 Nam  Sinh học Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long Hiếu Phụng, Vĩnh Long PGS
24 Vì Thị Xuân Thủy 17/01/1984 Nữ  Sinh học Trường Đại học Tây Bắc Chiềng Mai, Sơn La PGS
25 Nguyễn Thị Hồng Thương 16/05/1979 Nữ  Sinh học Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Điện Bàn Bắc, TP. Đà Nẵng PGS
26 Chu Đình Tới 24/04/1983 Nam  Sinh học Trường Quốc tế, Đại học Quốc gia Hà Nội Bất Bạt, TP. Hà Nội PGS
27 Nguyễn Thị Quỳnh Trang 12/071/1983 Nữ  Sinh học Trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế Hồng Lộc, Hà Tĩnh PGS
28 Nguyễn Thị Mỹ Trinh 26/04/1986 Nữ  Sinh học Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Dương Nỗ, Thành phố Huế PGS
29 Lê Thị Anh Tú 22/11/1983 Nữ  Sinh học Trường Đại học Đà Lạt Lưu Vệ, Thanh Hoá PGS
30 Lê Công Tuấn 27/04/1976 Nam  Sinh học Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế Triệu Phong, Quảng Trị PGS
31 Nguyễn Ngọc Tuấn 17/05/1982 Nam  Sinh học Trường Đại học Tôn Đức Thắng Cẩm Giàng, TP. Hải Phòng  PGS
32 Trần Thanh Tùng 26/06/1971 Nam  Sinh học Trường Cao đẳng Vĩnh Phúc Yên Lãng, TP. Hà Nội PGS
33 Lê Thị Tuyết 25/08/1983 Nữ  Sinh học Trường Đại học Sư phạm Hà Nội Định Tân, Thanh Hoá PGS
34 Phạm Tấn Việt 03/11/1979 Nam  Sinh học Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh Bắc Nha Trang, Khánh Hòa PGS
35 Phạm Bảo Yên 23/11/1982 Nữ  Sinh học Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội Hồng Vũ, Hưng Yên PGS
19. Hội đồng Giáo sư liên ngành Sử học-Khảo cổ học-Dân tộc học/Nhân học
1 Phạm Đức Anh 22/01/1980 Nam Sử học Viện Việt Nam học và Khoa học phát triển, Đại học Quốc gia Hà Nội Hồng Vân, TP. Hà Nội PGS
2 Trần Ngọc Dũng 29/11/1987 Nam Sử học Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh Tiên Điền, Hà Tĩnh PGS
3 Ngô Hồng Điệp 29/10/1975 Nam Sử học Trường Đại học Thủ Dầu Một Cát Tiến, Gia Lai PGS
4 Nguyễn Duy Phương 19/09/1985 Nữ Sử học Trường Đại học Sư phạm, Đại học Đà Nẵng Hoài Nhơn Bắc, Gia Lai PGS
5 Nguyễn Minh Phương 20/03/1983 Nam Sử học Trường Đại học Sư phạm, Đại học Đà Nẵng Quế Sơn Trung, TP. Đà Nẵng PGS
6 Võ Tấn Tú 15/09/1970 Nam Dân tộc học/Nhân học Trường Đại học Đà Lạt An Nhơn Đông, Gia Lai PGS
20. Hội đồng Giáo sư ngành Tâm lý học
1 Nguyễn Thị Thái Lan 06/01/1974 Nữ Tâm lý học Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội Ý Yên, Ninh Bình GS
2 Lê Thị Minh Loan 08/02/1973 Nữ Tâm lý học Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội Nguyệt Viên, Thanh Hóa GS
3 Lê Minh Công 09/11/1980 Nam Tâm lý học Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Vĩnh Hải, TP. Hải Phòng PGS
4 Hoàng Trung Học 26/06/1981 Nam Tâm lý học Học viện Quản lý Giáo dục Nam Hồng, Ninh Bình PGS
5 Trương Quang Lâm 02/03/1986 Nam Tâm lý học Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội Chương Dương, TP. Hà Nội PGS
6 Nguyễn Thị Thanh Nga 12/06/1984 Nữ Tâm lý học Trường Đại học Luật Hà Nội Vĩnh Tường, Phú Thọ PGS
7 Hồ Thị Trúc Quỳnh 13/04/1985 Nữ Tâm lý học Trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế Thiện Tín, Quảng Ngãi PGS
8 Đồng Văn Toàn 10/01/1981 Nam Tâm lý học Trường Đại học Thủ Dầu Một Nga Sơn, Thanh Hoá  PGS
9 Vũ Vương Trưởng 09/08/1979 Nam Tâm lý học Trường Đại học Hạ Long Đông Triều, Quảng Ninh PGS
10 Vũ Thị Ngọc Tú 30/04/1979 Nữ Tâm lý học Trường Đại học Sư phạm Hà Nội Trạm Lộ, Bắc Ninh PGS
11 Nguyễn Phước Cát Tường 17/04/1979 Nữ Tâm lý học Trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế Hà Trung, Thanh Hóa PGS
12 Nguyễn Văn Tường 12/02/1989 Nam Tâm lý học Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Kha Sơn, Thái Nguyên PGS
21. Hội đồng Giáo sư ngành Thủy lợi
1 Đinh Văn Duy 03/09/1988 Nam Thủy lợi Đại học Cần Thơ P. Trần Liễu, TP. Hải Phòng PGS
2 Hà Hải Dương 19/02/1980 Nam Thủy lợi Viện Khoa học Thuỷ lợi Việt Nam Đông Hưng, Hưng Yên PGS
3 Trần Quốc Lập 28/08/1978 Nam Thủy lợi Trường Đại học Thuỷ lợi Trường Thi, Ninh Bình PGS
4 Đoàn Thụy Kim Phương 25/09/1981 Nữ Thủy lợi Trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng Nghĩa Giang, Quảng Ngãi PGS
5 Đinh Thị Lan Phương 31/10/1979 Nữ Thủy lợi Trường Đại học Thuỷ lợi Hoa Lư, Ninh Bình PGS
6 Nguyễn Tuấn Phương 28/10/1979 Nam Thủy lợi Trường Đại học Xây dựng Miền Tây Kim Sơn, Đồng Tháp PGS
7 Trần Tuấn Thạch 07/11/1986 Nam Thủy lợi Trường Đại học Thuỷ lợi X. Hoàng Hoa Thám, Hưng Yên PGS
22. Hội đồng Giáo sư ngành Toán học
1 Phan Thành An 24/03/1969 Nam Toán học Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Trường Vinh, Nghệ An GS
2 Tạ Quốc Bảo 10/10/1979 Nam Toán học Trường Đại học Quốc tế, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Phú Xuyên, TP. Hà Nội PGS
3 Trương Hữu Dũng 04/09/1987 Nam Toán học Trường Đại học Đồng Nai Tân Triều, Đồng Nai PGS
4 Lê Xuân Dũng 30/11/1981 Nam Toán học Trường Đại học Hồng Đức Hoằng Lộc, Thanh Hoá PGS
5 Đoàn Công Định 18/10/1979 Nam Toán học Đại học Bách khoa Hà Nội Liên Minh, Ninh Bình PGS
6 Nguyễn Song Hà 28/08/1985 Nam Toán học Trường Đại học Khoa học, Đại học Thái Nguyên Định Hoá, Thái Nguyên PGS
7 Đinh Nguyễn Duy Hải 01/01/1983 Nam Toán học Trường Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh Gia Phong, Ninh Bình PGS
8 Trần Quang Hoá 24/06/1985 Nam Toán học Trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế Phong Dinh, Thành phố Huế PGS
9 Đỗ Trọng Hoàng 18/09/1983 Nam Toán học Đại học Bách khoa Hà Nội Thuỷ Xuân, Thành phố Huế PGS
10 Lê Bá Khiết 14/05/1987 Nam Toán học Trường Đại học Tôn Đức Thắng Hòa Trí, Khánh Hòa PGS
11 Nguyễn Văn Kiên 16/07/1985 Nam Toán học Trường Đại học Giao thông vận tải Kiến Hải, TP. Hải Phòng PGS
12 Nguyễn Ngọc Luân 26/11/1984 Nam Toán học Trường Đại học Sư phạm Hà Nội Thanh Sơn, Ninh Bình PGS
13 Trần Văn Nghị 01/03/1987 Nam Toán học Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 Nam Cường, Hưng Yên PGS
14 Trần Ngọc Nguyên 10/03/1991 Nam Toán học Trường Đại học Quy Nhơn Tuy Phước Đông, Gia Lai PGS
15 Lê Công Nhàn 28/11/1987 Nam Toán học Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh Tân An, An Giang PGS
16 Vũ Hữu Nhự 11/11/1983 Nam Toán học Đại học Phenikaa Hợp Tiến, TP. Hải Phòng PGS
17 Đặng Thị Oanh 29/07/1969 Nữ Toán học Cục Khoa học, Công nghệ và Thông tin, Bộ Giáo dục và Đào tạo Yên Thế, Bắc Ninh PGS
18 Hoàng Nhật Quy 12/05/1979 Nam Toán học Trường Đại học Sư phạm, Đại học Đà Nẵng Văn Hiến, Nghệ An PGS
19 Nguyễn Hải Sơn 15/05/1983 Nam Toán học Đại học Bách khoa Hà Nội Tân Thuận, Hưng Yên PGS
20 Trần Văn Sự 28/04/1983 Nam Toán học Trường Đại học Sư phạm, Đại học Đà Nẵng Thăng Điền, TP. Đà Nẵng PGS
21 Trần Ngọc Tâm 01/01/1984 Nam Toán học Đại học Cần Thơ Quới An, Vĩnh Long PGS
22 Trần Văn Thắng 20/05/1980 Nam Toán học Trường Đại học Điện lực Tiên Lục, Bắc Ninh PGS
23 Nguyễn Văn Thìn 05/05/1988 Nam Toán học Trường Đại học Sư phạm, Đại học Thái Nguyên Đại Phúc, Thái Nguyên PGS
24 Đinh Sĩ Tiệp 07/08/1981 Nam Toán học Viện Toán học, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Hồng Vũ, Hưng Yên PGS
25 Nguyễn Ngọc Trọng 03/07/1986 Nam Toán học Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh Trà Câu, Quảng Ngãi PGS
26 Trần Văn Tuấn 10/05/1986 Nam Toán học Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 Yên Cường, Ninh Bình PGS
27 Lê Hải Yến 17/08/1987 Nữ Toán học Viện Toán học, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Đặc khu Cát Hải, Hải Phòng PGS
23. Hội đồng Giáo sư liên ngành Triết học-Chính trị học-Xã hội học
1 Nguyễn Văn Thành 05/03/1957 Nam Chính trị học Hội đồng Lý luận Trung ương Tây Hoa Lư, Ninh Bình GS
2 Trần Thị Minh Tuyết 16/12/1965 Nữ Chính trị học Học viện Báo chí và Tuyên truyền, Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh Phù Liễn, TP. Hải Phòng GS
3 Bùi Xuân Dũng 05/02/1985 Nam Triết học Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh Mỏ Cày, Quảng Ngãi PGS
4 Thân Thị Hạnh 26/02/1984 Nữ Triết học Trường Đại học Ngoại thương Quang Trung, Bắc Ninh PGS
5 Vũ Thị Mỹ Hằng 03/03/1981 Nữ Chính trị học Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh Nam Thanh Miện, TP. Hải Phòng PGS
6 Bùi Thị Thu Hiền 26/05/1983 Nữ Chính trị học Học viện Chính trị khu vực II, Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh Vĩnh Thủy, Quảng Trị PGS
7 Nguyễn Thị Như Huế 13/10/1979 Nữ Triết học Học viện Báo chí và Tuyên truyền, Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh Bình Thành, Thái Nguyên PGS
8 Vũ Thị Phương Lê 30/04/1975 Nữ Chính trị học Trường Đại học Vinh Đông Lộc, Nghệ An PGS
9 Mai Linh 13/12/1990 Nam Xã hội học Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội Kim Liên, Nghệ An PGS
10 Ông Văn Năm 06/09/1976 Nam Triết học Trường Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh Giao Phúc, Ninh Bình PGS
11 Trần Thị Thúy Ngọc 19/11/1974 Nữ Chính trị học Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam Cát Thành, Ninh Bình PGS
12 Nguyễn Văn Quang 15/10/1981 Nam Chính trị học Học viện Chính trị khu vực III, Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh Hợp Thịnh, Bắc Ninh PGS
13 Nguyễn Việt Thanh 26/07/1980 Nam Triết học Trường Đại học Sư phạm Kỹ Thuật Vĩnh Long Tân Long, Đồng Tháp PGS
14 Đinh Quang Thành 12/10/1981 Nam Chính trị học Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh Vinh Hưng, Nghệ An PGS
15 Trần Văn Trung 02/08/1964 Nam Chính trị học Trường Đại học Kinh tế - Luật, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh  Nhị Chiểu, TP. Hải Phòng PGS
16 Phan Văn Tuấn 09/04/1983 Nam Chính trị học Trường Đại học Vinh Quảng Châu, Nghệ An PGS
24. Hội đồng Giáo sư liên ngành Văn hóa-Nghệ thuật-Thể dục thể thao
1 Hà Minh Dịu 12/04/1979 Nữ Thể dục thể thao Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 Tuệ Tĩnh, TP. Hải Phòng PGS
2 Nguyễn Văn Hoàng 10/06/1979 Nam Văn hóa Trường Đại học Nguyễn Tất Thành Ninh Chử, Khánh Hòa PGS
3 Nguyễn Mạnh Hùng 06/12/1975 Nam Thể dục thể thao Trường Đại học Vinh Hợp Minh, Nghệ An PGS
4 Nguyễn Ngọc Minh 05/09/1979 Nam Thể dục thể thao Trung Tâm Giáo dục Thể chất và Thể thao, Đại học Quốc gia Hà Nội Mão Điền, Bắc Ninh PGS
5 Trần Thanh Nam 31/07/1965 Nam Nghệ thuật Trường Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh Triệu Cơ, Quảng Trị PGS
6 Nguyễn Thành Nam 06/04/1985 Nam Văn hóa Trường Đại học Văn hóa Hà Nội  Minh Thái, Ninh Bình PGS
7 Nguyễn Thị Tân Nhàn 18/08/1982 Nữ Nghệ thuật Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam Lê Hồ, Ninh Bình PGS
8 Ninh Thị Kim Thoa 04/08/1971 Nữ Văn hóa Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Vũ Dương, Ninh Bình PGS
9 Phan Anh Tú 22/02/1973 Nam Văn hóa Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh. Tân An, Tây Ninh PGS
10 Trần Thị Tú 10/01/1982 Nữ Thể dục thể thao Trường Đại học Sư phạm, Đại học Thái Nguyên Vạn Phú, Thái Nguyên PGS
11 Vũ Thanh Vân 08/09/1982 Nam Văn hóa Học viện Báo chí và Tuyên truyền, Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh Lạng Giang, Bắc Ninh PGS
12 Phạm Văn Xây 26/08/1970 Nam Văn hóa Trường Đại học Văn hoá Nghệ thuật Quân đội cơ sở 2 An Phú, TP. Hải Phòng PGS
13 Đỗ Hải Yến 01/09/1984 Nữ Văn hóa Trường  Đại học Công nghiệp Hà Nội Kinh Bắc, Bắc Ninh PGS
25. Hội đồng Giáo sư ngành Văn học
1 Lê Thị Thanh Tâm 21/01/1975 Nữ Văn học Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội  Vũng Tàu, TP. Hồ Chí Minh PGS
26. Hội đồng Giáo sư ngành Vật lý
1 Nguyễn Ngọc Hiếu 11/12/1979 Nam Vật lý Đại học Duy Tân Nam Đông Hà, Quảng Trị GS
2 Chu Văn Lanh 01/12/1977 Nam Vật lý Trường Đại học Vinh Quảng Châu, Nghệ An GS
3 Nguyễn Hoàng Nam 05/08/1979 Nam Vật lý Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội Tuy Phước Đông, Gia Lai GS
4 Huỳnh Vĩnh Phúc 27/10/1980 Nam Vật lý Trường Đại học Đồng Tháp Hóa Châu, Thành phố Huế GS
5 Phương Đình Tâm 25/10/1979 Nam Vật lý Đại học Phenikaa Chí Linh, TP. Hải Phòng GS
6 Phạm Đức Thắng 28/01/1973 Nam Vật lý Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội Thượng Hồng, Hưng Yên GS
7 Trần Xuân Trường 10/07/1975 Nam Vật lý Học viện Kỹ thuật Quân sự Phụ Dực, Hưng Yên GS
8 Trần Thị Thanh Vân 15/06/1980 Nữ Vật lý Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Tam Quan, Gia Lai GS
9 Nguyễn Thị Ngọc Anh 19/05/1976 Nữ Vật lý Viện Khoa học vật liệu, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Như Quỳnh, Hưng Yên PGS
10 Nguyễn Phạm Quỳnh Anh 21/02/1987 Nữ Vật lý Trường Đại học Sài Gòn Thuận An, Thành phố Huế PGS
11 Cao Thị Vi Ba 01/11/1969 Nữ Vật lý Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội Vệ Giang, Quảng Ngãi PGS
12 Nguyễn Văn Chúc 12/01/1980 Nam Vật lý Viện Khoa học vật liệu, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Gia Lộc, TP. Hải Phòng PGS
13 Lê Việt Cường 20/08/1985 Nam Vật lý Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội Kim Liên, TP. Hà Nội PGS
14 Nguyễn Ngọc Đỉnh 18/04/1980 Nam Vật lý Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội Văn Miếu - Quốc Tử Giám, TP. Hà Nội PGS
15 Hoàng Minh Đồng 05/12/1983 Nam Vật lý Trường Đại học Công thương Thành phố Hồ Chí  Minh Nga Thắng, Thanh Hóa PGS
16 Võ Hồng Hải 24/08/1975 Nam Vật lý Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Gia Định, TP. Hồ Chí Minh  PGS
17 Bùi Văn Hào 07/03/1980 Nam Vật lý Đại học Phenikaa Tuy Phước Bắc, Gia Lai PGS
18 Lê Văn Hiệu 20/01/1986 Nam Vật lý Trường Đại Học Hồng Đức Hải Bình, Thanh Hoá PGS
19 Nguyễn Minh Hoa 28/06/1985 Nữ Vật lý Trường Đại học Y Dược, Đại học Huế Sông Trí, Hà Tĩnh PGS
20 Trần Thị Như Hoa 26/08/1989 Nữ Vật lý Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Tuy Phước Tây, Gia Lai PGS
21 Lê Văn Hoàng 20/08/1985 Nam Vật lý Trường Đại học Khoa học, Đại học Thái Nguyên Nguyễn Trãi, Hưng Yên PGS
22 Nguyễn Thị Xuân Huynh 25/01/1980 Nữ Vật lý Trường Đại học Quy Nhơn Đề Gi, Gia Lai PGS
23 Nguyễn Viết Hương 23/04/1990 Nam Vật lý Đại học Phenikaa Can Lộc, Hà Tĩnh PGS
24 Đinh Thanh Khẩn 29/03/1986 Nam Vật lý Trường Đại học Sư phạm, Đại học Đà Nẵng Tây Hồ, TP. Đà Nẵng PGS
25 Phan Hồng Khiêm 23/06/1984 Nam Vật lý Đại học Duy Tân Tân Khánh, TP. Hồ Chí Minh PGS
26 Lê Thu Lam 08/12/1985 Nữ Vật lý Trường Đại học Tây Bắc Đô Lương, Nghệ An PGS
27 Phan Thế Long 21/01/1978 Nam Vật lý Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội Bất Bạt, TP. Hà Nội PGS
28 Đỗ Quang Lộc 07/11/1992 Nam Vật lý Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội Bằng Mạc, Lạng Sơn PGS
29 Nguyễn Văn Nghĩa 27/12/1981 Nam Vật lý Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội Quảng Oai, TP. Hà Nội PGS
30 Đào Thị Nhung 12/06/1981 Nữ Vật lý Đại học Phenikaa Nho Quan, Ninh Bình PGS
31 Nguyễn Đăng Phú 13/04/1984 Nam Vật lý Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội Phú Lương, TP. Hà Nội PGS
32 Đặng Hữu Phúc 13/09/1987 Nam Vật lý Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh Tam Bình, Vĩnh Long PGS
33 Phạm Đức Quang 10/10/1984 Nam Vật lý Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội Vụ Bản, Ninh Bình PGS
34 Đặng Vinh Quang 28/10/1984 Nam Vật lý Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Kế Sách, TP. Cần Thơ PGS
35 Phạm Văn Thành 16/07/1984 Nam Vật lý Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội P. Phạm Sư Mạnh, TP. Hải Phòng PGS
36 Lê Ngọc Thiệm 20/03/1981 Nam Vật lý Viện Năng lượng Nguyên tử Việt Nam Kim Bảng, Ninh Bình PGS
37 Trịnh Đức Thiện 16/10/1984 Nam Vật lý Trường Đại học Sư phạm Hà Nội Phượng Dực, TP. Hà Nội PGS
38 Vũ Thị Thu 16/10/1986 Nữ Vật lý Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội Nam Triệu, TP. Hải Phòng PGS
39 Nguyễn Thị Minh Thủy 28/07/1981 Nữ Vật lý Trường Đại học Sư phạm, Đại học Thái Nguyên Hồ Vương, Thanh Hoá PGS
40 Nguyễn Công Toản 03/09/1981 Nam Vật lý Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội Vân Hà, Bắc Ninh PGS
41 Giáp Thị Thùy Trang 07/08/1987 Nữ Vật lý Trường Đại học Sư phạm, Đại học Thái Nguyên Tự Lạn, Bắc Ninh PGS
42 Phạm Văn Trình 27/08/1986 Nam Vật lý Viện Khoa học vật liệu, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Chất Bình, Ninh Bình PGS
43 Đỗ Đăng Trung 01/06/1981 Nam Vật lý Trường Đại học Phòng cháy chữa cháy Phú Xuyên, TP. Hà Nội PGS
44 Trần Mạnh Trung 04/08/1989 Nam Vật lý Đại học Phenikaa Dân Chủ, Phú Thọ PGS
45 Trần Năm Trung 18/07/1982 Nam Vật lý Trường Đại học Quy Nhơn Phù Ninh, Phú Thọ PGS
46 Bùi Đình Tú 30/11/1980 Nam Vật lý Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội Nam Thái Ninh, Hưng Yên PGS
47 Lê Trần Uyên Tú 04/11/1981 Nữ Vật lý Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế Hương An, Thành phố Huế PGS
48 Nguyễn Hữu Tuân 05/09/1982 Nam Vật lý Đại học Phenikaa Bắc Trạch, Quảng Trị PGS
49 Dương Quốc Văn 14/11/1978 Nam Vật lý Trường Đại học Sư phạm Hà Nội Kim Bảng, Nghệ An PGS
50 Lê Đại Vương 12/02/1983 Nam Vật lý Khoa Kỹ thuật và Công nghệ, Đại học Huế Phong Nha, Quảng Trị PGS
51 Chu Thị Xuân 26/02/1983 Nữ Vật lý Đại học Bách khoa Hà Nội Bắc Đông Quan, Hưng Yên PGS
27. Hội đồng Giáo sư liên ngành Xây dựng-Kiến trúc
1 Vũ Quốc Anh 18/11/1972 Nam Xây dựng Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội Tiên Lữ, Hưng Yên GS
2 Đinh Tuấn Hải 11/09/1973 Nam Xây dựng Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội Đức Thịnh, Hà Tĩnh GS
3 Lương Văn Hải 16/09/1978 Nam Xây dựng Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Vạn An, Nghệ An GS
4 Nguyễn Trung Hiếu 29/06/1976 Nam Xây dựng Trường Đại học Xây dựng Hà Nội Hoàng Mai,  Hà Nội GS
5 Nguyễn Xuân Huy 17/08/1977 Nam Xây dựng Trường Đại học Giao thông vận tải Tứ Mỹ, Hà Tĩnh GS
6 Bùi Tá Long 12/04/1962 Nam Xây dựng Nghỉ hưu Tư Nghĩa 2, Quảng Ngãi GS
7 Cao Văn Vui 01/06/1977 Nam Xây dựng Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Đức Phổ, Quảng Ngãi GS
8 Trần Thị Kim Anh 28/05/1982 Nữ Xây dựng Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh Mỏ Cày, Quảng Ngãi PGS
9 Nguyễn Xuân Bàng 07/08/1978 Nam Xây dựng Học viện Kỹ thuật Quân sự Đức Quang, Hà Tĩnh PGS
10 Bùi Quốc Bảo 06/11/1981 Nam Xây dựng Trường Đại học Tôn Đức Thắng Sơn Tịnh, Quảng Ngãi PGS
11 Chu Thanh Bình 14/05/1975 Nam Xây dựng Trường Đại học Xây dựng Hà Nội P. Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội PGS
12 Lê Quỳnh Chi 22/03/1979 Nữ Kiến trúc Trường Đại học Xây dựng Hà Nội Bát Tràng, TP. Hà Nội PGS
13 Nguyễn Văn Chúng 04/01/1979 Nam Xây dựng Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh Hòa Khánh, Tây Ninh PGS
14 Đinh Viết Cường 20/05/1991 Nam Xây dựng Trường Đại học Xây dựng Hà Nội Quỳnh Lưu, Ninh Bình PGS
15 Nguyễn Anh Đức 30/07/1983 Nam Xây dựng Trường Đại học Xây dựng Hà Nội Hồng Sơn, TP. Hà Nội PGS
16 Dương Thu Hằng 13/07/1983 Nữ Xây dựng Trường Đại học Xây dựng Hà Nội Thuận Thành, Bắc Ninh PGS
17 Nguyễn Chí Hiếu 22/04/1984 Nữ Xây dựng Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh Đức Đồng, Hà Tĩnh PGS
18 Trần Đức Hiếu 09/03/1975 Nam Xây dựng Trường Đại học Xây dựng Hà Nội Phù Vân, Ninh Bình PGS
19 Bùi Thị Hiếu 03/03/1987 Nữ Xây dựng Trường Đại học Xây dựng Hà Nội Yên Đồng, Ninh Bình PGS
20 Trần Trung Hiếu 20/12/1991 Nam Xây dựng Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội Hồng Sơ, TP. Hà Nội PGS
21 Nguyễn Việt Huy 13/08/1979 Nam Kiến trúc Trường Đại học Xây dựng Hà Nội Yên Phong, Bắc Ninh PGS
22 Lâm Thanh Quang Khải 24/01/1982 Nam Xây dựng Trường Đại học Xây dựng Miền Tây Giao Long, Vĩnh Long PGS
23 Đào Duy Kiên 07/11/1985 Nam Xây dựng Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh Phù Cát, Gia Lai PGS
24 Hồ Sĩ Lành 10/10/1987 Nam Xây dựng Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải Tân Mai, Nghệ An PGS
25 Nguyễn Mỹ Linh 09/11/1983 Nữ Xây dựng Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh Mỹ Đức, TP. Hà Nội PGS
26 Ngô Thanh Long 14/09/1975 Nam Xây dựng Trường Đại học Xây dựng Hà Nội Tân Dĩnh, Bắc Ninh PGS
27 Nguyễn Đăng Nguyên 12/10/1985 Nam Xây dựng Trường Đại học Xây dựng Hà Nội Yên Trường, Thanh Hóa PGS
28 Lê Trung Phong 01/04/1976 Nam Xây dựng Phân hiệu - Trường Đại học Thủy lợi Thiên Nhẫn, Nghệ An PGS
29 Nguyễn Thị Khánh Phương 14/09/1982 Nữ Kiến trúc Trường Đại học Xây dựng Hà Nội Thái Thuỵ, Hưng Yên PGS
30 Tô Thị Hương Quỳnh 07/07/1986 Nữ Xây dựng Trường Đại học Xây dựng Hà Nội Thái Thuỵ, Hưng Yên PGS
31 Nguyễn Tấn 11/11/1988 Nam Xây dựng Trường Đại học Tôn Đức Thắng Trường Ninh, Quảng Trị PGS
32 Nguyễn Công Thắng 03/01/1980 Nam Xây dựng Trường Đại học Xây dựng Hà Nội Tân Kỳ, TP. Hải Phòng PGS
33 Nguyễn Ngọc Thắng 04/02/1981 Nam Xây dựng Trường Đại học Thủy lợi Trà Giang, Hưng Yên PGS
34 Nguyễn Anh Thư 07/07/1984 Nữ Xây dựng Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Rạch Giá, An Giang PGS
35 Phan Thị Anh Thư 02/04/1987 Nữ Xây dựng Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Tân Khánh, TP. Hồ Chí Minh PGS
36 Ngô Ngọc Tri 18/08/1985 Nam Xây dựng Trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng Hoà Mỹ, Đắk Lắk PGS
37 Hà Minh Tuấn 16/02/1991 Nam Xây dựng Trường Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh Đông Hưng, Hưng Yên PGS
38 Vũ Văn Tuấn 26/01/1981 Nam Xây dựng Học viện Kỹ thuật Quân sự Long Hưng, Hưng Yên PGS
39 Lê Huy Việt 04/12/1987 Nam Xây dựng Trường Đại học Mỏ - Địa chất Mao Điền, TP. Hải Phòng PGS
28. Hội đồng Giáo sư ngành Y học
1 Nguyễn Tiến Dũng 05/06/1975 Nam Y học Trường Đại học Y Dược, Đại học Thái Nguyên Đức Thọ, Hà Tĩnh GS
2 Trần Minh Điển 15/12/1968 Nam Y học Bệnh viện Nhi Trung ương Hà Bắc, TP. Hải Phòng GS
3 Nguyễn Hoàng Định 20/08/1969 Nam Y học Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh An Nhơn Tây, TP. Hồ Chí Minh GS
4 Lê Minh Giang 25/03/1970 Nam Y học Trường Đại học Y Hà Nội Ba Đình, TP. Hà Nội GS
5 Kiều Đình Hùng 01/02/1963 Nam Y học Trường Đại học Y Hà Nội Cẩm Duệ, Hà Tĩnh GS
6 Phạm Văn Khoa 04/05/1971 Nam Y học Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh Hoài Nhơn Đông, Gia Lai GS
7 Nguyễn Trung Kiên 12/09/1977 Nam Y học Cục Quân y, Tổng Cục Hậu Cần- Kỹ Thuật, Bộ Quốc phòng Phúc Thọ, TP. Hà Nội GS
8 Lê Minh Kỳ 16/03/1967 Nam Y học Trường Đại học Y Dược, Đại học Quốc gia Hà Nội  Kim Trà, Thành phố Huế GS
9 Cấn Văn Mão 20/11/1975 Nam Y học Học viện Quân y Thạch Thất, TP. Hà Nội GS
10 Phạm Văn Minh 28/08/1964 Nam Y học Trường Đại học Y Hà Nội Yên Xuân, Nghệ An GS
11 Nguyễn Huy Ngọc 20/08/1970 Nam Y học UBND tỉnh Phú Thọ Đan Thượng, Phú Thọ GS
12 Lê Minh Tâm 28/09/1977 Nam Y học Trường Đại học Y - Dược, Đại học Huế Phú Xuân, Thành phố Huế GS
13 Hoàng Anh Tiến 16/10/1979 Nam Y học Trường Đại học Y-Dược, Đại học Huế Lộc An, Thành phố Huế GS
14 Mai Duy Tôn 02/08/1976 Nam Y học Bệnh viện Bạch Mai Hoằng Hoá, Thanh Hoá GS
15 Nguyễn Thế Anh 14/08/1970 Nam Y học Bệnh viện Hữu Nghị Vĩnh Trụ, Ninh Binh PGS
16 Đinh Dương Tùng Anh 26/02/1988 Nam Y học Trường Đại học Y Dược Hải Phòng Tân Minh, TP. Hải Phòng PGS
17 Mai Phan Tường Anh 22/10/1978 Nam Y học Bệnh viện Nhân dân Gia Định Vạn Thắng, Khánh Hoà PGS
18 Nguyễn Hoàng Bách 30/05/1983 Nam Y học Trường Đại học Y - Dược, Đại học Huế Thanh Thuỷ, Thành phố Huế PGS
19 Đào Ngọc Bằng 15/08/1979 Nam Y học Học viện Quân y Đan Phượng, TP. Hà Nội PGS
20 Hồ Anh Bình 23/10/1973 Nam Y học Bệnh viện Trung ương Huế Hiếu Giang, Quảng Trị PGS
21 Vũ Đức Bình 07/12/1969 Nam Y học Viện  Huyết học - Truyền máu Trung ương Hồng Phong, Ninh Bình PGS
22 Bùi Hải Bình 15/08/1976 Nam Y học Bệnh viện Bạch Mai Bắc Thanh Miện, TP. Hải Phòng PGS
23 Nguyễn Thái Bình 21/02/1983 Nam Y học Trường Đại học Y Hà Nội Mỹ Đức, TP. Hà Nội PGS
24 Nguyễn Thị Thanh Bình 23/11/1985 Nữ Y học Trường Đại học Y - Dược, Đại học Huế Lệ Ninh, Quảng Trị PGS
25 Hoàng Đình Cảnh 02/02/1970 Nam Y học Viện Sốt rét - Ký sinh trùng - Côn trùng Trung ương Thạch Khê, Hà Tĩnh PGS
26 Nguyễn Thị Hồng Chuyên 03/04/1983 Nữ Y học Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh Đông Hoa Lư, Ninh Bình PGS
27 Văn Hùng Dũng 15/04/1967 Nam Y học Viện Tim Thành phố Hồ Chí Minh Hải Lăng, Quảng Trị PGS
28 Phạm Thái Dũng 03/03/1971 Nam Y học Học viện Quân y Minh Tân, Ninh Bình PGS
29 Phạm Lê Duy 06/11/1987 Nam Y học Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh Nhị Quý, Đồng Tháp PGS
30 Nguyễn Thị Thuỳ Dương 25/03/1986 Nữ Y học Trường Đại học Y - Dược, Đại học Huế Phú Hồ, Thành phố Huế PGS
31 Lê Xuân Dương 26/11/1979 Nam Y học Viện Nghiên cứu Khoa học Y Dược lâm sàng 108 Dân Hoà, TP. Hà Nội PGS
32 Vũ Quốc Đạt 18/03/1984 Nam Y học Trường Đại học Y Hà Nội P. Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội PGS
33 Trần Phương Đông 23/06/1972 Nam Y học Bệnh viện Châm cứu Trung ương P. Âu Cơ, Phú Thọ PGS
34 Trần Song Giang 13/11/1972 Nam Y học Bệnh viện Bạch Mai Tây Mỗ, TP. Hà Nội PGS
35 Hoàng Thị Giang 07/08/1985 Nữ Y học Trường Đại học Y Dược Hải Phòng Trà Giang, Hưng Yên PGS
36 Nguyễn Thị Thu Hà 22/06/1979 Nữ Y học Bệnh viện Phụ sản Trung ương Vật Lại, TP. Hà Nội PGS
37 Vũ Anh Hải 12/06/1979 Nam Y học Học viện Quân y Vạn Lộc, Thanh Hóa PGS
38 Nguyễn Hoàng Hải 30/09/1976 Nam Y học Bệnh viện Nhân dân Gia Định  An Thạnh Thủy, Đồng Tháp PGS
39 Lê Hạ Long Hải 20/03/1984 Nam Y học Trường Đại học Y Hà Nội Gia Lâm, TP. Hà Nội PGS
40 Phạm Thanh Hải 07/05/1984 Nam Y học Trường Đại học Y Dược Hải Phòng Nghĩa Hưng, Ninh Bình PGS
41 Đặng Vĩnh Hiệp 10/05/1970 Nam Y học Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch Phù Mỹ Đông, Gia Lai PGS
42 Trần Hòa 01/01/1976 Nam Y học Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh Nam Phước, TP. Đà Nẵng PGS
43 Phan Minh Hoàng 20/10/1982 Nam Y học Bệnh viện Phục hồi chức năng - Điều trị bệnh nghề nghiệp Hòa Hiệp, Vĩnh Long PGS
44 Nguyễn Hoàng 13/12/1980 Nam Y học Trường Đại học Y Hà Nội Tây Phương, TP. Hà Nội PGS
45 Võ Thị Thuý Hồng 14/09/1971 Nữ Y học Bệnh viện Răng Hàm Mặt Trung ương Hà Nội Điện Bàn Đông, TP. Đà Nẵng PGS
46 Dương Đức Hùng 10/07/1966 Nam Y học Bệnh viện Hữu nghị Việt Đức Hương Bình, Hà Tĩnh PGS
47 Trương Phi Hùng 15/03/1978 Nam Y học Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh Long Phú Thuận, Đồng Tháp PGS
48 Lê Quốc Hùng 10/12/1964 Nam Y học Bệnh viện Chợ Rẫy Phong Doanh, Ninh Bình PGS
49 Phạm Văn Hùng 03/02/1973 Nam Y học Công ty TNHH MTV Vắc xin và Sinh phẩm số 1 Quảng Yên, Quảng Ninh PGS
50 Dương Quang Huy 30/06/1978 Nam Y học Học viện Quân y Trung Sơn, Ninh Bình PGS
51 Trần Thị Huyền 02/03/1986 Nữ Y học Trường Đại học Y Hà Nội Sơn Tiến, Hà Tĩnh PGS
52 Nguyễn Ngọc Khánh 31/01/1977 Nữ Y học Bệnh viện Nhi Trung ương Dân Hoà, TP. Hà Nội PGS
53 Bạch Quốc Khánh  20/08/1964 Nam Y học Viện Huyết học - Truyền máu Trung ương  Lam Thành, Nghệ An PGS
54 Thái Doãn Kỳ 10/10/1978 Nam Y học Viện Nghiên cứu Khoa học Y Dược lâm sàng 108 Diễn Châu, Nghệ An PGS
55 Bùi Ngọc Lan 12/11/1968 Nữ Y học Bệnh viện Nhi Trung ương Sơn Đồng, TP. Hà Nội PGS
56 Dương Thị Ngọc Lan 27/07/1980 Nữ Y học Trường Đại học Y - Dược, Đại học Huế Phú Xuân, Thành phố Huế PGS
57 Trần Hùng Lâm 18/12/1978 Nam Y học Trường Đại học Văn Lang Phú Vinh, Thành phố Huế PGS
58 Lê Nguyên Lâm 11/10/1977 Nam Y học Trường Đại học Y Dược Cần Thơ Bạc Liêu, Cà Mau PGS
59 Nguyễn Đức Liên 02/07/1983 Nam Y học Bệnh viện K P. Ái Quốc, TP. Hải Phòng PGS
60 Lê Diệp Linh 27/02/1974 Nữ Y học Viện Nghiên cứu Khoa học Y Dược lâm sàng 108 Hoàn Kiếm, TP. Hà Nội PGS
61 Trần Minh Bảo Luân 07/11/1978 Nam Y học Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh Châu Đốc, An Giang PGS
62 Trần Viết Lực 18/11/1973 Nam Y học Trường Đại học Y Hà Nội  Đô Lương, Nghệ An PGS
63 Đoàn Tiến Lưu 02/09/1976 Nam Y học Trường Đại học Y Hà Nội Nam Thanh Miện, TP. Hải Phòng PGS
64 Trần Thị Lý 13/02/1984 Nữ Y học Trường Đại học Y Dược, Đại học Quốc gia Hà Nội Vụ Bản, Ninh Bình PGS
65 Võ Triều Lý 17/04/1986 Nam Y học Bệnh viện Bệnh Nhiệt đới Vĩnh Bình, Đồng Tháp PGS
66 Trương Hoàng Minh 06/10/1967 Nam Y học Bệnh viện Nhân dân 115 Nam Giang, Quảng Trị PGS
67 Lê Trần Quang Minh 26/11/1966 Nam Y học Bệnh viện Tai Mũi Họng Thành phố Hồ Chí Minh Phú Xuân, Thành phố Huế PGS
68 Võ Quang Đình Nam 25/02/1971 Nam Y học Bệnh viện Chấn thương Chỉnh hình Thành phố Hồ Chí Minh Tư Nghĩa, Quảng Ngãi PGS
69 Huỳnh Công Nhật Nam 24/11/1985 Nam Y học Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh Diên Lạc, Khánh Hoà PGS
70 Nguyễn Thanh Nam 20/12/1966 Nam Y học Bệnh viện Mắt Thành phố Hồ Chí Minh Trường Thành, TP. Cần Thơ PGS
71 Phan Trung Nam 05/04/1976 Nam Y học Trường Đại học Y - Dược, Đại học Huế Vĩ Dạ, Thành phố Huế PGS
72 Nguyễn Thị Quỳnh Nga 20/06/1977 Nữ Y học Trường Đại học Y Hà Nội Hà Đông, TP. Hà Nội PGS
73 Tạ Thị Diệu Ngân 14/04/1974 Nữ Y học Trường Đại học Y Hà Nội Lâm Thao, Phú Thọ PGS
74 Nguyễn Như Nghĩa 21/01/1977 Nam Y học Trường Đại học Y Dược Cần Thơ  Lương Hòa, Vĩnh Long PGS
75 Bùi Quang Nghĩa 23/03/1977 Nam Y học Trường Đại học Y Dược Cần Thơ  Ô Môn, Thành phố Cần Thơ PGS
76 Nguyễn Thượng Nghĩa 01/01/1964 Nam Y học Bệnh viện Chợ Rẫy  Nghĩa Hành, Quảng Ngãi PGS
77 Cấn Thị Bích Ngọc 29/08/1980 Nữ Y học Bệnh viện Nhi Trung ương Thạch Thất, TP. Hà Nội PGS
78 Nguyễn Thị Nhẫn 21/05/1987 Nữ Y học Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh Gò Công Đông, Đồng Tháp PGS
79 Trần Ngọc Quảng Phi 17/09/1966 Nam Y học Trường Đại học Văn Lang Đại Lộc, TP. Đà Nẵng PGS
80 Trần Thái Phúc 25/04/1974 Nam Y học Trường Đại học Y Dược Thái Bình Vũ Phúc, Hưng Yên PGS
81 Dương Hồng Quân 04/06/1979 Nam Y học Trường Đại học Y tế Công cộng Văn Môn, Bắc Ninh PGS
82 Triệu Tiến Sang 03/11/1983 Nam Y học Học viện Quân y Dương Nội, TP. Hà Nội PGS
83 Nguyễn Phương Sinh 04/04/1973 Nữ Y học Trường Đại học Y Dược, Đại học Thái Nguyên Thụy Anh, Hưng Yên PGS
84 Trần Quế Sơn 13/08/1984 Nam Y học Trường Đại học Y Hà Nội Tam Chúc, Ninh Bình PGS
85 Bùi Tiến Sỹ 16/08/1978 Nam Y học Viện Nghiên cứu Khoa học Y Dược lâm sàng 108 Đông Kinh, Hà Tĩnh PGS
86 Dương Minh Tâm 08/04/1974 Nam Y học Trường Đại học Y Hà Nội Cổ Lễ, Ninh Bình PGS
87 Nguyễn Ngọc Tâm 03/01/1987 Nữ Y học Trường Đại học Y Hà Nội Ngự Thiên, Hưng Yên PGS
88 Trần Thái Thanh Tâm 27/03/1981 Nữ Y học Trường Đại học Y Dược Cần Thơ Mỹ Tịnh An, Đồng Tháp PGS
89 Phạm Ngọc Thạch 04/01/1976 Nam Y học Bệnh viện Nhi Đồng 2 Lộc Hà, Hà Tĩnh PGS
90 Phạm Văn Thái 20/05/1978 Nam Y học Trường Đại học Y Hà Nội Lâm Thao, Bắc Ninh PGS
91 Đoàn Chí Thắng 17/11/1981 Nam Y học Bệnh viện Trung ương Huế Vinh Lộc, Thành phố Huế PGS
92 Trần Công Thắng 14/08/1972 Nam Y học Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh Quy Nhơn, Gia Lai PGS
93 Trần Tất Thắng 25/12/1965 Nam Y học Bệnh viện Mắt Nghệ An Mỹ Lộc, Ninh Bình PGS
94 Phạm Hoài Thu 23/10/1983 Nữ Y học Trường Đại học Y Hà Nội  Kim Sơn, Ninh Bình PGS
95 Lê Thị Thúy 07/04/1973 Nữ Y học Trường Đại học Kỹ thuật Y - Dược Đà Nẵng Thanh Khê, TP. Đà Nẵng PGS
96 Nguyễn Tri Thức 16/09/1973 Nam Y học Bộ Y tế Phù Cát, Gia Lai PGS
97 Đỗ Anh Tiến 12/09/1979 Nam Y học Trường Đại học Y Dược, Đại học Quốc gia Hà Nội Nam Minh, Ninh Bình PGS
98 Đào Đức Tiến 11/01/1982 Nam Y học Bệnh viện Quân y 175 Vĩnh Lại, TP. Hải Phòng PGS
99 Đỗ Anh Toàn 26/02/1977 Nam Y học Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh Sơn Tịnh, Quảng Ngãi PGS
100 Nguyễn Duy Toàn 01/12/1977 Nam Y học Học viện Quân y Dương Hòa, TP. Hà Nội PGS
101 Quế Anh Trâm 05/12/1970 Nam Y học Bệnh viện Hữu nghị Đa khoa Nghệ An Đức Châu, Nghệ An PGS
102 Đoàn Minh Trí 03/12/1962 Nam Y học Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh Hòa Thành, Tây Ninh PGS
103 Đỗ Anh Tú 22/12/1971 Nam Y học Bệnh viện K  Vị Khê, Ninh Bình PGS
104 Võ Trọng Tuân 10/04/1981 Nam Y học Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh Thiên Nhẫn, Nghệ An PGS
105 Phạm Anh Tuấn 20/10/1975 Nam Y học Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh Tư Nghĩa, Quảng Ngãi PGS
106 Nguyễn Thanh Hà Tuấn 25/08/1975 Nam Y học Học viện Quân y Sầm Sơn, Thanh Hoá PGS
107 Nguyễn Trọng Tuệ 05/11/1978 Nam Y học Trường Đại học Y Hà Nội Phù Đổng, TP. Hà Nội PGS
108 Nguyễn Thanh Vân 04/11/1957 Nam Y học Trường Đại học Trà Vinh Long Hưng, Đồng Tháp PGS
109 Nguyễn Triều Việt 20/09/1975 Nam Y học Trường Đại học Y Dược Cần Thơ Bình Trưng, Đồng Tháp PGS
110 Trần Thành Vinh 27/03/1973 Nam Y học Bệnh viện Chợ Rẫy Bình Phú, Đồng Tháp PGS
111 Trần Thanh Vỹ 19/08/1974 Nam Y học Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh An Nhơn Bắc, Gia Lai PGS
112 Hà Thị Như Xuân 18/03/1983 Nữ Y học Đại học Y Dược Thành Phố Hồ Chí Minh Mỹ Thượng, Thành phố Huế PGS
113 Nguyễn Thanh Xuân 10/09/1982 Nam Y học Bệnh viện Trung ương Huế Phong Thái, Thành phố Huế PGS
114 Nguyễn Thanh Xuân 05/01/1977 Nam Y học Học viện Quân y Thường Tín, TP. Hà Nội PGS
Số lượt xem : 37984
Tin liên quan
Xem thêm :
Học bổng Nghiên cứu