Danh sách ứng viên được HĐGS ngành, liên ngành đề nghị xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh GS, PGS năm 2021

08/02/2022

Chú ý: Đề nghị ứng viên kiểm tra thông tin liên quan, phản hồi thông tin chưa chính xác theo địa chỉ e-mail: hdgsnns@moet.gov.vn

1. HĐGS LIÊN NGÀNH  CHĂN NUÔI – THÚ Y – THUỶ SẢN

STT Họ và tên Ngày, tháng, năm sinh Ngành, chuyên ngành Đăng ký ĐTC chức danh Cơ quan công tác Ghi chú
1 Nguyễn Văn Hoà 04/04/1961 Thủy sản GS Trường Đại học Cần Thơ  
2 Ngô Thị Kim Cúc 20/06/1973 Chăn nuôi PGS Viện Chăn nuôi  
3 Huỳnh Trường Giang 28/09/1980 Thủy sản PGS Trường Đại học Cần Thơ  
4 Nguyễn Văn Giáp 13/09/1983 Thú y PGS Học viện Nông nghiệp Việt Nam  
5 Trương Đình Hoài 12/06/1984 Thủy sản PGS Học viện Nông nghiệp Việt Nam  
6 Vũ Khắc Hùng 08/02/1968 Thú y PGS Viện Thú y, Phân viện Thú y miền Trung  
7 Lý Văn Khánh 01/04/1976 Thủy sản PGS Trường Đại học Cần Thơ  
8 Hứa Thái Nhân 16/08/1982 Thủy sản PGS Trường Đại học Cần Thơ  
9 Nguyễn Hoàng Thịnh 16/10/1979 Chăn nuôi PGS Học viện Nông nghiệp Việt Nam  

2. HĐGS NGÀNH CƠ HỌC

STT Họ và tên Ngày, tháng, năm sinh Ngành, chuyên ngành Đăng ký ĐTC chức danh Cơ quan công tác Ghi chú
1 Nguyễn Đình Kiên 24/12/1960 Cơ học GS Viện Cơ học, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam  

3. HĐGS LIÊN NGÀNH CƠ KHÍ – ĐỘNG LỰC

STT Họ và tên Ngày, tháng, năm sinh Ngành, chuyên ngành Đăng ký ĐTC chức danh Cơ quan công tác Ghi chú
1 Đỗ Đức Lưu 13/04/1962 Động lực GS Trường Đại học Hàng hải Việt Nam  
2 Chu Anh Mỳ 10/01/1974 Cơ khí GS Học viện Kỹ thuật Quân sự  
3 Trần Doãn Sơn 05/05/1954 Cơ khí GS Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh  
4 Đỗ Minh Cường 25/12/1972 Cơ khí PGS Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế  
5 Nguyễn Thùy Dương 18/02/1985 Cơ khí PGS Trường Đại học Bách khoa Hà Nội  
6 Trần Ngọc Đoàn 24/10/1981 Cơ khí PGS Học viện Kỹ thuật Quân sự  
7 Phan Thị Mai Hà 15/05/1977 Cơ khí PGS Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh  
8 Hoàng Hồng Hải 16/06/1979 Cơ khí PGS Trường Đại học Bách khoa Hà Nội  
9 Phan Văn Hiếu 05/10/1976 Cơ khí PGS Trường Đại học Bách khoa Hà Nội  
10 Nguyễn Văn Hợp 26/05/1971 Cơ khí PGS Trường Đại học Quốc tế, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh  
11 Nguyễn Tuấn Linh 04/11/1980 Cơ khí PGS Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội  
12 Hồ Xuân Năng 04/11/1964 Động lực PGS Trường Đại học Phenikaa  
13 Phạm Thị Hồng Nga 17/07/1983 Cơ khí PGS Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh  
14 Đỗ Xuân Phú 05/10/1981 Cơ khí PGS Trường Đại học Việt Đức  
15 Phạm Xuân Phương 08/02/1976 Cơ khí PGS Học viện Kỹ thuật Quân sự  
16 Vũ Văn Tấn 21/05/1985 Động lực PGS Trường Đại học Giao thông vận tải  
17 Ngô Thị Thảo 16/07/1984 Cơ khí PGS Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên  
18 Mạc Thị Thoa 27/09/1983 Cơ khí PGS Trường Đại học Bách khoa Hà Nội  
19 Nguyễn Xuân Thiết 12/08/1975 Cơ khí PGS Học viện Nông nghiệp Việt Nam  
20 Nguyễn Huy Trưởng 13/12/1976 Động lực PGS Viện Kỹ thuật cơ giới quân sự, Tổng cục Kỹ thuật, Bộ Quốc phòng  
21 Nguyễn Như Tùng 10/05/1982 Cơ khí PGS Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội  
22 Nguyễn Thanh Tùng 02/09/1974 Động lực PGS Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long  
23 Vũ Thanh Tùng 16/09/1987 Cơ khí PGS Trường Đại học Bách khoa Hà Nội  

4. HĐGS NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

STT Họ và tên Ngày, tháng, năm sinh Ngành, chuyên ngành Đăng ký ĐTC chức danh Cơ quan công tác Ghi chú
1 Lê Hồng Anh 17/10/1980 Công nghệ Thông tin PGS Trường Đại học Mỏ - Địa chất  
2 Nguyễn Việt Anh 29/04/1975 Công nghệ Thông tin PGS Viện Công nghệ thông tin, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam  
3 Võ Thị Ngọc Châu 14/01/1980 Công nghệ Thông tin PGS Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh  
4 Hoàng Xuân Dậu 23/05/1969 Công nghệ Thông tin PGS Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông  
5 Trần Trọng Hiếu 04/11/1978 Công nghệ Thông tin PGS Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội  
6 Phan Duy Hùng 24/05/1978 Công nghệ Thông tin PGS Trường Đại học FPT  
7 Nguyễn Lưu Thùy Ngân 14/10/1981 Công nghệ Thông tin PGS Trường Đại học Công nghệ Thông tin, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh  
8 Nguyễn Văn Sinh 14/06/1973 Công nghệ Thông tin PGS Trường Đại học Quốc tế, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh  
9 Nguyễn Trường Thắng 27/12/1974 Công nghệ Thông tin PGS Viện Công nghệ thông tin, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam  
10 Lê Hồng Trang 15/10/1983 Công nghệ Thông tin PGS Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh  

5. HĐGS NGÀNH DƯỢC HỌC

STT Họ và tên Ngày, tháng, năm sinh Ngành, chuyên ngành Đăng ký ĐTC chức danh Cơ quan công tác Ghi chú
1 Trần Công Luận 07/12/1953 Dược học GS Trường Đại học Tây Đô  
2 Lê Minh Trí 04/04/1961 Dược học GS Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh  
3 Phạm Ngọc Tuấn Anh 29/09/1981 Dược học PGS Trường Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh  
4 Hoàng Việt Dũng 06/11/1981 Dược học PGS Học viện Quân y  
5 Phạm Thế Hải 03/03/1984 Dược học PGS Trường Đại học Dược Hà Nội  
6 Nguyễn Văn Hải 09/11/1982 Dược học PGS Trường Đại học Dược Hà Nội  
7 Nguyễn Đức Hạnh 27/03/1981 Dược học PGS Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh  
8 Vũ Đình Hoà 04/01/1981 Dược học PGS Trường Đại học Dược Hà Nội  
9 Nguyễn Thắng 10/11/1985 Dược học PGS Trường Đại học Y Dược Cần Thơ  
10 Trần Thị Hải Yến 23/04/1982 Dược học PGS Trường Đại học Dược Hà Nội  

6. HĐGS LIÊN NGÀNH ĐIỆN-ĐIỆN TỬ-TỰ ĐỘNG HÓA

STT Họ và tên Ngày, tháng, năm sinh Ngành, chuyên ngành Đăng ký ĐTC chức danh Cơ quan công tác Ghi chú
1 Hà Đắc Bình 13/07/1973 Điện tử PGS Trường Đại học Duy Tân  
2 Trần Trung Duy 01/01/1984 Điện tử PGS Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông, cơ sở Thành phố Hồ Chí Minh  
3 Nguyễn Hữu Đức 22/05/1983 Điện PGS Trường Đại học Điện lực  
4 Nguyễn Hoài Nam 19/05/1979 Tự động hoá PGS Trường Đại học Bách khoa Hà Nội  
5 Vũ Thị Thúy Nga 05/05/1982 Tự động hoá PGS Trường Đại học Bách khoa Hà Nội  
6 Nguyễn Hữu Phát 26/01/1980 Điện tử PGS Trường Đại học Bách khoa Hà Nội  
7 Vũ Hoàng Phương 20/08/1983 Tự động hoá PGS Trường Đại học Bách khoa Hà Nội  
8 Dương Minh Quân 29/01/1984 Điện PGS Đại học Đà Nẵng  
9 Nguyễn Văn Thuỷ 04/07/1976 Điện tử PGS Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông  
10 Phạm Văn Trường 02/11/1977 Tự động hoá PGS Trường Đại học Bách khoa Hà Nội  
11 Trương Quang Vinh 10/12/1976 Điện tử PGS Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh  
12 Trần Tuấn Vũ 07/12/1981 Điện PGS Trường Đại học Bách khoa Hà Nội  
13 Hoàng Văn Xiêm 20/11/1986 Điện tử PGS Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội  

7. HĐGS NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI

STT Họ và tên Ngày, tháng, năm sinh Ngành, chuyên ngành Đăng ký ĐTC chức danh Cơ quan công tác Ghi chú
1 Hoàng Phương Hoa 02/04/1963 Giao thông vận tải GS Trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng  
2 Phạm Phú Cường 20/08/1976 Giao thông vận tải PGS Trường Đại học Giao thông vận tải, Phân hiệu Thành phố Hồ Chí Minh  
3 Lương Minh Chính 24/11/1977 Giao thông vận tải PGS Trường Đại học Thủy lợi  
4 Nguyễn Thái Dương 01/06/1967 Giao thông vận tải PGS Trường Đại học Hàng hải Việt Nam  
5 Đỗ Hữu Đạo 12/03/1980 Giao thông vận tải PGS Trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng  
6 Bùi Thị Loan 07/12/1982 Giao thông vận tải PGS Trường Đại học Giao thông vận tải  
7 Trần Ngọc Long 20/10/1977 Giao thông vận tải PGS Trường Đại học Vinh  
8 Phạm Văn Tài 25/12/1969 Giao thông vận tải PGS Trường Cao Đẳng Kinh tế Đối ngoại  
9 Đỗ Thắng 14/03/1982 Giao thông vận tải PGS Trường Đại học Thủy lợi  
10 Nguyễn Anh Tuấn 03/07/1984 Giao thông vận tải PGS Trường Đại học Giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí Minh  
11 Trần Anh Tuấn 18/06/1983 Giao thông vận tải PGS Trường Đại học Giao thông vận tải  
12 Vũ Anh Tuấn 06/11/1983 Giao thông vận tải PGS Học viện Kỹ thuật Quân sự  
13 Vũ Anh Tuấn 29/01/1977 Giao thông vận tải PGS Trường Đại học Việt Đức  
14 Nguyễn Quang Tuấn 14/12/1983 Giao thông vận tải PGS Trường Đại học Giao thông vận tải  
15 Khúc Đăng Tùng 20/10/1977 Giao thông vận tải PGS Trường Đại học Xây dựng  
16 Dương Hữu Tuyến 17/12/1980 Giao thông vận tải PGS Trường Đại học Giao thông vận tải  
17 Nguyễn Cao Ý 23/12/1982 Giao thông vận tải PGS Trường Đại học Giao thông vận tải  

8. HĐGS NGÀNH GIÁO DỤC HỌC

STT Họ và tên Ngày, tháng, năm sinh Ngành, chuyên ngành Đăng ký ĐTC chức danh Cơ quan công tác Ghi chú
1 Nguyễn Văn Hạnh 20/02/1986 Giáo dục  học PGS Trường Đại học Bách khoa Hà Nội  
2 Bùi Văn Hưng 02/12/1978 Giáo dục  học PGS Trường Cao đẳng Kỹ nghệ II  
3 Lê Chi Lan 20/11/1972 Giáo dục  học PGS Trường Đại học Sài Gòn  
4 Nguyễn Văn Lợi 08/10/1972 Giáo dục  học PGS Trường Đại học Cần Thơ  
5 Phạm Phương Tâm 06/04/1971 Giáo dục  học PGS Trường Đại học Cần Thơ  
6 Bùi Phương Uyên 12/06/1986 Giáo dục  học PGS Trường Đại học Cần Thơ  

9. HĐGS LIÊN NGÀNH HÓA HỌC -CNTP

STT Họ và tên Ngày, tháng, năm sinh Ngành, chuyên ngành Đăng ký ĐTC chức danh Cơ quan công tác Ghi chú
1 Nguyễn Ngọc Hà 12/10/1974 Hóa học GS Trường Đại học Sư phạm Hà Nội  
2 Đỗ Quang Minh 29/03/1956 Hóa học GS Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh  
3 Phạm Văn Tất 30/11/1966 Hóa học GS Trường Đại học Hoa Sen  
4 Võ Viễn 23/09/1962 Hóa học GS Trường Đại học Quy Nhơn  
5 Đặng Thị Tuyết Anh 12/01/1982 Hóa học PGS Viện Hóa Học, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam  
6 Huỳnh Bùi Linh Chi 15/12/1979 Hóa học PGS Trường Đại học Đồng Nai  
7 Nguyễn Ngọc Duy 15/08/1981 Hóa học PGS Viện Năng lượng Nguyên tử Việt Nam  
8 Lại Quốc Đạt 08/06/1981 Công nghệ thực phẩm PGS Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh  
9 Phạm Tiến Đức 06/07/1984 Hóa học PGS Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội  
10 Nguyễn Văn Hà 24/10/1982 Hóa học PGS Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội  
11 Nguyễn Thu Hà 23/01/1985 Hóa học PGS Trường Đại học Bách khoa Hà Nội  
12 Nguyễn Vũ Hồng Hà 07/11/1979 Công nghệ thực phẩm PGS Trường Đại học Quốc tế, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh  
13 Lê Viết Hải 12/05/1978 Hóa học PGS Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh  
14 Nguyễn Thế Hân 05/09/1983 Công nghệ thực phẩm PGS Trường Đại học Nha Trang  
15 Dương Quốc Hoàn 07/05/1976 Hóa học PGS Trường Đại học Sư phạm Hà Nội  
16 Đặng Tấn Hiệp 01/01/1980 Hóa học PGS Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh  
17 Đinh Thị Hiền 01/04/1984 Hóa học PGS Trường Đại học Sư phạm Hà Nội  
18 Trần Quang Hiếu 01/01/1978 Hóa học PGS Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn  
19 Nguyễn Văn Hoàng 13/05/1978 Hóa học PGS Viện Khoa học và Công nghệ quân sự  
20 Dương Công Hùng 16/08/1981 Hóa học PGS Học viện Kỹ thuật Quân sự  
21 Đỗ Thị Việt Hương 10/10/1983 Hóa học PGS Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội  
22 Phạm Trung Kiên 06/05/1979 Hóa học PGS Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh  
23 Lê Thị Hải Lê 17/12/1960 Hóa học PGS Trường Đại học Thành Đông   
24 Lê Ngọc Liễu 16/11/1984 Công nghệ thực phẩm PGS Trường Đại học Quốc tế, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh  
25 Phan Thị Tuyết Mai 19/04/1982 Hóa học PGS Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội  
26 Mai Thị Tuyết Nga 23/12/1971 Công nghệ thực phẩm PGS Trường Đại học Nha Trang  
27 Lê Thanh Sơn 09/06/1981 Hóa học PGS Viện Công nghệ môi trường, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam  
28 Nguyễn Văn Tặng 09/09/1979 Công nghệ thực phẩm PGS Trường Đại học Nha Trang  
29 Trần Thị Phương Thảo 30/10/1979 Hóa học PGS Viện Hóa học, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam  
30 Cổ Thanh Thiện 11/01/1975 Hóa học PGS Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh  
31 Nghiêm Thị Thương 23/07/1984 Hóa học PGS Trường Đại học Bách khoa Hà Nội  
32 Lý Bích Thủy 11/11//1980 Hóa học PGS Trường Đại học Bách khoa Hà Nội  
33 Lê Thị Minh Thủy 26/10/1979 Công nghệ thực phẩm PGS Trường Đại học Cần Thơ  
34 Lê Thị Thanh Thúy 25/11/1978 Hóa học PGS Trường Đại học Quy Nhơn  
35 Vũ Kim Thư 27/02/1976 Hóa học PGS Trường Đại học Mỏ - Địa chất  
36 Nguyễn Vinh Tiến 28/08/1985 Hóa học PGS Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh  
37 Dương Ngọc Toàn 0211/1983 Hóa học PGS Trường Đại học Sư phạm, Đại học Thái Nguyên  
38 Trần Quốc Toàn 20/10/1985 Hóa học PGS Viện Hóa học các hợp chất thiên nhiên, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam  
39 Nguyễn Thị Thu Trâm 16/08/1982 Hóa học PGS Trường Đại học Y Dược Cần Thơ  
40 Trương Thanh Tú 06/11/1980 Hóa học PGS Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội  
41 Nguyễn Thanh Tùng 30/03/1978 Hóa học PGS Viện Hóa học, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam  
42 Nguyễn Đình Vinh 15/08/1981 Hóa học PGS Trường Đại học Khoa học, Đại học Thái Nguyên  

12. HĐGS LIÊN NGÀNH KHOA HỌC TRÁI ĐẤT-MỎ

STT Họ và tên Ngày, tháng, năm sinh Ngành, chuyên ngành Đăng ký ĐTC chức danh Cơ quan công tác Ghi chú
1 Đặng Trường An 28/02/1978 Khoa học Trái đất PGS Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh  
2 Nguyễn Xuân Huy 31/01/1978 Mỏ PGS Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh  
3 Phạm Thị Tố Oanh 30/05/1979 Khoa học Trái đất PGS Liên minh Hợp tác xã Việt Nam  
4 Bùi Trường Sơn 20/02/1969 Khoa học Trái đất PGS Trường Đại học Mỏ - Địa chất  
5 Nguyễn Văn Thịnh 10/07/1975 Mỏ PGS Trường Đại học Mỏ - Địa chất  
6 Nguyễn Anh Tuấn 08/01/1980 Mỏ PGS Trường Đại học Mỏ - Địa chất  
7 Trần Thị Tuyến 15/08/1982 Khoa học Trái đất PGS Trường Đại học Vinh  
8 Hoàng Phan Hải Yến 07/06/1981 Khoa học Trái đất PGS Trường Đại học Vinh  

13. HĐGS NGÀNH KINH TẾ

STT Họ và tên Ngày, tháng, năm sinh Ngành, chuyên ngành Đăng ký ĐTC chức danh Cơ quan công tác Ghi chú
1 Nguyễn Hữu Ánh 08/06/1973 Kinh tế GS Trường Đại học Kinh tế Quốc dân  
2 Phạm Hồng Chương 28/04/1964 Kinh tế GS Trường Đại học Kinh tế Quốc dân  
3 Hà Nam Khánh Giao 06/06/1965 Kinh tế GS Học viện Hàng không Việt Nam  
4 Nguyễn Thị Tuyết Mai 30/06/1962 Kinh tế GS Trường Đại học Kinh tế Quốc dân  
5 Chúc Anh Tú 16/11/1976 Kinh tế GS Học viện Tài chính  
6 Vũ Thị Kim Anh 13/08/1980 Kinh tế PGS Trường Đại học Công đoàn  
7 Đào Thanh Bình 16/12/1978 Kinh tế PGS Trường Đại học Bách khoa Hà Nội  
8 Đỗ Thị Bình 19/07/1980 Kinh tế PGS Trường Đại học Thương mại  
9 Nguyễn Thị Thu Cúc 19/10/1978 Kinh tế PGS Trường Đại học Vinh  
10 Nguyễn Đức Dũng 21/01/1984 Kinh tế PGS Trường Đại học Kinh tế Quốc dân  
11 Lưu Quốc Đạt 06/11/1984 Kinh tế PGS Trường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội  
12 Đỗ Anh Đức 15/10/1983 Kinh tế PGS Trường Đại học Kinh tế Quốc dân  
13 Huỳnh Thị Thuý Giang 01/01/1976 Kinh tế PGS Trường Đại học Kinh tế - Luật, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh  
14 Lê Thị Thu Hà 24/04/1977 Kinh tế PGS Học viện Ngân hàng  
15 Nguyễn Thu Hà 17/09/1982 Kinh tế PGS Trường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội  
16 Đỗ Hữu Hải 15/10/1975 Kinh tế PGS Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh  
17 Lê Nhật Hạnh 09/04/1978 Kinh tế PGS Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh  
18 Hoàng Thanh Hạnh 15/09/1976 Kinh tế PGS Học viện Chính sách và Phát triển  
19 Nguyễn Thị Lệ Hằng 01/07/1983 Kinh tế PGS Trường Đại học Quy Nhơn  
20 Phan Thanh Hoàn 30/08/1976 Kinh tế PGS Trường Đại học Kinh tế, Đại học Huế  
21 Lê Đức Hoàng 26/04/1979 Kinh tế PGS Trường Đại học Kinh tế Quốc dân  
22 Phạm Văn Hồng 14/08/1973 Kinh tế PGS Học viện Khoa học, Công nghệ và Đổi mới sáng tạo  
23 Đỗ Quang Hưng 21/10/1979 Kinh tế PGS Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải  
24 Trần Đăng Khoa 07/10/1974 Kinh tế PGS Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh  
25 Nguyễn Tuấn Kiệt 12/10/1981 Kinh tế PGS Trường Đại học Cần Thơ  
26 Đinh Hồng Linh 23/10/1982 Kinh tế PGS Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh, Đại học Thái Nguyên  
27 Nguyễn Thị Việt Nga 16/05/1980 Kinh tế PGS Học viện Tài chính  
28 Phan Hữu Nghị 13/05/1976 Kinh tế PGS Trường Đại học Kinh tế Quốc dân  
29 Lưu Thị Minh Ngọc 26/06/1982 Kinh tế PGS Trường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội  
30 Nguyễn Danh Nguyên 04/12/1972 Kinh tế PGS Trường Đại học Bách khoa Hà Nội  
31 Tô Thế Nguyên 19/03/1977 Kinh tế PGS Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội  
32 Nguyễn Văn Nguyện 06/01/1970 Kinh tế PGS Trường Đại hoc Trà Vinh  
33 Đỗ Hồng Nhung 11/08/1982 Kinh tế PGS Trường Đại học Kinh tế Quốc dân  
34 Thái Thị Kim Oanh 28/06/1979 Kinh tế PGS Trường Đại học Vinh  
35 Lê Ba Phong 13/12/1978 Kinh tế PGS Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội  
36 Trần Hoa Phượng 24/09/1978 Kinh tế PGS Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh  
37 Huỳnh Thị Thu Sương 02/04/1974 Kinh tế PGS Trường Đại học Tài chính - Marketing  
38 Tô Hiến Thà 08/04/1979 Kinh tế PGS Học viện Kỹ thuật Quân sự  
39 Ngô Chí Thành 08/11/1977 Kinh tế PGS Trường Đại học Hồng Đức  
40 Bạch Ngọc Thắng 29/07/1980 Kinh tế PGS Trường Đại học Kinh tế Quốc dân  
41 Võ Tất Thắng 20/11/1978 Kinh tế PGS Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh  
42 Đỗ Thị Kim Tiên 06/05/1972 Kinh tế PGS Học viện Hành chính Quốc gia  
43 Đinh Văn Toàn 05/04/1967 Kinh tế PGS Trường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội  
44 Đỗ Thị Vân Trang 18/08/1978 Kinh tế PGS Học viện Ngân hàng  
45 Ngô Mỹ Trân 10/10/1980 Kinh tế PGS Trường Đại học Cần Thơ  
46 Phan Anh Tú 16/01/1978 Kinh tế PGS Trường Đại học Cần Thơ  
47 Đoàn Anh Tuấn 07/08/1978 Kinh tế PGS Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh  
48 Nguyễn Văn Tuấn 05/03/1978 Kinh tế PGS Trường Đại học Đà Lạt  
49 Nguyễn Đăng Tuệ 24/04/1981 Kinh tế PGS Trường Đại học Bách khoa Hà Nội  
50 Nguyễn Như Tỷ 20/05/1986 Kinh tế PGS Trường Đại học Quốc tế, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh  

14. HĐGS NGÀNH LUẬT HỌC

STT Họ và tên Ngày, tháng, năm sinh Ngành, chuyên ngành Đăng ký ĐTC chức danh Cơ quan công tác Ghi chú
1 Đỗ Văn Đại 21/05/1974 Luật học GS Trường Đại học Luật Thành phố Hồ Chí Minh  
2 Mai Đắc Biên 02/05/1966 Luật học PGS Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội  
3 Đoàn Thị Phương Diệp 15/01/1977 Luật học PGS Trường Đại học Kinh tế-Luật, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh  
4 Bùi Tiến Đạt 05/11/1983 Luật học PGS Khoa Luật, Đại học Quốc gia Hà Nội  
5 Nguyễn Ngọc Hà 18/06/1983 Luật học PGS Trường Đại học Ngoại thương  
6 Ngô Hữu Phước 01/06/1972 Luật học PGS Trường Đại học Kinh tế-Luật, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh  
7 Vũ Quang 10/10/1964 Luật học PGS Trường Đại học Bách khoa Hà Nội  
8 Nguyễn Thị Xuân Sơn 06/06/1979 Luật học PGS Khoa Luật, Đại học Quốc gia Hà Nội  
9 Phan Thị Thanh Thủy 10/08/1970 Luật học PGS Khoa Luật, Đại học Quốc gia Hà Nội  

15. HĐGS NGÀNH LUYỆN KIM

STT Họ và tên Ngày, tháng, năm sinh Ngành, chuyên ngành Đăng ký ĐTC chức danh Cơ quan công tác Ghi chú
1 Dương Ngọc Bình 22/12/1980 Luyện kim PGS Trường Đại học Bách khoa Hà Nội  
2 Lê Trung Kiên 16/11/1978 Luyện kim PGS Trường Đại học Bách khoa Hà Nội  
3 Trịnh Văn Trung 09/10/1982 Luyện kim PGS Trường Đại học Bách khoa Hà Nội  

16. HĐGS NGÀNH NGÔN NGỮ HỌC

STT Họ và tên Ngày, tháng, năm sinh Ngành, chuyên ngành Đăng ký ĐTC chức danh Cơ quan công tác Ghi chú
1 Nguyễn Thu Hạnh 02/11/1975 Ngôn ngữ PGS Học viện Khoa học Quân sự  
2 Nguyễn Văn Thạo 12/05/1974 Ngôn ngữ PGS Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2  

17. HĐGS LIÊN NGÀNH NÔNG NGHIỆP - LÂM NGHIỆP

STT Họ và tên Ngày, tháng, năm sinh Ngành, chuyên ngành Đăng ký ĐTC chức danh Cơ quan công tác Ghi chú
1 Vũ Tiến Thịnh 25/04/1980 Lâm nghiệp GS Trường Đại học Lâm nghiệp  
2 Nguyễn Văn Chương 09/09/1965 Nông nghiệp PGS Trường Đại học An Giang, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh  
3 Nguyễn Thị Lâm Đoàn 01/11/1977 Nông nghiệp PGS Học viện Nông nghiệp Việt Nam  
4 Phạm Quý Giang 10/10/1983 Nông nghiệp PGS Trường Đại học Hạ Long  
5 Nguyễn Thanh Giao 20/12/1982 Nông nghiệp PGS Trường Đại học Cần Thơ  
6 Nguyễn Hồng Hải 03/02/1974 Lâm nghiệp PGS Trường Đại học Lâm nghiệp  
7 Trịnh Xuân Hoạt 17/09/1975 Nông nghiệp PGS Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam  
8 Hoàng Gia Hùng 04/06/1981 Nông nghiệp PGS Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế  
9 Nguyễn Văn Lộc 10/12/1983 Nông nghiệp PGS Học viện Nông nghiệp Việt Nam  
10 Hồ Ngọc Sơn 22/09/1976 Lâm nghiệp PGS Trường Đại học Nông lâm, Đại học Thái Nguyên  
11 Lê Đức Thảo 24/06/1974 Nông nghiệp PGS Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam  
12 Hoàng Văn Thắng 10/02/1976 Lâm nghiệp PGS Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam  
13 Phạm Thế Trịnh 19/05/1975 Nông nghiệp PGS Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đắk Lắk  
14 Nguyễn Thanh Tuấn 14/07/1982 Nông nghiệp PGS Học viện Nông nghiệp Việt Nam  

18. HĐGS NGÀNH SINH HỌC

STT Họ và tên Ngày, tháng, năm sinh Ngành, chuyên ngành Đăng ký ĐTC chức danh Cơ quan công tác Ghi chú
1 Phạm Việt Cường 03/10/1955 Sinh học GS Viện Nghiên cứu Khoa học Miền Trung, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam  
2 Chu Hoàng Hà 17/04/1969 Sinh học GS Viện Công nghệ Sinh học, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam  
3 Nguyễn Huy Hoàng 29/07/1973 Sinh học GS Viện Nghiên cứu hệ gen, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam  
4 Lê Huyền Ái Thuý 16/08/1972 Sinh học GS Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh  
5 Đặng Thúy Bình 02/02/1969 Sinh học PGS Trường Đại học Nha Trang  
6 Lê Trung Dũng 17/02/1983 Sinh học PGS Vụ Giáo dục Trung học, Bộ Giáo dục và Đào tạo  
7 Nguyễn Hải Hà 19/12/1978 Sinh học PGS Viện Nghiên cứu Hệ gen, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam  
8 Nguyễn Văn Hà 09/04/1975 Sinh học PGS Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam  
9 Đinh Thúy Hằng 01/03/1970 Sinh học PGS Viện Vi sinh vật và Công nghệ sinh học, Đại học Quốc gia Hà Nội  
10 Hoàng Anh Hoàng 28/08/1984 Sinh học PGS Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh  
11 Nguyễn Phú Hùng 01/08/1981 Sinh học PGS Trường Đại học Khoa học, Đại học Thái Nguyên  
12 Nguyễn Phúc Hưng 13/01/1978 Sinh học PGS Trường Đại học Sư phạm Hà Nội  
13 Nguyễn Thị Ngọc Lan 05/08/1979 Sinh học PGS Trường Đại học Sư phạm, Đại học Thái Nguyên  
14 Vòng Bính Long 04/05/1984 Sinh học PGS Trường Đại học Quốc tế, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh  
15 Nguyễn Văn Long 14/06/1971 Sinh học PGS Viện Hải dương học, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam  
16 Phạm Thanh Lưu 17/10/1982 Sinh học PGS Viện Sinh học Nhiệt đới, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam  
17 Nguyễn Thành Nam 14/07/1983 Sinh học PGS Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội  
18 Phạm Thị Thanh Nhàn 20/08/1982 Sinh học PGS Trường Đại học Sư phạm, Đại học Thái Nguyên  
19 Hồ Viết Thế 18/06/1982 Sinh học PGS Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh  
20 Vũ Thị Thơm 03/09/1983 Sinh học PGS Trường Đại học Y Dược, Đại học Quốc gia Hà Nội  
21 Trần Thị Thuý 13/09/1975 Sinh học PGS Trường Đại học Sư phạm Hà Nội  
22 Nguyễn Đăng Tôn 10/10/1976 Sinh học PGS Viện Nghiên cứu Hệ gen, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam  
23 Nguyễn Thị Xuân 20/12/1976 Sinh học PGS Viện Nghiên cứu Hệ gen, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam  

19. HĐGS LIÊN NGÀNH SỬ HỌC – KHẢO CỔ HỌC – DÂN TỘC HỌC

STT Họ và tên Ngày, tháng, năm sinh Ngành, chuyên ngành Đăng ký ĐTC chức danh Cơ quan công tác Ghi chú
1 Nguyễn Thị Thu Hương 12/03/1979 Nhân học PGS Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội  
2 Lưu Văn Quyết 29/05/1980 Sử học PGS Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh  

20. HĐGS NGÀNH TÂM LÝ HỌC

STT Họ và tên Ngày, tháng, năm sinh Ngành, chuyên ngành Đăng ký ĐTC chức danh Cơ quan công tác Ghi chú
1 Trần Văn Công 22/10/1983 Tâm lý học PGS Trường Đại học Giáo dục, Đại học Quốc gia Hà Nội  
2 Nguyễn Hữu Long 20/11/1981 Tâm lý học PGS Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam, Phân viện miền Nam  
3 Phạm Tiến Nam 04/01/1987 Tâm lý học PGS Trường Đại học Y tế Công cộng  
4 Giáp Bình Nga 20/12/1970 Tâm lý học PGS Trường Đại học Sư phạm Hà Nội  
5 Nguyễn Thị Út Sáu 25/08/1982 Tâm lý học PGS Trường Đại học Sư phạm, Đại học Thái Nguyên  
6 Nguyễn Hiệp Thương 02/02/1976 Tâm lý học PGS Trường Đại học Sư phạm Hà Nội  
7 Đinh Thị Hồng Vân 27/09/1980 Tâm lý học PGS Trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế  

21. HĐGS NGÀNH THỦY LỢI

STT Họ và tên Ngày, tháng, năm sinh Ngành, chuyên ngành Đăng ký ĐTC chức danh Cơ quan công tác Ghi chú
1 Nguyễn Quang Hùng 31/12/1975 Thủy lợi GS Trường Đại học Thủy lợi  
2 Huỳnh Thị Lan Hương 10/03/1971 Thủy lợi GS Viện Khoa học Khí tượng Thủy văn và Biến đổi khí hậu  
3 Lê Xuân Quang 17/03/1971 Thủy lợi PGS Viện Khoa học Thủy lợi Việt Nam  

22. HỘI ĐỒNG GIÁO SƯ NGÀNH TOÁN

STT Họ và tên Ngày, tháng, năm sinh Ngành, chuyên ngành Đăng ký ĐTC chức danh Cơ quan công tác Ghi chú
1 Nguyễn Sum 24/03/1961 Toán học GS Trường Đại học Sài Gòn  
2 Lê Văn Dũng 06/09/1979 Toán học PGS Trường Đại học Sư phạm, Đại học Đà Nẵng  
3 Vũ Việt Hùng 21/03/1983 Toán học PGS Sở Giáo dục và Đào tạo Sơn La  
4 Nguyễn Trung Kiên 25/08/1986 Toán học PGS Trường Đại học Cần Thơ  
5 Nguyễn Thành Nhân 09/08/1986 Toán học PGS Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh  
6 Tạ Công Sơn 02/12/1982 Toán học PGS Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội  
7 Nguyễn Tất Thắng 29/10/1983 Toán học PGS Viện Toán học, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam  
8 Phan Thanh Toàn 04/04/1982 Toán học PGS Trường Đại học Tôn Đức Thắng  
9 Nguyễn Thị Toàn 15/09/1976 Toán học PGS Trường Đại học Bách khoa Hà Nội  
10 Hoàng Thế Tuấn 14/09/1983 Toán học PGS Viện Toán học, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam  
11 Trương Minh Tuyên 11/08/1981 Toán học PGS Trường Đại học Khoa học, Đại học Thái Nguyên  

23. HĐGS LIÊN NGÀNH TRIẾT HỌC-XÃ HỘI HỌC-CHÍNH TRỊ HỌC

STT Họ và tên Ngày, tháng, năm sinh Ngành, chuyên ngành Đăng ký ĐTC chức danh Cơ quan công tác Ghi chú
1 Nguyễn Tuấn Anh 27/07/1976 Xã hội học GS Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội  
2 Nguyễn Minh Tuấn 25/02/1961 Chính trị học GS Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh  
3 Nguyễn Ngọc Ánh 23/10/1981 Chính trị học PGS Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh  
4 Lê Hải Bình 20/06/1977 Chính trị học PGS Ban Tuyên giáo Trung ương  
5 Trần Xuân Hiệp 02/09/1984 Chính trị học PGS Trường Đại học Duy Tân  
6 Trần Thị Hương 06/02/1982 Chính trị học PGS Học viện Báo chí và Tuyên truyền   
7 Lê Đình Tĩnh 20/03/1976 Chính trị học PGS Học viện Ngoại giao  

24. HĐGS NGÀNH, LIÊN NGÀNH  VĂN HÓA-NGHỆ THUẬT-THỂ DỤC THỂ THAO

STT Họ và tên Ngày, tháng, năm sinh Ngành, chuyên ngành Đăng ký ĐTC chức danh Cơ quan công tác Ghi chú
1 Phạm Tiết Khánh 11/12/1961 Văn hóa GS Trường Đại học Trà Vinh  
2 Bùi Công Duy 02/02/1981 Nghệ thuật PGS Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam  
3 Nguyễn Xuân Hùng 10/01/1976 Thể dục Thể thao PGS Trường Đại học Thể dục Thể thao Đà Nẵng  
4 Nguyễn Tài Hưng 06/09/1965 Nghệ thuật PGS Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam  
5 Đàm Trung Kiên 26/03/1979 Thể dục Thể thao PGS Trường Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh  
6 Nguyễn Thị Mỹ Linh 31/01/1978 Thể dục Thể thao PGS Trường Đại học Thể dục thể thao Thành phố Hồ Chí Minh  
7 Nguyễn Văn Long 10/12/1974 Thể dục Thể thao PGS Trường Đại học Thể dục thể thao Đà Nẵng  
8 Trương Đại Lượng 02/07/1976 Văn hóa PGS Trường Đại học Văn hoá Hà Nội  
9 Phạm Minh Phong 01/07/1977 Nghệ thuật PGS Trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương  
10 Nguyễn Duy Quyết 20/12/1972 Thể dục Thể thao PGS Trường Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao Hà Nội  
11 Lê Thị Bích Thuỷ 18/10/1981 Văn hóa PGS Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh  
12 Huỳnh Thị Trang 22/01/1967 Văn hóa PGS Trường Đại học Cần Thơ  
13 Nguyễn Thế Truyền 08/08/1965 Nghệ thuật PGS Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch  
14 Đinh Công Tuấn 13/01/1976 Văn hóa PGS Trường Đại học Văn hoá Hà Nội  

26. HỘI ĐỒNG GIÁO SƯ NGÀNH VẬT LÝ

STT Họ và tên Ngày, tháng, năm sinh Ngành, chuyên ngành Đăng ký ĐTC chức danh Cơ quan công tác Ghi chú
1 Nguyễn Thế Bình 11/11/1954 Vật lý GS Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội  
2 Nguyễn Hoài Châu 22/04/1956 Vật lý GS Viện Công nghệ môi trường, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam  
3 Phùng Văn Đồng 22/10/1981 Vật lý GS Trường Đại học Phenikaa  
4 Nguyễn Hữu Lâm 26/10/1974 Vật lý GS Trường Đại học Bách khoa Hà Nội  
5 Phan Bách Thắng 13/11/1979 Vật lý GS Trung Tâm Nghiên cứu Vật liệu Cấu trúc Nano và Phân tử, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh  
6 Nguyễn Thế Toàn 20/08/1973 Vật lý GS Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội  
7 Nguyễn Xuân Ca 10/10/1980 Vật lý PGS Trường Đại học Khoa học, Đại học Thái Nguyên  
8 Vũ Đức Chính 30/05/1978 Vật lý PGS Viện Khoa học Vật liệu, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam  
9 Nguyễn Văn Chương 10/11/1986 Vật lý PGS Học viện Kỹ thuật Quân sự  
10 Trần Việt Cường 12/03/1977 Vật lý PGS Trường Đại học Nguyễn Tất Thành  
11 Phan Văn Độ 16/02/1971 Vật lý PGS Trường Đại học Thủy lợi  
12 Trần Thị Thu Hạnh 19/05/1981 Vật lý PGS Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh  
13 Nguyễn Văn Hảo 12/01/1980 Vật lý PGS Trường Đại học Khoa học, Đại học Thái Nguyên  
14 Trần Viết Nhân Hào 11/12/1983 Vật lý PGS Trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế  
15 Vũ Xuân Hòa 13/08/1980 Vật lý PGS Trường Đại học Khoa học, Đại học Thái Nguyên  
16 Chử Mạnh Hưng 28/12/1984 Vật lý PGS Trường Đại học Bách khoa Hà Nội  
17 Mai Thị Lan 20/01/1986 Vật lý PGS Trường Đại học Bách khoa Hà Nội  
18 Lê Thị Ngọc Loan 13/03/1980 Vật lý PGS Trường Đại học Quy Nhơn  
19 Lê Văn Lịch 11/12/1988 Vật lý PGS Trường Đại học Bách khoa Hà Nội  
20 Nguyễn Mạnh Thắng 03/12/1979 Vật lý PGS Viện Khoa học và Công nghệ Quân sự, Bộ Quốc phòng  
21 Phạm Hữu Thiện 12/12/1978 Vật lý PGS Viện Khoa học Vật liệu Ứng dụng, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam  
22 Nguyễn Hoàng Thoan 01/02/1981 Vật lý PGS Trường Đại học Bách khoa Hà Nội  
23 Nguyễn Công Tú 29/09/1985 Vật lý PGS Trường Đại học Bách khoa Hà Nội  
24 Nguyễn Tư 05/09/1984 Vật lý PGS Trường Đại học Phenikaa  
25 Dương Anh Tuấn 30/04/1980 Vật lý PGS Trường Đại học Phenikaa  
26 Hà Thanh Tùng 10/07/1979 Vật lý PGS Trường Đại học Đồng Tháp  

27. HĐGS LIÊN NGÀNH  XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC

STT Họ và tên Ngày, tháng, năm sinh Ngành, chuyên ngành Đăng ký ĐTC chức danh Cơ quan công tác Ghi chú
1 Nguyễn Phước Dân 24/09/1963 Xây dựng  GS Trường Đại học Bách khoa, Đại Học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh  
2 Nguyễn Văn Chính 11/06/1983 Xây dựng  PGS Trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng  
3 Phạm Thái Hoàn 21/03/1983 Xây dựng  PGS Trường Đại học Xây dựng  
4 Hà Mạnh Hùng 05/08/1982 Xây dựng  PGS Trường Đại học Xây dựng   
5 Nguyễn Lan Hương 19/12/1979 Xây dựng  PGS Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh  
6 Nguyễn Ngọc Lâm 04/07/1983 Xây dựng  PGS Trường Đại học Xây dựng   
7 Hoàng Vĩnh Long 31/01/1976 Xây dựng  PGS Trường Đại học Xây dựng  
8 Trần Lê Lựu 16/10/1984 Xây dựng  PGS Trường Đại học Việt Đức  
9 Ngô Lê Minh 01/03/1976 Kiến trúc PGS Trường Đại học Tôn Đức Thắng  
10 Đinh Thị Nga 10/04/1983 Xây dựng  PGS Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh  
11 Phạm Vũ Hồng Sơn 03/02/1985 Xây dựng  PGS Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh  

28. HỘI ĐỒNG GIÁO SƯ NGÀNH  Y HỌC

STT Họ và tên Ngày, tháng, năm sinh Ngành, chuyên ngành Đăng ký ĐTC chức danh Cơ quan công tác Ghi chú
1 Đoàn Quốc Hưng 20/04/1968  Y học GS Trường Đại học Y Hà Nội  
2 Phạm Minh Khuê 13/03/1978  Y học GS Trường Đại học Y Dược Hải Phòng  
3 Vũ Thị Hoàng Lan 30/12/1976  Y học GS Trường Đại học Y tế Công cộng  
4 Võ Trương Như Ngọc 12/12/1977  Y học GS Trường Đại học Y Hà Nội  
5 Lê Văn Quảng 21/02/1972  Y học GS Trường Đại học Y Hà Nội  
6 Võ Văn Thắng 14/07/1961  Y học GS Trường Đại học Y Dược, Đại học Huế  
7 Trần Quyết Tiến 02/01/1961  Y học GS Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh  
8 Nguyễn Quỳnh Anh 16/08/1981  Y học PGS Trường Đại học Y tế Công cộng  
9 Trần Quỳnh Anh 03/04/1974  Y học PGS Trường Đại học Y Hà Nội  
10 Lê Thị Kim Ánh 03/04/1978  Y học PGS Trường Đại học Y tế Công cộng  
11 Đỗ Ngọc Ánh 13/06/1982  Y học PGS Học viện Quân y  
12 Nguyễn Văn Bằng 03/08/1976  Y học PGS Học viện Quân y  
13 Nguyễn Ngọc Bích 23/08/1975  Y học PGS Trường Đại học Y tế Công cộng  
14 Đỗ Như Bình 08/11/1983  Y học PGS Học viện Quân y  
15 Phạm Văn Bình 26/10/1967  Y học PGS Bệnh viện K  
16 Trương Đình Cẩm 20/02/1967  Y học PGS Bệnh viện Quân y 175, Bộ Quốc Phòng  
17 Nguyễn Văn Chủ 16/01/1973  Y học PGS Bệnh viện K  
18 Đặng Thành Chung 22/09/1982  Y học PGS Học viện Quân y  
19 Nguyễn Văn Chuyên 05/10/1981  Y học PGS Học viện Quân y  
20 Vũ Chí Dũng 25/03/1970  Y học PGS Bệnh viện Nhi Trung ương  
21 Đỗ Trung Dũng 01/10/1977  Y học PGS Viện Sốt rét - Ký sinh trùng - Côn trùng Trung ương  
22 Trương Quang Định 27/10/1966  Y học PGS Bệnh viện Nhi đồng Thành phố   
23 Dương Minh Đức 18/12/1984  Y học PGS Trường Đại học Y tế Công cộng  
24 Đào Việt Hằng 27/07/1987  Y học PGS Trường Đại học Y Hà Nội  
25 Nguyễn Thị Thu Hiền 21/09/1974  Y học PGS Bệnh viện Mắt Trung ương  
26 Ngô Mạnh Hùng 11/07/1976  Y học PGS Bệnh viện Hữu nghị Việt Đức  
27 Nguyễn Đức Lam 19/09/1975  Y học PGS Trường Đại học Y Hà Nội  
28 Đỗ Đức Minh 14/02/1984  Y học PGS Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh  
29 Nguyễn Huy Ngọc 20/08/1970  Y học PGS Sở Y tế tỉnh Phú Thọ  
30 Nguyễn Minh Phương 22/02/1974  Y học PGS Trường Đại học Y dược Cần Thơ  
31 Nguyễn Ngọc Rạng 17/07/1954  Y học PGS Trường Đại học Y Dược Cần Thơ  
32 Hoàng Văn Sỹ 13/03/1971  Y học PGS Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh  
33 Phạm Quang Thái 29/10/1976  Y học PGS Viện Vệ sinh Dịch tễ Trung ương  
34 Nguyễn Thanh Thảo 07/11/1980  Y học PGS Trường Đại học Y Dược, Đại học Huế.  
35 Nguyễn Mạnh Thắng 23/08/1976  Y học PGS Trường Đại học Y Hà Nội  
36 Hồ Hữu Thiện 20/07/1965  Y học PGS Bệnh viện Trung ương Huế  
37 Võ Duy Thông 15/12/1982  Y học PGS Đại học Y Dược TP. Hồ Chí Minh  
38 Nguyễn Đức Thuận 31/10/1982  Y học PGS Bệnh viện Quân y 103, Học viện Quân y  
39 Nguyễn Thu Thủy 20/11/1981  Y học PGS Đại học Y Dược TP. Hồ Chí Minh  
40 Võ Thành Toàn 20/03/1974  Y học PGS Bệnh viện Thống Nhất  
41 Lê Quang Trí 18/01/1968  Y học PGS Bệnh viện Quân y 7A, Cục Hậu cần, Quân khu 7  
42 Lê Anh Tuấn 15/07/1978  Y học PGS Viện Vệ sinh dịch tễ Trung ương  
43 Phùng Anh Tuấn 31/01/1969  Y học PGS Học viện Quân y  
44 Tạ Anh Tuấn 04/04/1967  Y học PGS Bệnh viện Nhi Trung ương  
45 Trần Anh Tuấn 25/01/1979  Y học PGS Bệnh viện Bạch Mai  
46 Hà Mạnh Tuấn 01/01/1966  Y học PGS Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh  
47 Trương Thanh Tùng 15/11/1974  Y học PGS Bệnh viện Đa khoa tỉnh Thanh Hóa  
48 Phạm Bá Tuyến 04/02/1966  Y học PGS Bệnh viện Y học cổ truyền Bộ Công an  
49 Phạm Nguyên Tường 25/09/1972  Y học PGS Bệnh viện Trung ương Huế  
50 Vũ Hải Vinh 06/07/1982  Y học PGS Bệnh viện Hữu nghị Việt Tiệp, cơ sở An Đồng  
51 Trần Xuân Vĩnh 03/08/1971  Y học PGS Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh  
52 Lê Thượng Vũ 16/12/1971  Y học PGS Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh  

 

Số lượt xem : 36759
Tin liên quan
Xem thêm :
Học bổng Nghiên cứu